A. Vàng
B. Đá quý
C. Tiền
D. Sức lao động
A. Chất xám.
B. Tiền tệ.
C. Hàng hóa.
D. Thương mại.
A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.
B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.
C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.
D. Nơi có các chợ và siêu thị.
A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
A. Xuất siêu.
B. Nhập siêu.
C. Cán cân xuất nhập dương.
D. Cán cân xuất nhập âm.
A. Giá cả có xu hướng tăng lên.
B. Hàng hoá khan hiếm.
C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ.
D. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh.
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Nhu cầu du lịch lớn.
C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên.
D. Cơ sở hạ tầng du lịch.
A. Nối liền các châu lục được dễ dàng.
B. Rút ngắn khoảng cách vận tải trên biển.
C. Dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn như Hoa Kỳ - Nhật Bản - EU lại với nhau.
D. Hạn chế bớt tai nạn cho tàu thuyền vì kín gió hơn ngoài đại dương.
A. Quy mô, cơ cấu dân số.
B. Mức sống và thu nhập thực tế.
C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
A. Mọi sản phẩm đều đem ra trao đổi trên thị trường.
B. Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng.
C. Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
D. Tạo ra tập quán tiêu dùng mới.
A. Sự phân bố tài nguyên du lịch.
B. Sự phân bố các điểm dân cư.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Cơ sở vật chất, hạ tầng.
A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.
B. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục.
C. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.
D. Mở rộng diện tích trồng rừng.
A. Nối liền sản xuất với tiêu dùng.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Hạn chế tiêu dùng trong nước.
D. Thúc đẩy sự trao đổi hàng hóa.
A. Trao đổi hàng hóa với nước ngoài.
B. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong nước.
C. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
D. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
A. Nội thương tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
B. Nội thương thúc đẩy trao đổi hàng hóa giữa các vùng.
C. Nội thương gắn với thị trường trong nước và quốc tế.
D. Nội thương phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
A. 8,6 tỉ USD.
B. – 8,6 tỉ USD.
C. 6,8 tỉ USD.
D. – 6,8 tỉ USD.
A. Trong sản xuất hàng hóa mọi sản phẩm đều đem ra trao đổi trên thị trường.
B. Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng.
C. Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
D. Tạo ra tập quán tiêu dùng mới và mở rộng thị trường.
A. Mệnh giá nhiều, dễ in ấn, vận chuyển từ quốc gia này sang quốc gia khác.
B. Hoa Kì là quốc gia có nền kinh tế phát triển mạnh, chi phối nhiều nền kinh tế.
C. Là đồng tiền xu duy nhất trên thế giới, có nhiều mệnh giá khác nhau.
D. Dễ quy đổi, được bảo chứng bởi nguồn vàng dự trữ lớn.
A. Lào Cai và Kiên Giang.
B. Lạng Sơn và An Giang.
C. Lạng Sơn và Kiên Giang.
D. Lào Cai và Cà Mau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Địa hình hiểm trở.
B. Khí hậu khắc nghiệt.
C. Dân cư thưa thớt.
D. Khoa học kĩ thuật chưa phát triển.
A. Bờ biển khúc khuỷu thuận lợi xây dựng cảng biển.
B. Vai trò nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mĩ và Tây Âu.
C. Khu vực bao quanh bởi biển, nên đây là phương tiện duy nhất.
D. Không có điều kiện sử dụng các loại hình vận tải khác.
A. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh.
B. Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số.
C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu.
D. Có nhiều hải cảng lớn.
A. Phục vụ nhu cầu đi lại của con người.
B. Gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới.
C. Tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa.
D. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Thiếu cơ động, chỉ hoạt động được trên những tuyến cố định.
B. Vốn đầu tư lớn.
C. Sử dụng nhiều lao động để điều hành.
D. Ít tiện nghi, nguy hiểm.
A. Khối lượng vận chuyển lớn.
B. Thời gian vận chuyển nhanh hơn.
C. Không gây ô nhiễm môi trường.
D. Tốc độ nhanh, ổn định hơn.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đây là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.
B. Thường gắn liền với cảng biển.
C. Đây là ngành có vai trò quan trọng nhất.
D. Tất cả đều được xây dựng ở nửa sau thế kỷ 20.
A. Có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.
B. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Tây Âu và Nhật Bản.
C. Nối liền hai trung kinh tế tâm lớn là Châu Âu và Hoa Kỳ.
D. Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Hoa Kỳ và Nhật Bản.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Khối lượng luân chuyển.
B. Sự an toàn cho hành khách và hàng hóa.
C. Sự kết hợp của các loại hình giao thông vận tải.
D. Khối lượng vận chuyển.
A. Chính sách Nhà nước.
B. Điều kiện tự nhiên.
C. Vốn đầu tư nước ngoài.
D. Trình độ lao động.
A. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn.
B. Phục vụ nhu cầu đi lại của người có bằng tái xe máy, oto, đi xe công cộng.
C. Cung cấp nông sản cho người dân, góp phần bữa ăn thêm dinh dưỡng.
D. Tăng cường sức mạnh của quốc phòng, tạo điều kiện giao lưu kinh tế.
A. Hoa Kì và Tây Âu.
B. Nhật Bản, Anh và Pháp.
C. Hoa Kì và các nước Đông Âu.
D. Nhật Bản và các nước Đông Âu.
A. Vùng cận nhiệt.
B. Miền nhiệt đới.
C. Xứ lạnh.
D. Các nước gió mùa.
A. Giao thông vận tải.
B. Công ngiệp sản xuất ô tô.
C. Công nghiệp đóng tàu.
D. Công nghiệp tiêu dùng.
A. Cự li vận chuyển trung bình.
B. Khối lượng vận chuyển.
C. Khối lượng luân chuyển.
D. Chất lượng dịch vụ vận tải.
A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển.
B. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.
C. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông.
D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK