A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
A. Giáp với nhiều biển và đại dương
B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi
C. Có đường chí tuyến chạy qua
D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ kết hợp (cột, đường)
D. Biểu đồ miền.
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải
B. Nội thủy
C. Vùng đặc quyền về kinh tế
D. Lãnh hải
A. Lạng Sơn
B. Lào Cai
C. Cao Bằng
D. Hà Giang
A. Có nền nhiệt độ cao
B. Lượng mưa trong năm lớn
C. Có bốn mùa rõ rệt
D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa
A. Đồng bằng
B. Núi trung bình
C. Đồi núi thấp
D. Núi cao
A. Kon Ka Kinh
B. Ngọc Linh
C. Lang Bian
D. Bà Đen
A. vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng
B. vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp
C. vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng
D. vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng
B. Số dân thành thi tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm
C. Số dân thành thi giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng
D. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm
A. Gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
B. Sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới
C. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp
D. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa
A. Phân bố đồng đều các cây trồng, vật nuôi giữa các vùng
B. Tăng tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu nông nghiệp của các vùng
C. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất, phát triển vùng chuyên canh
D. Chia đều ruộng đất cho người lao động
A. Điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực
B. Nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu
C. Do thiếu lao động trong sản xuất lương
D. Do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng
A. Bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hóa
B. Sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân
C. Diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi
D. Đảm bảo nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới
A. Tăng diện tích canh tác
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Đẩy mạnh khai hoang phục hóa
D. Tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Bắc Giang, Thanh Hóa
B. Nghệ An , Sơn La
C. Nghệ An , Lạng Sơn
D. Thanh Hóa, Phú Thọ
A. Ngành này có nhiều lợi thế ( tài nguyên, lao động, thị trường) và là động lực để thúc đẩy các ngành khác
B. Sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ
C. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài
D. Trình độ công nghiệp sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường
A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước
B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước
C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào
A. Có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc- đông nam
B. ảnh hưởng của vị trí và dãy núi hướng vòng cung
C. Có vị trí giáp biển và đảo ven bờ nhiều
D. Các đồng bằng đón gió
A. Thài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái
B. Sức ép lớn của dân số
C. Thiên tai còn nhiều
D. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước
A. Diện tích ngày càng được mở rộng
B. Người lao động có nhiều kinh nghiệm
C. Đẩy mạnh sản xuất theo hình thức thâm canh
D. Tăng vụ
A. Nước ngọt
B. Phân bón
C. Bảo vệ rừng ngập mặn
D. Cải tạo giống
A. Sóc Trăng, Kiên Giang
B. Cần Thơ, Cà Mau
C. Long Xuyên, Kiên Lương
D. Tân An, Mỹ Tho
A. Đồng Nai
B. Bà Rịa – Vũng Tàu
C. Bình Dương
D. Long An
A. Tăng cường cơ sở năng lượng
B. Bổ sung lực lượng lao động
C. Đầu tư cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải
D. Hỗ trợ vốn
A. Sản lượng than sạch tăng liên tục trong giai đoạn 2000-2010.
B. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất (5,3 lần)
C. Sản lượng dầu thô và khí tự nhiên tăng không ổn định.
D. Sản lượng các sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng đều có xu hướng tăng.
A. Da giày có giá trị thấp hơn giấy-in-văn phòng phẩm
B. Dệt may luôn chiếm giá trị cao nhất.
C. Da giày tăng và chiếm giá trị lớn nhất.
D. Sản xuất giấy-in-văn phòng phẩm có xu hướng giảm
A. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
B. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
C. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên, Lâm Đồng.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
A. Lào Cai, Hữu Nghị
B. Móng Cái, Tây Trang.
C. Lào Cai, Na Mèo
D. Hữu Nghị, Na Mèo.
A. Cát Bi (Hải Phòng)
B. Cần Thơ
C. Nội Bài (Hà Nội).
D. Đà Nẵng.
A. Mũi Cà Mau
B. Lò Gò – Xa Mát
C. Tràm Chim.
D. U Minh Thượng.
A. Khách nội địa giảm qua các năm.
B. Doanh thu tăng qua các năm.
C. Khách nội địa cao hơn khách quốc tế qua các năm.
D. Khách quốc tế tăng qua các năm.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Miền
B. Tròn
C. Đường
D. Kết hợp
A. Số lượt khách và doanh thu du lịch ngày càng tăng mạnh
B. Doanh thu năm 2007 gấp 6 lần năm 1995.
C. Khách du lịch tăng hơn 2 lần năm 2007 so với 1995
D. Khách du lịch tăng cao hơn doanh thu.
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại.
B. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000-2014
C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000-2014
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000-2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
A. Có vị trí địa lí thuận lợi, kết cấu hạ tầng phát triển, có cảng biển với năng lực bốc dỡ lớn nhất miền Bắc.
B. Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
C. Nằm trong vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm nên có nguồn nguyên liệu nông sản
D. Có thị trường tại chỗ, nguồn lao động lành nghề và thu hút mạnh vốn đầu tư.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK