A. Gia Lai
B. Kon Tum
C. Đắc Lắc
D. Lâm Đồng
A. Tháng 7
B. Tháng 8
C. Tháng 9
D. Tháng 10
A. Tây Nam
B. Tín Phong
C. Gió phơn
D. Đông Bắc
A. Hà Tĩnh
B. Quảng Trị
C. Quảng Bình
D. Nghệ An
A. 27,4%.
B. 76,2%.
C. 24,7%.
D. 72,6%.
A. Kon Tum
B. Pleiku
C. Đà Lạt
D. Bảo Lộc.
A. dưới 50 người/km2
B. từ 50 – 100 người/km2
C. từ 101 – 200 người/km2
D. từ 201 – 500 người/km2
A. Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum
C. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum
D. Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng
A. Đóng tàu
B. Chế biến nông sản
C. Cơ khí
D. Hóa chất
A. 24,6%.
B. 20,0%.
C. 26,1%.
D. 18,2%.
A. Cẩm Phả
B. Việt Trì
C. Hạ Long
D. Thái Nguyên
A. diện tích cây ăn quả
B. sản lượng cây cao su.
C. trữ năng thủy điện
D. diện tích cây cà phê.
A. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1
B. Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao).
C. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít.
D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam.
A. giải quyết nước tưới trong mùa khô
B. giải quyết nước cho sản xuất công nghiệp
C. tiêu nước trong mùa mưa, chống ngập úng
D. tăng hệ số sử dụng đất trồng trọt hàng năm
A. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương
C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải
D. ở vị trí tiếp giáp ở lục địa và đại dương.
A. Độ mặn trung bình là 32-33‰, thay đổi theo mùa.
B. Nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 230C.
C. Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ và cạn
D. Sóng trên biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa đông bắc.
A. Phú Yên, Khánh Hòa
B. Ninh Thuận, Bình Định
C. Bình Định, Khánh Hòa
D. Bình Thuận, Phú Yên.
A. lao động trình độ kĩ thuật cao
B. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ
C. hai ngư trường trọng điểm
D. phương tiện đánh bắt hiện đại.
A. Tháng 10 - tháng 12
B. Tháng 1 - tháng 3
C. Tháng 5 - tháng 10
D. Tháng 3 - tháng 5
A. tìm thị trường xuất khẩu ổn định
B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh
C. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp
D. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm
A. đất đai
B. địa hình
C. khí hậu
D. nguồn nước
A. chủ yếu từ nguồn khoáng sản
B. nguồn nguyên liệu từ nông-lâm-thủy sản
C. nguồn lao động dồi dào chất lượng cao
D. cơ sở hạ tầng vững mạnh
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. dải dọc sông Tiền, sông Hậu
B. ven Biển Đông
C. ven vịnh Thái Lan
D. Tứ giác Long Xuyên
A. thủy lợi
B. giao thông vận tải
C. thủy điện
D. bồi đắp phù sa.
A. trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển
B. trồng cây chịu hạn, bảo vệ rừng đầu nguồn.
C. xây dựng hồ chứa nước, bảo vệ rừng đầu nguồn.
D. có các biện pháp chống thiên tai vào mùa mưa bão.
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
B. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên
C. hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
A. rừng đầu nguồn bị tàn phá
B. địa hình đồi núi cắt xẻ
C. sông ngòi ngắn, dốc
D. đồng bằng nhỏ hẹp
A. nhiều giống có năng suất cao
B. đồng bào dân tộc đã có nhiều tiến bộ trong chăn nuôi
C. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được giải quyết tốt hơn
D. khoa học kỹ thuật phát triển
A. tăng diện tích lúa đông xuân
B. nuôi được gia súc xứ lạnh
C. trồng rau vụ đông
D. sản xuất cây CN ôn đới
A. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt
B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến
C. hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ
D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến
A. Tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu
B. Giảm bớt tình trạng độc canh
C. Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường
D. Tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển
A. sự suy giảm của các cường quốc khác
B. trình độ khoa học kỹ thuật cao
C. liên doanh với các hãng nồi tiếng ở nước ngoài
D. nguồn nguyên liệu phong phú
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
A. trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều
B. quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao
D. gia tăng dân số giảm, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế
A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục
B. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới.
C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới.
D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới.
A. GDP ở khu vực I luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Năm 2010, tỉ trọng GDP ở khu vực III đạt 42.3%.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta tăng 348,6%.
D. Giá trị GDP ở khu vực II biến động mạnh qua các năm
A. Năng suất lúa của nước ta từ năm 2000 – 2007 tăng liên tục.
B. Năm 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực đạt 59,2%.
C. Diện tích trồng lúa nước ta từ 2000 – 2007 biến động mạnh.
D. Sản lượng lúa của nước ta từ năm 2000 – 2007 tăng 1,1 lần.
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm
B. Lúa mùa giảm, lúa hè thu ngày càng tăng
C. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu
D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu
A. 48,5; 21,3%.
B. 56,5; 20,1%.
C. 57,5; 17,7%.
D. 70,8; 25,6%.
A. nguồn nước và tài nguyên sinh vật dồi dào
B. người lao động có kinh nghiệm sản xuất nông lâm ngư nghiệp
C. sự đa dạng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
D. tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu phong phú
A. các dãy núi cao trung bình dọc biên giới Việt – Lào
B. các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi
C.
các dãy núi hình cánh cung
D. dãy núi Hoàng Liên Sơn
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
A. khai thác than, khai thác dầu khí và nhiệt điện
B. khai thác than, khai thác dầu khí và sản xuất điện
C. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
D. khai thác nguyên, nhiên liệu và thủy điện
A. Sản lượng than sạch và điện phát ra biến động, sản lượng dầu thô tăng lên
B. Sản lượng điện phát ra và dầu thô biến động, sản lượng than sạch tăng liên tục
C.
Sản lượng than sạch biến động, sản lượng dầu thô và điện phát ra tăng liên tục
D. Sản lượng than sạch và dầu thô biến động, sản lượng điện phát ra tăng liên tục
A. Kiên Giang
B. Bình Thuận
C. Cà Mau
D.
Bà Rịa – Vũng Tàu
A. các điều kiện kinh tế xã hội còn chưa mạnh để tác động với
B. các điều kiện tự nhiên có tính chất quyết định đến sản xuất
C. các điều kiện khó khăn về tự nhiên không thể khắc phục được
D. các điều kiện kinh tế xã hội không có tác động gì đến nông nghiệp
A. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới, Huế, Tam Kì, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang - Tháp Chàm, Phan Thiết
B. Thanh Hóa, Vinh, Hồng Lĩnh, Đồng Hới, Huế, Tam Kỳ, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Thiết
C. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Quảng Ngãi, Tam Kỳ, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang - Tháp Chàm, Phan Thiết
D.
Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Hội An, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang - Tháp Chàm, Phan Thiết
A. Tỉ trọng lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn tỉ trọng của trâu và lợn của Tây Nguyên cộng lại
B. Tỉ trọng trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
C. Tỉ trọng bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
D.
Tỉ trọng lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
A. Cột
B. Đường
C. Miền
D. Kết hợp cột và đường
A. Đường sống và đường biển
B. Đường biển và đường hàng không
C. Đường sắt và ô tô
D. Đường hàng không và đường ô tô
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có trình độ đô thị hóa thấp nhất so với trung bình cả nước
B. Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đông Nam Bộ
C. Đông Nam Bộ là nơi có số lượng đô thị lớn nhất
D. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn dân số nông thôn
A. Nhu cầu lớn trong nước và xuất khẩu
B. Nguồn nguyên liệu ổn định
C. Giá trị kinh tế cao
D. Giải quyết được nhiều việc làm
A.
Nền kinh tế ngoài quốc doanh thu hút đa số lao động vào các ngành nông – lâm – ngư nghiệp
B. Đang có sự chuyển dịch lao động từ khu vực Nhà nước sang khu vực ngoài quốc doanh (trừ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài)
C. Nền kinh tế ngoài quốc doanh cũng thu hút nhiều lao động vào lĩnh vực công nghiệp - xây dựng, kĩ nghệ cao
D. Việc sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế thay đổi do quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo cơ chế thị trường
A.
khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng - cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng hoàn thiện
B.
thích nghi với tình hình mới để có thể hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới
C. khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, lợi thế lao động đồng, giá rẻ
D. thích nghi với xu thế dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
A. đường lối Đổi mới
B. cơ sở hạ tầng được tăng cường
C. tỉ lệ lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng
D. thị trường tiêu thụ được mở rộng trong và ngoài nước
A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh giai đoạn 1979 - 2014
B. So với năm 1979 tỉ lệ gia tăng dân số giảm hơn 2 lần vào năm 2014
C. Giai đoạn 1898 – 1999, dân số nước ta tăng nhanh
D. Dân số nước ta không ổn định giai đoạn 1979 – 2014
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. việc tăng cường nguồn lao động về số lượng và chất lượng
B. việc tăng cường cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường
C. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh
D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi
A. 1600m – 1700m đến 2600m
B. 1000m - 1600m
C. 900m - 1000m
D. trên 2600m
A. Nước mặn xâm nhập trên diện rộng
B.
Tăng độ chua, mặn của đất
C. Vận chuyển nông sản bằng đường thủy
D. Lũ ngập sâu và kéo dài
A. Hệ thống núi non trùng điệp, địa hình núi cao, núi trung bình chiếm ưu thế, đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt
B. Gồm các khối núi cổ, các bề mặt sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan, đồng bằng châu thổ sông, đồng bằng ven biển
C. Đồi núi thấp với độ cao trung bình 600m chiếm ưu thế, nhiều địa hình đá vôi, địa hình bờ biển có nhiều vịnh, đảo, quần đảo
D. Gồm núi cao, núi trung bình, núi thấp, sơn nguyên và cao nguyên đá vôi, thung lũng hẹp, nhiều vách núi đứng
A. Gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước
B. Phản ánh quá trình mở rộng địa giới của đô thị diễn ra mạnh
C. Mức gia tăng dân số nhìn chung thấp hơn so với nông thôn
D. Phản ánh quá trình di dân tự do từ nông thôn ra thành thị
A. núi cao chiếm ưu thế, hướng núi vòng cung, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
B. núi cao chiếm ưu thế, hướng núi đông- tây, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
C. núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi tây bắc – đông nam, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
D. núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi vòng cung, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
A. Trình độ thâm canh
B. Quy mô diện tích
C. Sự phong phú của nguồn nước
D. Đặc điểm khí hậu
A. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau
D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Chế độ nước thất thường
B. Dòng sông ngắn và dốc
C. Chế độ nước phân hóa theo mùa
D. Lũ lên nhanh và kéo dài
A. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a
B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn
C. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng
D. Nằm ở vành đai lửa Thái Bình Dương
A. các dãy núi đâm ngang ra biển
B.
trong lạnh vào mùa thu đông
C. gió phơn Tây Nam khô nóng vào đầu mùa hạ
D.
bão đến tương đối muộn so với miền Bắc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác
B. có nhiều ưu thế để phát triển mạnh ngành chăn nuôi
C. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió phơn Tây Nam
D. đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành các đồng bằng nhỏ
A. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca, Yên Tử
B. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Pu Tha Ca, Kiều Liêu Ti
C. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca
D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Yên Tử, Pu Tha Ca
A. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải
B. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến
C. Sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản
D. tăng cường sản xuất chuyên môn hóa
A. đẩy mạnh giao lưu với Đông Nam Bộ
B. giúp cho vùng mở cửa hơn nữa với các nước trên thế giới
C. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản
D. nâng cao vai trò quan trọng của vùng trong quan hệ với Tây Nguyên
A. phát triển thêm và cải tạo các đồng cỏ
B. nắm bắt được nhu cầu thị trường
C. sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp
D. tận dụng các phế phẩm của ngành chế biến lúa gạo
A. Có tác động quan trọng đến sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế quốc dân, đảm bảo cho các ngành khác phát triển.
B.
Tạo nên một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực, thúc đẩy sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp
C. Làm cho các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản vừa có chất lượng cao, vừa dễ bảo quản, thuận tiện cho việc vận chuyển
D. Làm tăng tốc độ tích lũy cho nền kinh tế quốc dân do vốn đầu tư xây dựng ít, thời gian quay vòng nhanh, thu hồi vốn nhanh
A. Tròn
B. Cột
C. Đường
D. Miền
A. quy mô dân số giảm
B.
tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
C. dân số có xu hướng già hóa.
D.
thực hiện tốt chính sách dân số.
A. đẩy mạnh cải tạo đất và tăng vụ.
B.
tăng cường thâm canh và tăng vụ.
C. tăng vụ và đẩy mạnh khai hoang.
D. thâm canh và sử dụng giống mới.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK