A. có tác dụng sinh lí
B. có tác dụng nhiệt
C. Làm ion hóa không khí
D. làm phát quang một số chất
A. tần số âm
B. mức cường độ âm
C. tốc độ truyền âm
D. cường độ
A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp thành chùm sáng song song.
B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ.
C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc.
D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim.
A. tia tử ngoại
B. tia X
C. tia hồng ngoại
D. ánh sáng nhìn thấy
A. v = λf
B. v =f/λ
C. v = λ/f
D. v = 2πfλ
A. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A. 2kλ với k = 0, ± 1, ± 2, …
B. (2k +1) λ với k = 0, ± 1, ± 2, …
C. kλ với k = 0, ± 1, ± 2, …
D. (k + 0,5) λ với k = 0, ± 1, ± 2, …
A. ω√2
B. U
C. ω
D. U √2
A. π/2
B. 2π/3
C. π
D. 4π/3
A. ∆P = RI2
B. ∆P = P2R/U2cos2φ
C. ∆P = UIcosφ
D. ∆P = UIcos2φ
A. \(W = \frac{{LI_0^2}}{2}\)
B. \(W = \frac{{q_0^2}}{{2L}}\)
C. \(W = \frac{{CU_0^2}}{2}\)
D. \(W = \frac{{q_0^2}}{{2C}}\)
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
A. nđ < nv < nt
B. nv > nđ > nt
C. nđ > nt > nv
D. nt > nđ > nv
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108m/s.
A. Tia g
B. Tia a
C. Tia b+
D. Tia b-
A. Ánh sáng tím
B. Ánh sáng vàng
C. Ánh sáng đỏ
D. Ánh sáng lục
A. Tăng cường độ chùm sáng
B. Giao thoa ánh sáng
C. Tán sắn ánh sáng
D. Nhiễu xạ ánh sáng
A. Sự giao thoa ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng
C. Sự truyền thẳng của ánh sáng
D. Sự tán sắc ánh sáng
A. 720 nm
B. 630 nm
C. 550 nm
D. 490 nm
A. 9r0
B. 5r0
C. 4r0
D. 25r0
A. 100 kHz
B. 200πHz
C. 100 Hz
D. 200πkHz
A. 1,41 s
B. 2,83 s
C. 2 s
D. 4 s
A. sớm pha π/4
B. sớm pha π/2
C. trễ pha π/2
D. trễ pha π/4
A. một bước sóng
B. một nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. một số nguyên lần bước sóng
A. 0,78 mT
B. 5,12 mT
C. 3,2 mT
D. 1,25 mT
A. 500 g
B. 125 g
C. 200 g
D. 250 g
A. 33,97
B. 13,93
C. 3
D. 5,83
A. 22,5 V
B. 13,5 V
C. 15 V
D. 2,25 V
A. 15 cm
B. 10,5 cm
C. 3 cm
D. 21 cm
A. \(u = \sqrt {\frac{L}{C}} \frac{{{I_0}}}{4}\)
B. \(u = \sqrt {\frac{{15L}}{C}} \frac{{{I_0}}}{4}\)
C. \(u = \sqrt {\frac{{15L}}{C}} \frac{{{I_0}}}{2}\)
D. \(u = \sqrt {\frac{{15L}}{C}} \frac{{{I_0}}}{6}\)
A. 1200
B. 900
C. 300
D. 1400
A. \({u_{RC}} = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)V\)
B. \({u_{RC}} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)V\)
C. \({u_{RC}} = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)V\)
D. \({u_{RC}} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)V\)
A. 98,8%
B. 98,4%
C. 97,9%
D. 93,5%
A. chiều dài con lắc, bình phương chu kì dao động.
B. chiều dài con lắc, chu kì dao động.
C. khối lượng con lắc, bình phương chu kì dao động.
D. khối lượng con lắc, chu kì dao động.
A. 30 lần
B. 1000 lần
C. 1,6 lần
D. 900 lần
A. 15 cm
B. 8,0 cm
C. 16 cm
D. 6,5 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK