A. Hình trụ đứng
B. Hình nón đứng
C. Phương vị đứng
D. Hình nón ngan
A. Phép chiếu phương vị
B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ
D. Phép chiếu hình nón đứng
A. Làm các vật được đứng yên trên bề mặt đất
B. Làm lệch hướng chuyển động của các vật thể trên bề mặt Trái Đất
C. Làm các vật thể có trọng lực
D. Làm các vật thể có thể di chuyển trên bề mặt đất
A. 149,6 nghìn km
B. 149,6 triệu km
C. 149,6 tỉ km
D. 140 triệu km
A. phong hóa hóa học
B. phong hóa lí học
C. quá trình xâm thực
D. quá trình bóc mòn
A. Độ sâu từ 2900 đến 5100km
B. Áp suất từ 1,3 triệu đến 3,1 triệu atm
C. Vật chất tồn tại ở trạng thái lỏng
D. Chứa nhiều vật chất khó xác định
A. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp xích đạo
B. Hạ áp ôn đới về áp cực
C. Cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới
D. Hạ áp ôn đới về cao áp cận chí tuyến
A. Chiếm tỉ lệ rất nhỏ
B. Có tác dụng giữ lại gần 1/5 lượng nhiệt mà bề mặt Trái Đất toả vào không gian
C. Khi tỉ lệ này tăng lên sẽ gây nhiều tác hại cho sức khoẻ con người
D. Chiếm tỉ lệ lớn và không gây hại cho con người
A. Mưa
B. Mây
C. Sương mù
D. Ngưng đọng hơi nước
A. Cao áp cận chí tuyến
B. Hạ áp xích đạo
C. Hạ áp ôn đới
D. Cao áp cực
A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
B. Rừng nhiệt đới ẩm
C. Rừng cận nhiệt ẩm
D. Rừng nhiệt đới ẩm
A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thanh từ quá trinh phong hóa đá
B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì
C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt
D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B. Quy luật địa đới
C. Quy luật nhịp điệu
D. Quy luật phi địa đới
A. Gió mậu dịch, gió mùa, gió tây ôn đới
B. Gió mùa, gió tây ôn đới, gió fơn
C. Gió mậu dịch, gió đông cực, gió fơn
D. Gió mậu dịch, gió tây ôn đới, gió đông cực
A. Sinh đẻ và tử vong
B. Sinh đẻ và di cư
C. Di cư và tử vong
D. Di cư và chiến tranh dich bệnh
A. Công nghiệp
B. Dịch vụ
C. Xây dựng
D. Nông - Lâm - Ngư
A. Xích đạo
B. Vĩ độ trung bình
C. Vĩ độ cao
D. Vùng cực, cận cực
A. Xích đạo
B. Vĩ độ trung bình
C. Vĩ độ cao
D. Vùng cực, cận cực
A. Phép chiếu phương vị
B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ
D. Phép chiếu hình nón đứng
A. Phép chiếu phương vị
B. Phép chiếu hình nón
C. Phép chiếu hình trụ
D. Phép chiếu phương vị đứng
A. nón
B. quạt
C. tròn
D. vuông
A. Mặt Trời là Thiên Thể duy nhất có khả năng tự phát sáng
B. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời
C. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng
D. Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay
A. Tròn
B. Ê líp
C. Không xác định
D. Cầu
A. Vùng cực
B. Xích đạo
C. Chí tuyến Bắc
D. Chí tuyến Nam
A. Địa hình trên bề Trái Đất
B. Các vùng đồi núi của Trái Đất
C. Sự sắp xếp các dòng vật chất theo trọng lực
D. Các dòng chảy và đồng bằng trên Trái Đất
A. Đông Á
B. Nam Á
C. Tây Âu
D. Bắc Mỹ
A. Lúa mì
B. Lúa mạch
C. Lúa gạo
D. Ngô
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK