A. đều sản xuất bằng nguyên liệu.
B. đều sản xuất bằng máy móc.
C. sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên.
D. sản xuất phụ thuộc vào sức người.
A. tư liệu sản xuất.
B. tư liệu sản xuất.
C. vật phẩm tiêu dùng.
D. máy móc.
A. công dụng kinh tế của sản phẩm.
B. trình độ khoa học - kĩ thuật.
C. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
D. trình độ công nghệ.
A. Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.
B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
C. Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
A. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
B. công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại.
C. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.
D. công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn.
A. Kĩ thuật điện, điện tử - tin học, có khí chính xác.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng, hóa chất.
C. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
D. Luyện kim, in, sản xuất các sản phẩm bằng kim loại, hóa chất.
A. dân cư và nguồn lao động.
B. tiến bộ khoa học – kĩ thuật.
C. thị trường.
D. đường lối chính sách.
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Tiến bộ khoa học – kĩ thuật.
C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. Đường lối chính sách.
A. Canađa, Ấn Độ, Philippin.
B. Trung Quốc, Hoa Kì, LB Nga.
C. Braxin, Việt Nam, Trung Quốc.
D. Inđonêxia, LB Nga, Braxin.
A. 100- 200 tỷ tấn.
B. 200- 300 tỷ tấn.
C. 300- 400 tỷ tấn.
D. 400- 500 tỷ tấn.
A. Công nghiệp điện tử- tin học.
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp năng lượng.
D. Công nghiệp luyện kim.
A. LB Nga, Ấn Độ, Xingapo.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
C. Braxin, Canađa, Nhật Bản.
D. Pháp, Braxin, Ấn Độ.
A. Dệt- may.
B. Nhựa, sành, sứ, thủy tinh.
C. Da - giày.
D. Bia, rượu.
A. thủy điện.
B. nhiệt điện.
C. điện hạt nhân.
D. năng lượng mới (gió, địa nhiệt,..).
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp thực phẩm.
C. Nông nghiệp.
D. Công nghiệp điện tử- tin học.
A. than đá.
B. củi, gỗ.
C. dầu khí.
D. Năng lượng nguyên tử, thủy điện.
A. bao gồm hai giai đoạn.
B. có tính tập trung cao độ.
C. phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
D. bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
B. thu được lợi nhuận tương đối dễ dàng.
C. thời gian hoàn vốn nhanh.
D. không tiêu thụ nhiều kim loại.
A. đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống.
B. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
C. giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người.
D. là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
A. dầu.
B. than.
C. sắt.
D. đồng.
A. Châu Phi.
B. Trung Đông.
C. Bắc Mĩ.
D. Mĩ Latinh.
A. Thịt, cá hộp và đông lạnh.
B. Sành - sứ - thủy tinh.
C. Da giày.
D. Dệt may.
A. đồng nhất với một điểm dân cư.
B. khu vực có ranh giới rõ ràng.
C. gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi.
D. vùng lãnh thổ rộng lớn.
A. nhựa.
B. máy tính.
C. khai thác than.
D. rau quả sấy và đóng hộp.
A. điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. tốc độ tăng trưởng của thép thấp hơn so với điện.
C. tốc độ tăng trưởng của than tăng liên tục.
D. tốc độ của dầu mỏ tăng liên tục và tăng cao hơn so với thép.
A. công nghiệp điện tử - tin học.
B. công nghiệp năng lượng.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
A. công nghiệp năng lượng.
B. công nghiệp điện tử - tin học.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
A. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
B. thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế.
C. tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. góp phần thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
A. Đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao.
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao.
C. Có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống.
D. Có nguồn tài nguyên khoang sản phong phú.
A. Điện lực.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến dầu khí.
D. Chế biến nông-lâm-thủy sản.
A. Lạng Sơn
B. Hòa Bình.
C. Quảng Ninh.
D. Cà Mau.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
C. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến
D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
A. Cơ khí
B. Luyện kim
C. Năng lượng
D. Dệt
A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp
C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp
A. Trung Đông
B. Bắc Mĩ
C. Mĩ Latinh
D. Nga và Đông Âu
A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng
C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ
A. Luyện kim
B. Hóa chất
C. Năng lượng
D. Cơ khí
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK