A. Gắn với đô thị vừa và lớn.
B. Có ranh giới địa lí xác định.
C. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp.
D. Có ngành công nghiệp chủ đạo.
A. Các thành phố vừa và lớn.
B. Các vùng lãnh thổ rộng lớn.
C. Các thành phố nhỏ.
D. Tổ chức ở trình độ thấp.
A. Vùng công nghiệp.
B. Điểm công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Khu công nghiệp tập trung.
A. Điểm công nghiệp.
B. Xí nghiệp công nghiệp.
C. Khu công nghiệp.
D. Trung tâm công nghiệp.
A. Gồm nhiều xí nghiệp tập trung, phân bố gần vùng nguyên nhiên liệu và đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Gồm 1 – 2 xí nghiệp riêng lẻ, phân bố cách xa vùng nguyên nhiên liệu và đồng nhất với một điểm dân cư.
C. Gồm 1 – 2 xí nghiệp riêng lẻ, phân bố gần vùng nguyên nhiên liệu và đồng nhất với một điểm dân cư.
D. Gồm 1 – 2 xí nghiệp riêng lẻ, phân bố gần vùng nguyên nhiên liệu và không bao gồm điểm dân cư.
A. Là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở trình độ cao, gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi.
B. Có các xí nghiệp hạt nhân(thể hiện hướng chuyên môn hóa).
C. Có các xí nghiệp phục vụ, bổ trợ.
D. Có các ngành phục vụ, bổ trợ.
A. Điểm công nghiệp.
B. Trung tâm công nghiệp.
C. Khu chế xuất.
D. Vùng công nghiệp.
A. Gắn với đô thị vừa và lớn.
B. Là vùng lãnh thổ rộng lớn.
C. Có các ngành phục vụ, bổ trợ.
D. Có ngành công nghiệp chủ đạo.
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
A. Gần nguồn nước.
B. Gần đầu mối giao thông.
C. Gần nguồn khoáng sản.
D. Gần các khu dân cư.
A. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
B. Thị trường.
C. Chính sách phát triển.
D. Dân cư – lao động.
A. Công dụng kinh tế của sản phẩm.
B. Tính chất tác động đến đối tượng lao động.
C. Nguồn gốc sản phẩm.
D. Tính chất sở hữu của sản phẩm.
A. Dân cư và lao động.
B. Thị trường tiêu thụ.
C. Tiến bộ và khoa học kỹ thuật.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
A. Trình độ sản xuất.
B. Đối tượng lao động.
C. Máy móc, công nghiệp.
D. Trình độ lao động.
A. Sản xuất nông nghiệp tập trung vào một thời gian nhất định.
B. Sản xuất nông nghiệp có tính chất tập trung cao độ.
C. Sản xuất nông nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp, phân công tỉ mỉ.
D. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên.
A. Dân cư và lao động.
B. Thị trường.
C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. Chính sách.
A. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến.
D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thên nhiên.
A. Hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp luôn tiến hành tuần tự và tách xa nhau về mặt không gian.
B. Sản xuất công nghiệp mang tính chất tập trung cao độ.
C. Sản xuất công nghiệp ít chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên.
D. Sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
A. Vị trí địa lí.
B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Dân cư và nguồn lao động.
D. Cơ sở hạ tầng.
A. Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp.
B. Vai trò thứ chủ yếu của ngành công nghiệp.
C. Vai trò tiền đề của ngành công nghiệp.
D. Vai trò không quan trọng của ngành công nghiệp.
A. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia.
B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.
C. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của mmọt quốc gia.
D. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.
A. Nhu cầu rất lớn cho sinh hoạt và sản xuất trên thế giới.
B. Có nhiều nguồn sản xuất điện.
C. Ngành này có hiệu quả kinh tế thấp.
D. Nhiều nhà máy điện có công suất lớn ra đời
A. Hóa phẩm, dược phẩm.
B. Hóa phẩm, thực phẩm.
C. Dược phẩm, thực phẩm.
D. Thực phẩm, mỹ phẩm.
A. Làm nguyên liệu cơ bản cho ngành chế tạo máy và gia công.
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác.
D. Đảm bảo công cụ, thiết bị, máy động lực cho các ngành.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Lạng Sơn.
B. Hòa Bình.
C. Quảng Ninh.
D. Cà Mau.
A. Trung Đông.
B. Bắc Mĩ.
C. Mĩ Latinh.
D. Nga và Đông Âu.
A. Hoa Kì.
B. A – rập Xê – út.
C. Việt Nam.
D. Trung Quốc.
A. Có tiềm năng dầu khí lớn.
B. Phát triển và những nước công nghiệp mới.
C. Có trữ lượng than lớn.
D. Có nhiều sông lớn.
A. Cơ khí.
B. Luyện kim.
C. Năng lượng.
D. Dệt.
A. Đang phát triển.
B. Có trữ lượng than lớn.
C. Có trữ lượng khoáng sản lớn.
D. Có trình độ công nghệ cao.
A. Luyện kim màu.
B. Luyện kim đen.
C. Hoá chất tổng hợp.
D. Công nghiệp cơ khí.
A. Khai thác than.
B. Khai thác dầu mỏ và khí đốt.
C. Điện lực.
D. Cơ khí và hoá chất.
A. Công nghiệp thực phẩm.
B. Công nghiệp điện tử - tin học.
C. Công nghiệp năng lượng.
D. Công nghiệp luyện kim.
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công.
C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông.
D. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao.
A. Cung cấp các công cụ, thiết bị, máy động lực cho tất cả các ngành kinh tế.
B. Cung cấp nguyên nhiên liệu cho tất cả các ngành kinh tế.
C. Có giá trị xuất khẩu.
D. Tạo được công ăn việc làm cho phần lớn người lao động.
A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
B. Công nghiệp điện tử - tin học.
C. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
D. Công nghiệp luyện kim.
A. giao thông vận tải.
B. thương mại.
C. du lịch.
D. nông nghiệp.
A. Khu vực thành thị.
B. Khu vực nông thôn.
C. Khu vực ven thành phố lớn.
D. Khu vực tâp trung đông dân cư.
A. Khu vực thành thị.
B. Khu vực nông thôn.
C. Khu vực ven thành phố lớn.
D. Khu vực tâp trung đông dân cư.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK