A. Những người lao động có một nghề nghiệp cụ thể
B. Những người lao động có thu nhập
C. Những người lao động có hưởng lương
D. Những người trong độ tuổi lao động
A. Dân số thế giới tăng nhanh
B. Phụ nữ tham gia vào hoạt động sản xuất
C. Kinh tế thế giới phát triển nên có nhiều việc làm
D. Dân số thế giới đang có xu thế già lên
A. Không thuê mướn lao động
B. Sản xuất tự cấp, tụ túc
C. Hình thức phát triển cao nhất
D. Sản xuất hàng hóa, hướng chuyên môn hóa và thâm canh cao
A. Tình trạng thiếu lương thực
B. Thiếu các đồng cỏ tự nhiên
C. Thiếu vốn đầu tư
D. Thiếu giống tốt, trình độ kỹ thuật
A. xích đạo
B. cận nhiệt gió mùa
C. cận nhiệt địa trung hải
D. ôn đới hải dương
A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất thẳng hàng
B. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất vuông góc
C. Mặt Trăng gần Trái Đất nhất
D. Mặt Trời gần Trái Đất nhất
A. nóng
B. lạnh
C. đổi chiều
D. ấm
A. Hai vĩ tuyến 30 – 400
B. Hai chí tuyến
C. Hai bên Xích đạo
D. Hai cực
A. Tầng đất
B. Thổ nhưỡng
C. Độ phì của đất
D. Phẫu diện đất
A. Sinh vật
B. Đá gốc
C. Đá mẹ
D. Thời gian
A. Tuổi đất
B. Thổ nhưỡng quyển
C. Độ phì của đất
D. Tuổi địa chất
A. tầng ôdôn của khí quyển
B. tầng bình lưu của khí quyển
C. tầng giữa của khí quyển
D. tầng ion của khí quyển
A. Sồi, trắc, gụ
B. Thông, tùng, bạch dương
C. Sú, vẹt, đước
D. Lim, gụ, cẩm lai
A. Trồng rừng và bảo vệ rừng
B. Thành lập các vườn quốc gia
C. Khai thác quá mức tài nguyên sinh vật
D. Đưa động vật nuôi từ nơi này sang nơi khác
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí
B. Quy luật địa đới
C. Quy luật địa ô
D. Quy luật phi địa đới
A. khu vực I
B. khu vực II
C. khu vực III
D. khu vực I và II
A. số năm đi học của những người từ 15 tuổi trở lên
B. số năm đi học của những người từ 20 tuổi trở lên
C. số năm đi học của những người từ 25 tuổi trở lên
D. số năm đi học của những người từ 30 tuổi trở lên
A. Kinh tế, xã hội và môi trường
B. Khoa học kỹ thuật và môi trường
C. Văn hoá và khoa học kỹ thuật
D. Quyền sở hữu và kinh tế
A. Gây mất mùa
B. Hư hỏng nhà cửa
C. Gây xói mòn, sạt lở đất đai
D. Phá hoại đường giao thông
A. Lưu lượng nước sông và tốc độ dòng chảy lớn
B. Lưu lượng nước sông và phù sa thấp
C. Tốc độ dòng chảy và phù sa thấp
D. Phù sa và khả năng bồi tụ về phía biển lớn
A. Chuyển động của các dòng biển
B. Lực hút của Mặt Trời và Mặt Trăng lên Trái Đất
C. Bão, động đất, núi lửa phun ngầm dưới đáy đại dương
D. Hoạt động khai thác dầu khí ngoài khơi
A. Chuyển động của các dòng biển
B. Lực hút của Mặt Trời và Mặt Trăng lên Trái Đất
C. Bão, động đất, núi lửa phun ngầm dưới đáy đại dương
D. Hoạt động khai thác dầu khí ngoài khơi
A. ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp
B. đáy tháp hẹp và mở rộng hơn ở phần đỉnh
C. đáy tháp rộng, đỉnh tháp nhọn, các cạnh thoai thoải
D. đáy tháp hẹp, mở rộng thân và đỉnh tháp
A. Cột
B. Tròn
C. Miền
D. Đường
A. 0,99%
B. 1,01%
C. 1,05%
D. 1,07%
A. Tỉ suất sinh thô giảm liên tục
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên nước ta năm 1999 là 1,34 %
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm
D. Tỉ suất tử thô nhỏ hơn tỉ suất sinh thô
A. 0,94%
B. 0,95%
C. 0,96%
D. 0,97%
A. Cột
B. Tròn
C. Miền
D. Đường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK