A. Hướng gió, dòng biển.
B. Các điểm dân cư, cơ sở chăn nuôi.
C. Các vùng phân bố rừng, các đồng cỏ.
D. Mỏ khoáng sản, trung tâm công nghiệp
A. Trâu, bò
B. Sắt, than
C. Apatit, Bô-xit.
D. Nước khoáng, niken
A. Phân bố phân tán, lẻ tẻ
B. Phân bố trên phạm vi rộng lớn
C. Phân bố theo những điểm cụ thể
D. Phân bố ở những khu vực nhất định
A. Hình tròn
B. Hình elip
C. Hình thoi
D. Hình vuông
A. Mặt Trời
B. Mặt Trăng
C, Trái Đất
D. Sao Chổi
A. Múi giờ số 0
B. Múi giờ số 7
C. Múi giờ số 12
D. Múi giờ số 18
A. Thuyết Co rút
B. Thuyết Địa mảng
C. Thuyết Đứt gãy sâu
D. Thuyết Trôi dạt lục địa
A. Xảy ra với tốc độ nhanh
B. Xảy ra trên một diện tích rộng lớn
C. Kết quả là hiện tượng biển tiến, biển thoái
D. Hiện nay, vận động này vẫn còn tiếp tục diễn ra
A. Phong hoá nhiệt, phong hoá hoá học, phong hoá sinh học.
B. Phong hoá cơ học, phong hoá nhiệt, phong hoá hoá họ
C. Phong hoá cơ học, phong hoá hoá học, phong hoá sinh học
D. Phong hoá vật lí, phong hoá hoá học, phong hoá sinh học
A. Xích đạo
B. Ôn đới hải dương
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Hoang mạc và bán hoang mạc
A. Gió
B. Nước
C. Sinh vật
D. Con người
A. Nito,
B. Oxi, nito,
C. Oxi, nito,
D. Oxi, nito, hơi nước và các khí khác
A. Địa cực
B. Ôn đới
C. Chí tuyến
D. Xích đạo
A. Cực.
B. Ôn đới
C. Xích đạo
D. Chí tuyến
A. Áp cao cực về áp thấp ôn đới.
B. Áp cao cực về áp thấp xích đạo.
C. Áp cao chí tuyến về áp thấp ôn đới.
D. Áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo
A. Tây Nam
B. Tây Bắc
C. Đông Nam
D. Đông Bắc
A. Lúa
B. Lợn
C. Sản xuất ô tô
D. Nhà máy nhiệt điện
A. Bản đồ thế giới thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ quốc gia
B. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ xác định đặc điểm của đối tượng
C. Bản đồ quốc gia và bản đồ thế giới thường có tỉ lệ tương đương nhau
D. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì các đối tượng địa lí càng được thể hiện chi tiết
A. Tây Bắc/tây tây bắc/bắc tây bắc
B. Tây nam/tây tây nam/nam tây nam
C. Đông bắc/đông đông bắc/bắc đông bắc
D. Đông nam/đông đông nam/nam đông nam
A. Huế
B. Hà Nội
C. Đà Nẵng
D. TP.Hồ Chí Minh
A. Mảng Âu - Á và mảng Phi xô vào nhau.
B. Mảng Âu - Á và mảng Phi tách rời nhau
C. Mảng Âu - Á và mảng Ấn Độ - Oxtraylia xô vào nhau
D. Mảng Âu - Á và mảng Ấn Độ - Oxtraylia tách rời nhau
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
A. Xích đạo
B. Ôn đới hải dương
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Hoang mạc và bán hoang mạc
A. Là rãnh đại dương sâu nhất thế giới
B. Phần sâu nhất của rãnh Mariana là vực thẳm Challenger
C. Là đới tách giãn giữa mảng Thái Bình Dương và mảng Philippin
D. Độ sâu phần đáy dưới mực nước biển lớn hơn độ cao đỉnh Everest trên mực nước biển
A. Ra khơi từ 5 – 6 giờ sáng, cập bến từ 20 – 22 giờ tối
B. Ra khơi từ 20 – 22 giờ tối, cập bến từ 5 – 6 giờ sáng
C. Ra khơi từ 14 – 16 giờ chiều, cập bến từ 2 – 4 giờ sáng
D. Ra khơi từ 2 – 4 giờ sáng, cập bến từ 14 – 16 giờ chiều
A. Đai áp thấp ôn đới và áp cao cực hình thành do nguyên nhân động lực
B. Đai áp thấp xích đạo và áp cao cực hình thành do nguyên nhân nhiệt lực
C. Đai áp thấp xích đạo và áp cao ôn đới hình thành do nguyên nhân nhiệt lực
D. Đai áp cao chí tuyến và áp thấp xích đạo hình thành do nguyên nhân động lực
A. Địa hình ở Nam Cực phân hoá phức tạp hơn Bắc Cực
B. So với mực nước biển, Nam Cực có độ cao lớn hơn Bắc Cực
C. Nam Cực thuộc lục địa Nam Cực nên có khả năng toả nhiệt nhanh hơn Bắc Cực thuộn đại dương Bắc Băng Dương
D. Nam Cực thuộc lục địa Nam Cực nên có khả năng toả nhiệt chậm hơn Bắc Cực thuộc đại dương Bắc Băng Dương
A. 1/2.200.000
B. 1/2.250.000
C. 1/2.500.000
D. 1/2.520.000
A. 15o
B. 37o30’
C. 87o30’
D. 90o
A. 2 giờ cùng ngày
B. 7 giờ cùng ngày
C. 12 giờ cùng ngày
D. 19 giờ cùng ngày
A. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi tách rời nhau
B. Mảng Nam Mỹ và mảng Phi xô vào nhau
C. Mảng Naxca luồn xuống dưới mảng Nam Mỹ
D. Mảng Thái Bình Dương chờm lên mảng Nam Mỹ
A. Là vành đai động đất, núi lửa lớn nhất trên thế giới
B. Đi qua một số quốc gia như Indonexia, Nhật Bản, Philippin, Việt Nam
C. Phía tây là vị trí tiếp xúc của các mảng Bắc Mỹ, mảng Naxca, mảng Nam Mỹ, mảng Thái Bình Dương
D.
A. Nấm, vi khuẩn
B. Nhiệt độ tăng nhanh
C. Sự đóng băng của nước
D. Phản ứng hoá học của nước và các hợp chất hoà tan trong nước
A. Gió phơn
B. Gió đất
C. Gió biển
D. Gió mùa
A. 0 mmHg
B. 445,7 mmHg
C. 728,6 mmHg
D. 760 mmHg
A. Bản đồ địa chất
B. Bản đồ khí hậu
C. Bản đồ thổ nhưỡng
D. Bản đồ thực vật và động vật
A. 2 múi giờ
B. 4 múi giờ
C. 8 múi giờ
D. 10 múi giờ
A. Thường xuyên chịu tác động tổng hợp, đồng thời của các nhân tố nội và ngoại lực
B. Cường độ tác động của các nhân tố có sự phân hoá theo thời gian và không gian
C. Mối quan hệ giữa các nhân tố nội lực và ngoại lực có sự khác nhau giữa các vùng lãnh thổ
D. Nội lực và ngoại lực tác động cùng hướng, hoặc là san bằng địa hình, hoặc là đội cao địa hình
A. Nằm gần Xích đạo, chịu tác động mạnh của khối khí xích đạo nóng ẩm
B. Có diện tích lớn nhất nên hình thành các khu khí áp rất mạnh theo mùa
C. Nằm ở Bán cầu Bắc, chịu tác động mạnh của các khối khí từ phía Bắc tràn xuống
D. Nằm tiếp giáp giữa đại dương lớn nhất và lục địa lớn nhất, giữa bắc bán cầu và Nam bán cầu
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
D. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
A. Ngôi sao màu đỏ/Ngôi sao màu xanh
B. Ngôi sao màu xanh/Ngôi sao màu đỏ
C. Ngôi sao màu vàng/Ngôi sao màu đỏ
D. Ngôi sao màu đỏ/Ngôi sao màu vàng
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp chấm điểm
C. Phương pháp khoanh vùng
D. Phương pháp đường chuyển động
A. Xích đạo
B. Chí tuyến
C. Vòng cực
D. 2 cực
A. Trái Đất có hình khối cầu
B. Trái Đất tự quay quanh trục
C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
A. Múi giờ số 0
B. Múi giờ số 7
C. Múi giờ số 12
D. Múi giờ số 18
A. Nguồn năng lượng bức xạ của Mặt Trời
B. Sự phân huỷ các chất phóng xạ bên trong Trái Đất
C. Năng lượng của các phản ứng hoá học bên trong Trái Đất
D. Nguồn năng lượng từ sự dịch chuyển các dòng vật chất theo quy luật trọng lực
A. 5 km (ở đại dương) - 7 km (ở lục địa).
B. 5 km (ở lục địa) - 70 km (ở đại dương).
C. 5 km (ở đại dương) - 70 km (ở lục địa)
D. 50 km (ở đại dương) - 70 km (ở lục địa)
A. Nam Cực
B. Bắc Mỹ
C. Nam Mỹ
D. Thái Bình Dương
A. Biển thoái
B. Địa hào
C. Khe nứt
D. Sóng thần
A. Nhiệt độ
B. Vi khuẩn, nấm, rễ cây
C. Sự đóng băng của đước
D. Sự ma sát hoặc va đập của gió, sóng, nước chảy
A. Các đai áp thấp phân bố ở Bán cầu Bắc, các đai áp cao phân bố ở Bán cầu Nam
B. Các đai áp thấp phân bố ở Bán cầu Nam, các đai áp cao phân bố ở Bán cầu Bắc
C. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua đai áp thấp xích đạo
D. Đai áp cao phân bố ở cực, vòng cực; đai áp thấp phân bố ở xích đạo, chí tuyến
A. Áp cao cực về áp thấp ôn đới
B. Áp cao cực về áp thấp xích đạo
C. Áp cao chí tuyến về áp thấp ôn đới
D. Áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo
A. Ôn đới, cực
B. Ôn đới, chí tuyến
C. Chí tuyến, xích đạo
D. Chí tuyến, cực
A. Gió Mậu dịch, gió mùa
B. Gió Mậu dịch, gió phơn
C. Gió Tây ôn đới, gió mùa
D. Gió Tây ôn đới, gió Mậu dịch
A. Độ ẩm cao
B. Thổi quanh năm khá đều đặn
C. Hoạt động trong phạm vi từ áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo
D. Hướng đông bắc ở Bán cầu Bắc, hướng đông nam ở bán cầu Nam
A. P = Q
B. P = n
C. P = Q.n
D. P = Q/N
A. Tên bản đồ
B. Tỉ lệ bản đồ
C. Kí hiệu bản đồ
D. Hệ thống kinh, vĩ tuyến
A. 97o30’ Đ
B. 105o Đ
C. 112o30’ Đ
D. 180o.
A. Xích đạo
B. Chí tuyến
C. Nội chí tuyến
D. Ngoại chí tuyến
A. Sự thay đổi nhiệt độ
B. Sự va đập của sóng
C. Sự kết tinh của muối
D. Sự đóng băng của nước
A. Miền khí hậu nóng, ẩm
B. Miền khí hậu nóng, khô
C. Miền khí hậu lạnh, ẩm
D. Miền khí hậu lạnh, khô
A. Quá trình mài mòn do băng hà, quá trình thổi mòn do gió
B. Quá trình mài mòn do nước, quá trình thổi mòn do gió
C. Quá trình mài mòn do nội lực, quá trình thổi mòn do ngoại lực
D. Quá trình mài mòn diễn ra trên diện rộng, tốc độ nhanh, quá trình thổi mòn thì ngược lại
A. Địa luỹ được hình thành do hiện tượng đứt gãy
B. Địa hào được hình thành do hiện tượng đứt gãy
C. Địa luỹ được hình thành do vận động nâng lên của vỏ Trái Đất
D. Địa hào được hình thành do vận động hạ xuống của vỏ Trái Đất
A. Không khí khô chứa nhiều H2O, không khí ẩm chứa nhiều CO2
B. Không khí khô chứa nhiều CO2, không khí ẩm chứa nhiều H2O
C. Không khí khô chứa nhiều N2, không khí ẩm chứa nhiều H2O
D. Không khí khô chứa nhiều H2O, không khí ẩm chứa nhiều N2
A. Áp cao ngự trị
B. Chịu tác động của dòng biển nóng
C. Chịu tác động của gió Tín phong khô nóng
D. Diện tích lục địa lớn, ít chịu tác động của biển và đại dương
A. Tây bắc
B. Tây nam
C. Đông bắc
D. Đông nam
A. Bản đồ thế giới thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ quốc gia
B. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ xác định đặc điểm của đối tượng
C. Bản đồ quốc gia và bản đồ thế giới thường có tỉ lệ tương đương nhau
D. Bản dồ có tỉ lệ càng lớn thì các đối tượng địa lí càng được thể hiện chi tiết
A. 4,3 cm
B. 4,3 mm
C. 3,4 cm
D. 3,4 mm
A. 2 giờ cùng ngày
B. 7 giờ cùng ngày
C. 12 giờ cùng ngày
D. 19 giờ cùng ngày
A. A (20o51’B, 106o43’Đ).
B. A (10o51’B, 106o43’Đ)
C. A (20o51’B, 96o43’Đ)
D. A (30o51’B, 96o43’Đ)
A. Ven biển Bắc Bộ
B. Ven biển Bắc Trung Bộ
C. Ven biển Nam Trung Bộ
D. Ven biển Nam Bộ
A. Mảng Nam Cực và mảng Phi xô vào nhau
B. Mảng Nam Cực và mảng Phi tách rời nhau
C. Mảng Nam Cực và mảng Ấn Độ - Oxtraylia xô vào nhau
D. Mảng Nam Cực và mảng Ấn Độ - Oxtraylia tách rời nhau
A. Sản phẩm của quá trình trước sẽ là nguồn vật liệu cho quá trình sau
B. Vì vậy các quá trình ngoại lực tạo thành một vòng tuần hoàn khép kín
C. Các khu vực khác nhau, các quá trình ngoại lực có vai trò tương đương nhau
D. Các quá trình ngoại lực diễn ra liên tục, tác động lẫn nhau, xâm nhập lẫn nhau vì vậy khó có thể phân biệt rõ ràng
A. 200 m
B. 400 m
C. 800 m
D. 1000 m
A. Địa hình đón gió
B. Chịu tác động của gió Mậu dịch
C. Chịu tác động của dòng biển lạnh
D. Chịu tác động của áp cao chí tuyến thường xuyên
A. Bản đồ thuỷ văn và bản đồ địa hình
B. Bản đồ khí hậu và bản đồ địa hình
C. Bản đồ thuỷ văn và bản đồ thổ nhưỡng
D. Bản đồ khí hậu và bản đồ thực vật, động vật
A. Nauy
B. Canada
C. Thuỵ Điển
D. Nhật Bản
A. Cùng chiều nhau, có xu hướng san bằng, hạ thấp địa hình
B. Cùng chiều nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
C. Đối nghịch nhau, ít có vai trò trong hình thành các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
D. Đối nghịch nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
A. Sahara (Bắc Phi).
B. Taclamacan (Trung Quốc)
C. Atacama (phía tây Nam Mỹ)
D. Rup en Khali (Bán đảo Ả-rập).
A. Phân bố phân tán lẻ tẻ
B. Phân bố theo những điểm cụ thể
C. Giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ
D. Sự di chuyển của các hiện tượng tự nhiên cũng như các hiện tượng kinh tế - xã hội trên bản đồ
A. Các biểu đồ trên bản đồ
B. Các kí hiệu trên bản đồ
C. Những mũi tên trên bản đồ
D. Các chấm điểm trên bản đồ
A. Phương tiện chỉ đường
B. Xây dựng phương án tác chiến trong quân sự
C. Lưu trữ, xử lí, phân tích, tổng hợp dữ liệu không gian
D. Xác định được vị trí và hướng di chuyển của một cơn bão khi nghe dự báo thời tiết
A. Lùi 1 ngày lịch
B. Lùi 2 ngày lịch
C. Tăng 1 ngày lịch
D. Tăng 2 ngày lịch
A. 21/3 và 23/9
B. 21/3 và 22/6
C. 23/9 và 22/6
D. 23/9 và 22/12
A. Xích đạo
B. Nội chí tuyến
C. Ngoại chí tuyến
D. Toàn bộ bề mặt Trái Đất
A. Vỏ Trái Đất và lớp Manti
B. Vỏ Trái Đất và lớp Manti trên
C. Vỏ Trái Đất và lớp Manti dưới
D. Vỏ Trái Đất và nhân Trái Đất
A. Vị trí tách giãn giữa các mảng lục địa
B. Vị trí dồn ép giữa các mảng lục địa với nhau
C. Vị trí tiếp xúc giữa các mảng đại dương và các mảng lục địa
D. NHững vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo
A. Diễn ra ở những vùng đá cứng
B. Không phá vỡ tính chất liên tục của đá
C. Do lực nén ép theo phương nằm ngang
D. Kết quả là lớp đất đá bị xô ép, uốn cong thành nếp
A. Chủ yếu làm thay đổi thành phần, tính chất hoá học của đá và khoáng vật
B. Phá huỷ đá thành các khối vụn có kích thước vụn nhỏ nhưng không làm thay đổi màu sắc, thành phần khoáng vật và hoá học của chúng
C. Phá huỷ đá thành các khối vụn có kích thước to nhỏ khác nhau nhưng không làm thay đổi màu sắc, thành phần khoáng vật và hoá học của chúng
D. Vừa phá huỷ đá thành các khối vụn có kích thước to nhỏ khác nhau vừa làm thay đổi màu sắc, thành phần khoáng vật và hoá học của chúng
A. Băng hà
B. Nước chảy tràn
C. Dòng chảy tạm thời
D. Dòng chảy thường xuyên
A. Địa cực
B. Ôn đới
C. Chí tuyến
D. Xích đạo
A. Thổi quanh năm, độ ẩm cao
B. Thổi quanh năm, độ ẩm thấp
C. Thổi theo mùa, độ ẩm cao
D. Thổi theo mùa, độ ẩm thấp
A. Hoạt động ở sâu trong lục địa
B. Thay đổi hướng theo ngày và đêm
C. Gió biển hoạt động vào ban ngày, thổi từ biển vào đất liền
D. Gió đất hoạt động vào ban đêm, thổi từ đất liền ra biển
A. Nóng, ẩm
B. Nóng, khô
C. Lạnh, khô
D. Không thay đổi
A. Lúa.
B. Lợn
C. Sản xuất ô tô
D. Nhà máy nhiệt điện
A. Hướng gió, hướng biển
B. Các điểm dân cư, cơ sở chăn nuôi
C. Các vùng phân bố rừng, các đồng cỏ
D. Các mỏ khoáng sản, trung tâm công nghiệp
A. Thời gian mùa nóng là 186 ngày
B. Thời gian mùa lạnh là 179 hoặc 180 ngày (năm nhuận)
C. Mùa nóng ngày dài hơn đêm và mùa lạnh thì ngược lại
D. Chênh lệch thời gian giữa mùa nóng và mùa lạnh là 9 – 10 ngày
A. Mùa thu và mùa hạ
B. Mùa xuân và mùa hạ
C. Mùa thu và mùa đông
D. Mùa xuân và mùa đông
A. Mảng Bắc Mỹ và mảng Âu - Á tách rời nhau
B. Mảng Bắc Mỹ và mảng Âu - Á xô vào nhau
C. Mảng Bắc Mỹ và mảng Thái Bình Dương tách rời nhau
D. Mảng Bắc Mỹ và mảng Thái Bình Dương xô vào nhau
A. Địa luỹ được hình thành do hiện tượng đứt gãy
B. Địa hào được hình thành do hiện tượng đứt gãy
C. Địa luỹ được hình thành do vận động nâng lên của vỏ Trái Đất
D. Địa hào được hình thành do vận động hạ xuống của vỏ Trái Đất
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
A. Quá trình hoà tan
B. Quá trình hydrat hoá
C. Quá trình oxit hoá
D. Quá trình phân huỷ silicat
A. Ra khơi từ 5 - 6 giờ sáng, cập bến từ 20 – 22 giờ tối
B. Ra khơi từ 20 – 22 giờ tối, cập bến từ 5 – 6 giờ sáng
C. Ra khơi từ 14 – 16 giờ chiều, cập bến từ 2 - 4 giờ sáng
D. Ra khơi từ 2 – 4 giờ sáng, cập bến từ 14 – 16 giờ chiều
A. Địa cực và ôn đới
B. Ôn đới và chí tuyến
C. Chí tuyến và xích đạo
D. Xích đạo Bán cầu Bắc và Bán cầu Nam
A. Di chuyển qua biển, về vùng vĩ độ cao có nhiệt độ thấp
B. Di chuyển qua lục địa, về vùng vĩ độ cao có nhiệt độ thấp
C. Di chuyển qua biển, về vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ cao
D. Di chuyển qua lục địa, về vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ cao
A. 18 cm
B. 28 cm
C. 38 cm
D. 48,0 cm
A. Trái Đất có dạng hình cầu
B. Trục Trái Đất luôn nghiêng và không đổi phương
C. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông với vận tốc dài khác nhau
D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ tây sang đông với vận tốc khác nhau trên quỹ đạo
A. 15o
B. 37o30’
C. 87o30’
D. 90o
A. Bãi biển
B. Vách biển
C. Cồn cát, đụn cát
D. Hàm ếch sóng vỗ
A. Cùng chiều nhau, có xu hướng san bằng, hạ thấp địa hình
B. Cùng chiều nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
C. Đối nghịch nhau, ít có vai trò trong hình thành các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
D. Đối nghịch nhau, luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
A. 1500 m
B. 2500 m
C. 3500 m
D. 4500 m
A. 0 mmHg
B. 445,7 mmHg
C. 728,6 mmHg
D. 760 mmHg
A. Các biểu đồ khác nhau
B. Các chấm điểm có kích thước to nhỏ khác nhau
C. Độ dày, mảnh, chiều dài của các vecto/đường
D. Các kiểu vecto/kiểu đường có hình dạng khác nhau hoặc cùng kiểu nhưng màu sắc khác nhau
A. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh
B. Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh, Mộc tinh
C. Trái Đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh
D. Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh
A. Địa hình Phio
B. Thung lũng
C. Địa hình caxto
D. Núi cao
A. Bão, hội tụ nhiệt đới
B. Chịu tác động của gió mùa
C. Chịu tác động dòng biển lạnh
D. Hình thể hẹp ngang, địa hình đón gió
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK