A. cơ cấu dân số theo giới
B. cơ cấu dân số theo tuổi
C. cơ cấu dân số theo lao động
D. cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa
A. Ở những nước phát triển, tỉ lệ nữ thường nhiều hơn nam
B. Ở những nước đang phát triển, tỉ lệ nam nữ thường cân đối
C. Biến động theo thời gian và có sự khác nhau giữa các nước, các khu vực
D. Ảnh hưởng đến phân bố sản xuất, tổ chức đời sống xã hội, hoạch định chiến lược phát triển kinh tế của các quốc gia
A. Trình độ phát triển kinh tế
B. Chiến tranh, tai nạn
C. Tuồi thọ trung bình
D. Chính sách dân số
A. Thiên tai
B. Chuyển cư
C. Tuổi thọ trung bình thấp
D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao.
A. Chuyển cư
B. Chăm sóc sức khỏe giới, y tế phát triển
C. Phong tục tập quán lạc hậu, tâm lí trọng nam khinh nữ.
D. Trình độ kinh tế thấp, nông nghiệp giữ vai trò quan trọng nên cần nhiều lao động nam
A. Châu Phi
B. Tây Nam Á
C. Nam Á
D. Tây Âu, Bắc Mỹ
A. tập hợp các nhóm người được sắp xếp theo những lứa tuổi nhất định
B. tập hợp các nhóm người nằm trong độ tuổi từ 0 - 14 tuổi
C. tập hợp các nhóm người nằm trong độ tuổi 15-59 tuổi (hoặc đến 64 tuổi)
D. tập họp các nhóm người nằm trong độ tuổi trên 60 tuổi (hoặc trên 65 tuổi)
A. Tình hình sinh tử, tuổi thọ, nguồn lao động theo lãnh thổ
B. Tình hình sinh tử, tuổi thọ, nguồn lao động theo trình độ văn hóa
C. Tình hình sinh tử, tuổi thọ, nguồn lao động theo khu vực kinh tế
D. Tình hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia
A. 0 - 14 tuổi
B. 15 - 55 tuổi
C. 15-59 tuổi (hoặc đến 64 tuổi)
D. Trên 60 tuổi (hoặc trên 65 tuổi)
A. tỉ lệ 0 - 14 tuổi cao, 15-59 tuổi cao, trên 60 tuổi rất thấp
B. tỉ lệ 0 -14 tuổi cao, 15-59 tuổi khá cao, trên 60 tuồi thấp
C. tỉ lệ 0 - 14 tuổi thấp, 15-59 tuổi cao, trên 60 tuổi khá cao
D. tỉ lệ 0 -14 tuổi và 15 - 59 tuổi rất thấp, trên 60 tuổi rất cao
A. tỉ lệ 0 - 14 tuổi cao, 15-59 tuổi cao, trên 60 tuổi rất thấp
B. tỉ lệ 0 - 14 tuổi cao, 15-59 tuổi khá cao, trên 60 tuổi thấp
C. tỉ lệ 0 - 14 tuổi thấp, 15-59 tuổi cao, trên 60 tuổi khá cao
D. tỉ lệ 0 - 14 tuổi và 15 - 59 tuổi rất thấp, trên 60 tuổi rất cao
A. số người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ trọng cao hơn số người phụ thuộc, tổng tỉ suất phụ thuộc nhỏ hơn 10%
B. số người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ trọng cao hơn số người phụ thuộc, tổng tỉ suất phụ thuộc nhỏ hơn 20%
C. số người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ trọng cao hơn số người phụ thuộc, tổng tỉ suất phụ thuộc nhỏ hơn 30%.
D. số người trong độ tuổi lao động chiếm tỉ trọng cao hơn số người phụ thuộc, tổng tỉ suất phụ thuộc nhỏ hơn 50%.
A. Chất lượng cuộc sống được nâng cao, vấn đề an ninh được đảm bảo
B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, giảm sức ép đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên
C. Giảm sức ép đến môi trường, tài nguyên thiên nhiên và vấn đề việc làm, chất lượng cuộc sống được nâng cao
D. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút vốn đầù tư nước ngoài, chi phí phúc lợi xã hội thấp, chất lượng giáo dục, y tế, văn hóa được nâng cao
A. Chi phí phúc lợi xã hội lớn
B. Thiếu lực lượng lao động hiện tại
C. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt nhanh
D. Thất nghiệp, thiếu việc làm trong tương lai
A. Lực lượng lao động dồi dào
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Tỉ lệ phụ thuộc dưới 15 tuổi ít
D. Thu hút vốn đầu tư, khoa học kĩ thuật... của nước ngoài
A. Mất cân bằng giới tính
B. Thất nghiệp, thiếu việc làm
C. Chi phí phúc lợi cho người già tăng
D. Thiếu nguồn dự trữ lao động trong tương lai
A. Italia, Hi Lạp, Bungari, Mônacô, Nhật Bản
B. Italia, Hi Lạp, Bungari, Monaco, Mali
C. Hi Lạp, Bungari, Monaco, Mali, Ănggôla
D. Bungari, Monaco, Mali, Ănggôla, Irắc
A. Tỉ suất sinh cao, trẻ em đông, tuổi thọ trung bình thấp, dân số tăng nhanh
B. Tỉ suất sinh giảm nhanh, nhóm trẻ em ít, gia tăng dân số có xu hướng giảm dần
C. Tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp ở nhóm trẻ em nhưng cao ở người già, tuổi thọ trung bình cao, dân số ổn định
D. Tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao, tuổi thọ trung bình thấp, dân số có xu hưởng giảm
A. Mali
B. Nhật Bản
C. Trung Quốc
D. Bốtxoana
A. Việt Nam
B. Nhật Bản
C. Êtiôpia
D. Trung Quốc
A. những người có việc làm ổn định, việc làm tạm thời, học sinh, sinh viên
B. những người có việc làm ổn định, việc làm tạm thời, những người nội trợ
C. những người có việc làm ổn định, việc làm tạm thời, những người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm
D. học sinh, sinh viên, những người nội trợ, những người thuộc tình trạng khác không tham gia lao động
A. Trình độ lực lượng lao động ngày càng cao
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng
C. Số người trong độ tuổi lao động có xu hướng tăng lên
D. Công nghiệp và dịch vụ phát triển mạnh tạo việc làm thường xuyên hơn
A. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ẩn Độ, Braxin, Anh năm 2000
B. Cơ cấu lao động theo lãnh thổ của Ấn Độ, Braxin, Anh năm 2000
C. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Braxin, Anh năm 2000
D. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn của Ấn Độ, Braxin, Anh năm 2000
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK