A. Công nghiệp
B. dịch vụ
C. nông nghiệp
D. xây dựng
A. Chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp
B. Chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải
C. Phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế
D. Chỉ phục vụ cho du lịch
A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng
C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ
A. Bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu
B. Gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển
C. Gắn với thị trường tiêu thụ
D. Nằm thật xa khu dân cư
A. Dệt - may
B. Giày – da
C. Công nghiệp thực phẩm
D. Điện tử - tin học
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực
A. Hóa phẩm, dược phẩm
B. Hóa phẩm, thực phẩm
C. Dược phẩm, thực phẩm
D. Thực phẩm, mỹ phẩm
A. Than nâu
B. Than đá
C. Than bùn
D. Than mỡ
A. Bắc Mỹ
B. Châu Âu
C. Trung Đông
D. Châu Đại Dương
A. Tiềm năng thủy điện của một đất nước
B. Sản lượng than khai thác của một đất nước
C. Tiềm năng dầu khí của một đất nước
D. Trình độ phát triển và văn minh của đất nước
A. Ít gây ô nhiễm môi trường
B. Không chiếm diện tích rộng
C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước
D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động
A. Máy tính
B. Thiết bị điện tử
C. Điện tử tiêu dùng
D. Thiết bị viễn thông
A. Giải quyết công ăn việc làm cho nhiều lao động
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người
C. Không có khả năng xuất khẩu
D. Phục vụ cho nhu cầu của con người
A. Hóa chất
B. Luyện kim
C. Cơ khí
D. Năng lượng
A. Hàng dệt – may, da giày, nhựa
B. Thịt, cá hộp và đông lạnh
C. Rau quả sấy và đóng hộp
D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát
A. Liên bang Nga, Uganda, Nam Phi, Tây Ban Nha
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản
C. Mêhicô, Hàn Quốc, Lào, Campuchia
D. Ả rập Xêút, Êtiopia, Kênia, Xuđăng
A. Có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi
B. Đồng nhất với một điểm dân cư
C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp
D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu
A. Đồng nhất với một điểm dân cư
B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi
C. Có các ngành phục vụ và bổ trợ
D. Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân)
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
A. Đồng nhất với một điểm dân cư
B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
C. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa
D. Gồm một đến hai xí nghiệp gần nguồn nguyên – nhiên liệu
A. Giao thông vận tỉa, thông tin liên lạc
B. Các dịch vụ hành chính công
C. Tài chính, bảo hiểm
D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao
A. Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ
B. Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
C. Đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ
A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới
B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển
C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển
D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển
A. Lực lượng lao động dồi dào
B. Nhu cầu du lịch lớn
C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên
D. Cơ sở hạ tầng du lịch
A. Cước phí vận tải thu được
B. Khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng luân chuyển
D. Cự li vận chuyển trung bình
A. Sự phát triển và phân bố ngành cơ khí vận tải
B. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân
C. Mối quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ
D. Trình độ phát triển công nghiệp của một vùng
A. Máy bay
B. Tàu hỏa
C. Ô tô
D. Bằng gia súc (lạc đà)
A. Vận tải hành khách, nhất là vận tỉa bằng ô tô
B. Môi trường và sự an toàn giao thông
C. Giao thông vận tỉa đường bộ và đường sắt
D. Cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải
A. Đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray
B. Đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga
C. Chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray
D. Yêu cầu đội ngũ công nhân lớn để quản lý và điều hành công việc
A. Các tuyến đường xuyên Á
B. Đường Hồ Chí Minh
C. Quốc lộ 1
D. Các tuyến đường chạy từ Tây sang Đông
A. Irắc
B. Ả rập xêút
C. Iran
D. Hoa Kì
A. Cự li dài
B. Khối lượng vận chuyển lớn
C. Tính an toàn cao
D. Tính động cơ cao
A. Tốc độ chậm, thiếu an toàn
B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp
C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn
D. Chỉ vận chuyển được chất lỏng
A. Tiền
B. Vàng
C. Dầu mỏ
D. Sức lao động
A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua
B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua
C. Việc luân chuyển các hàng hóa dịch vụ giữa các vùng
D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau
A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ
B. Gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế, đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế
C. Làm tăng kim ngạch nhập khẩu
D. Làm tăng kim ngạch xuất khẩu
A. Xuất hiện trên bề mặt Trái Đát phụ thuộc vào con người
B. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người
C. Phát triển theo quy luật tự nhiên
D. Là kết quả lao động của con người
A. Là không gian sinh sống của con người
B. Là nơi tồn tại có quy luật tự nhiên
C. Là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên
D. Là nơi chứa đựng các phế thải do con người tạo ra
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường xã hội và môi trường nhân tạo
C. Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội
D. Phương thức sản xuất, gồm cả sức sản xuất và quan hệ sản xuất
A. Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản
B. Tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch...
C. Tài nguyên không phục hồi được và tài nguyên phục hồi được
D. Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tìa nguyên không bị hao kiệt
A. Tư liệu sản xuất
B. Tư liệu sản xuất
C. Nguyên liệu sản xuất
D. Máy móc
A. Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó
B. Trình độ phát triển kinh tế của nước đó
C. Tổng thu nhập của nước đó
D. Bình quân thu nhập của nước đó
A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác
B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ
A. Tiện để tiêu thụ sản phẩm
B. Các sản phẩm của ngành này sử dụng nhiều nước
C. Tiện cho các ngành này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất
D. Nước là phụ gia không thể thiếu
A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ
B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu
C. Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao
D. Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động
A. Nhà máy chế biến thực phẩm
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim
D. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học – ký thuật
B. Là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp hiện đại
C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước
D. Đáp ứng đời sông văn hóa văn minh của con người
A. Đang phát triển
B. Có trữ lượng than lớn
C. Có trữ lượng khoáng sản lớn
D. Có trình độ công nghệ cao
A. Hoa Kì
B. Ả rập Xêut
C. Việt Nam
D. Trung Quốc
A. Có tiềm năng dầu khí lớn
B. Phát triển và những nước công nghiệp mới
C. Có trữ lượng than lớn
D. Có nhiều sông lớn
A. Máy công cụ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông
B. Thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính
C. Máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông
D. Thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính
A. ASEAN, Canada, Ấn Độ
B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU
C. Hàn Quốc, Ôxtrâylia, Xingapo
D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi
A. Việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển
B. Thời gian và chi phí xây dựng tốn kém
C. Lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
D. Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ
A. Ô tô
B. Máy dệt
C. Máy bay
D. Máy hơi nước
A. Khai thác gỗ, khai thác khoáng sản
B. Khai thác khoáng sản, thủy sản
C. Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản
D. Khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản
A. Châu Âu và châu Á
B. Mọi quốc gia trên thế giới
C. Châu Phi và châu Mĩ
D. Châu Đại Dương và châu Á
A. Có các xí nghiệp hạt nhân
B. Bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ
C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
D. Có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp
A. Điểm công nghiêp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
A. Đạt hiệu quả kinh tế - xã hội cao
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao
C. Có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống
D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm
C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội
D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử, các thành tựu của các mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại
A. Cơ cấu ngành dịch vụ
B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ
C. Hình thành các điểm du lịch
D. Mạng lưới ngành dịch vụ
A. Hoa Kì
B. Braxin
C. Trung Quốc
D. Thái Lan
A. Tham gia cung ứng nguyên liệu, vật tư, kĩ thuật cho sản xuất
B. Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện
C. Củng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng
D. Góp phần phân bố dân cư hợp lí
A. Cự li vận chuyển trung bình
B. Khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng luân chuyển
D. Chất lượng dịch vụ vận tải
A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển
B. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải
C. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông
D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải
A. Địa hình hiểm trở
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Dân cư thưa thớt
D. Khoa học ký thuật chưa phát triển
A. Đường ô tô
B. Đường sắt
C. Đường sông
D. Đường ống
A. Sự tiện lợi, tính cơ động va thích nghi cao với các điều kiện địa hình
B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại
C. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa
D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao
A. XIX
B. XXI
C. XX
D. XVI
A. Cước phí vận tải rẻ, thích hợp với chở hàng nặng, cồng kềnh
B. Tiện lợi, thích nghi với mọi điều kiện địa hình
C. Vận chuyển được hàng nặng trên đường xa, với tốc độ nhanh, ổn định
D. Có hiệu quả với cự li vận chuyển ngắn và trung bình
A. Sản phẩm công nghiệp nặng
B. Các loại nông sản
C. Dầu thô và sản phẩm của dầu mỏ
D. Các loại hàng tiêu dùng
A. Hoa Kì và Tây Âu
B. Nhật Bản, Anh và Pháp
C. Hoa Kì và các nước Đông Âu
D. Nhật Bản và các nước Đông Âu
A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn
B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn
C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất
D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất
A. Điều tiết sản xuất
B. Thúc đẩy sản xuất hang hóa
C. Phân tích thị trường trong nước và quốc tế
D. Hướng dẫn tiêu dùng
A. Xuất siêu
B. Nhập siêu
C. Cán cân xuất nhập dương
D. Cán cân xuất nhập âm
A. Môi trường nhân tạo không phụ thuộc vào con người
B. Môi trường nhân tạo phát triển theo quy luật riêng của nó
C. Môi trường nhân tạo phát triển theo quy luật tự nhiên
D. Các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị phá hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người
A. Môi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ các nhu cầu của con người
B. Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc vào tác động của con người
C. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra chậm hơn sự phát triển của xã hội loài người
D. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát triển của xã hội loài người
A. Khoáng sản
B. Năng lượng mặt trời, không khí, nước
C. Đất trồng, các loài động và thực vật
D. Khí hậu
A. Tất cả các thành phần tự nhiên có trên Trái Đất
B. Các thành phần của tự nhiên có tác động đến cuộc sống của con người
C. Các thành phần của tự nhiên được sử dụng hoặc có thể sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng của con người
D. Tất cả những gì có trong tự nhiên, đã và đang ảnh hưởng đến cuộc sống của con người
A. Có tính tập trung cao độ
B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định
C. Cần nhiều lao động
D. Phụ thuộc vào tự nhiên
A. Công nghiệp chế biến
B. Công nghiệp dệt – may
C. Công nghiệp cơ khí
D. Công nghiệp khai thác khoáng sản
A. Tài nguyên nước
B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên sinh vật
D. Tài nguyên khoáng sản
A. Công nghiệp hóa chất
B. Công nghiệp năng lượng
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. Luyện kim
B. Hóa chất
C. Năng lượng
D. Cơ khí
A. Than
B. Dầu mỏ
C. Sắt
D. Mangan
A. Điện lực
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Chế biến dầu khí
D. Chế biến nông – lâm – thủy sản
A. Lạng Sơn
B. Hòa Bình
C. Quảng Ninh
D. Cà Mau
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Máy tính
B. Thiết bị điện tử
C. Điện tử tiêu dùng
D. Thiết bị viễn thông
A. Thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy
B. Dệt – may, chế biến sữa, sành – sứ - thủy tinh
C. Nhựa, sành – sứ - thủy tinh, nước giải khát
D. Dệt – may, da giày, nhựa, sành – sứ - thủy tinh
A. Nhựa
B. Dệt - may
C. Da giày
D. Sành – sứ - thủy tinh
A. Chủ yếu ở châu Âu
B. Chủ yếu ở châu Á
C. Chủ yếu ở châu Mĩ
D. Ở nhiều nước trên thế giới
A. Luyện kim
B. Nông nghiệp
C. Xây dựng
D. Khai thác khoáng sản
A. Vùng công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Điểm công nghiệp
D. Trung tâm công nghiệp
A. Điểm công nghiệp
B. Vùng công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Khu công nghiệp tập trung
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
A. Vùng công nghiệp
B. Điểm công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Khu công nghiệp tập trung
A. Dịch vụ công
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ kinh doanh
D. Dịch vụ cá nhân
A. Quy ô, cơ cấu dân số
B. Mức sống và thu nhập thực tế
C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư
D. Truyền thống văn hóa phong tục tập quán
A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
B. Di tích lịch sử văn hóa
C. Quy mô, cơ cấu dân số
D. Mức sống và thu nhập của người dân
A. Lốtangiơlet, Sicagô, Oasinhtơn, Pari, XaoPaolô
B. Phran phuốc, Brucxen, Duyrich, Xingapo
C. New York, Luân Đôn, Tôkô
D. Luân Đôn, Pari, Oasinhtơn, Phran phuốc
A. Chất lượng của dịch vụ vận tải
B. Khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng luân chuyển
D. Sự chuyên chở của người và hàng hóa
A. Khối lượng luân chuyển
B. Sự an toàn cho hành khách và hàng hóa
C. Sự kết hợp các loại hình giao thông vận tải
D. Khối lượng vận chuyển
A. Đường sắt
B. Đường ô tô
C. Đường sông
D. Đường hàng không
A. Sự có mặt của một số loại hình vận tải
B. Yêu cầu về khối lượng, cự li, tốc độ vận chuyển
C. Yêu cầu về thiết kế công trình giao thông vận tải
D. Chi phí vận hành phương tiện lớn
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Du lịch
A. Tắc nghẽn giao thông
B. Gây ra vấn đề nghiêm trọng về môi trường
C. Gây thủng tầng ôzone
D. Chi phí cho sửa chữa đường hằng năm rất lớn
A. Than
B. Dầu mỏ, khí đốt
C. Nước
D. Quặng kim loại
A. Hoa Ki, Liên bang Nga, Canada
B. Anh, Pháp, Đức
C. Liên bang Nga, Trung Quốc, Việt Nam
D. Hoa Kì, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
A. Ven bờ Ấn Độ Dương
B. Ven bờ Địa Trung Hải
C. Hai bờ đối diện Đại Tây Dương
D. Hai bờ đối diện Thái Bình Dương
A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa
B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán và bên mua
C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ
D. Nơi có các chợ và siêu thị
A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn
B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn
C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất
D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất
A. Trung Quốc, Hoa Kì, châu Âu
B. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản
C. Bắc Mĩ, châu Âu, châu Á
D. Nam Mĩ, Trung Quóc, Ấn Độ
A. Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất
B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
C. Môi trường tự nhiên, môi trường không khí, môi trường nước
D. Môi trường sinh vật, môi trường địa chất, môi trường nước
A. Hạn chế khai thác khoáng sản trong lòng đất
B. Phải sử dụng tiết kiệm; sử dụng tổng hợp, đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế (chất dẻo tổng hợp…)
C. Hạn chế sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc là khoáng sản
D. Hạn chế khai thác các tài nguyên thiên nhiên
A. Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại
B. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường
C. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người
D. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loại người
A. Thuộc tính tự nhiên
B. Công dụng kinh tế
C. Khả năng hao kiệt
D. Sự phân loại của các ngành sản xuất
A. Tài nguyên nước
B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên đất
D. Tài nguyên khoáng sản
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK