A. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ
B. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ.
C. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ
D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ.
A. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia
B. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Lào.
C. Trung Quốc, Campuchia, Lào.
D. Lào, Thái Lan, Campuchia
A. vùng núi Đông Bắc
B. các hệ thống sông lớn
C. dãy Hoàng Liên Sơn
D. vùng núi Bắc Trường Sơn.
A. có các cánh cung lớn mở rộng ở phía Bắc và phía Đông
B. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam
C. gồm các dãy núi song song so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.
D. gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan.
A. 35 – 40%
B. 30 – 35%
C. 40 – 45%.
D. 45 – 50%.
A. ở miền Bắc muộn hơn miền Nam
B. ở miền Trung sớm hơn miền Bắc
C. chậm dần từ Bắc vào Nam
D. chậm dần từ Nam ra Bắc.
A. dân số đông, trẻ, tăng nhanh
B. Dân số đông, già, tăng nhanh
C. dân số đông, trẻ, tăng chậm
D. Dân số đông, già, tăng chậm
A. bố trí cơ cấu kinh tế
B. vấn đề không gian cư trú
C. tổng thu nhập nền kinh tế quốc dân
D. GDP bình quân theo đầu người
A. thực phẩm
B. lương thực
C. cây công nghiệp
D. cây hoa màu
A. Địa hình cao
B. Địa hình hẹp ngang
C. Nhiều tỉnh giáp biển
D. Các khối khí di chuyển qua biển
A. Thịt trâu
B. Thịt bò
C. Thịt lợn
D. Thịt gia cầm
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ
A. nhà nước.
B. tập thể
C. tư nhân, cá thể
D. nước ngoài
A. chăn nuôi
B. trồng cây lương thực
C. trồng cây công nghiệp
D. nuôi trồng thủy sản
A. Dải đồng bằng hẹp ven biển
B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc - Nam.
D. Dãy núi Bạch Mã.
A. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng
B. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi
C. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng
D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
A. Nằm sát dải duyên hải Nam Trung Bộ
B. Giáp với miền hạ Lào và Đông BắcCampuchia
C. Giáp với vùng Đông Nam Bộ
D. Giáp biển Đông.
A. Tạo điều kiện cho phát triển du lịch sinh thái
B. Là nơi lưu giữ các nguồn gen quý
C. Chống xói mòn đất, điều hòa dòng chảy
D. Đảm bảo cân bằng nước, chống lũ lụt và khô hạn.
A. việc phát triển giáo dục và y tế
B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. vấn đề giải quyết việc làm
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân
A. Tạo điều kiện cho hoạt động nông nghiệp thực hiện suốt năm.
B. Làm cho nông nghiệp nước ta song hành tồn tại hai nền nông nghiệp
C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. Làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của nền nông nghiệp
A. Tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. Hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
A. Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp nhóm A.
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Cân đối tỉ trọng giữa nhóm A và nhóm B.
D. Xây dựng một cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
A. Nằm trên đường hàng hải quốc tế.
B. Nằm trên đường hàng hải quốc tế.
C. Có các dòng biển chạy ven bờ.
D. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió
A. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
A. Than nâu và đá vôi
B. Sét Cao lanh và than nâu
C. Sét Cao lanh và khí đốt
D. Đá vôi và sét Cao lanh
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
C. Công nghiệp chế biến lâm sản
D. Công nghiệp điện tử, cơ khí
A. phát triển cơ sở năng lượng
B. đa dạng hóa các loại hình phục vụ
C. xây dựng các công trình thủy lợi lớn
D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
A. Quảng Ninh
B. Bình Thuận
C. Khánh Hoà
D. Đà Nẵng
A. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồi.
B. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.
C. Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng vẫn chưa phục hồi hoàn toàn.
D. Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn.
A. Hà Nội, Hải Phòng
B. Đà Nẵng, Nha Trang.
C. Hà Nội, Tp HCM
D. Tp HCM, Biên Hòa.
A. khắc phục tình trạng mất cân đối về điện năng của các vùng lãnh thổ
B. tạo ra một mạng lưới điện phủ khắp cả nước
C. kết hợp giữa nhiệt điện và thuỷ điện thành mạng lưới điện quốc gia
D. đưa điện về phục vụ cho nông thôn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa.
A. Đường sông là ngành có tỉ trọng lớn thứ hai nhưng là ngành tăng chậm nhất.
B. Đường biển là ngành có tốc độ tăng nhanh nhất nhờ có nhiều điều kiện thuận lợi.
C. Đường ô tô là ngành có tỉ trọng cao nhất và tăng nhanh nhất trong các loại hình
D. Đường sắt luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất vì cơ sở vật chất còn nghèo và lạc hậu.
A. Đa Nhim
B. Yaly
C. Đồng Nai 4.
D. Buôn Kuôp
A. Tây Ninh, Đồng Nai
B. An Giang, Long An
C. Bạc Liêu, Cà Mau
D. Đồng Tháp, Kiên Giang
A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.
B. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
C. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường.
D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ.
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân
C. góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật
D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK