A. vị trí địa lí, kinh nghiệm quản lí, thị trường.
B. khoa học và công nghệ, vốn, thị trường.
C. đường lối chính sách, thị trường, kinh nghiệm quản lí.
D. khí hậu, khoa học và công nghệ, vốn.
A. Tỉ trọng dịch vụ rất lớn, tỉ trọng công nghiệp – xây dựng rất nhỏ.
B. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp rất nhỏ, tỉ trọng dịch vụ rất lớn.
C. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng rất lớn, tỉ trọng dịch vụ rất nhỏ.
D. Tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp rất lớn, tỉ trọng dịch vụ rất nhỏ.
A. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Góp phần đảy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư.
D. Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị.
A. quảng canh.
B. thâm canh.
C. luân canh.
D. xen canh.
A. Nơi có frông hoạt động nhiều.
B. Nơi có dải hội tụ nhiệt đới.
C. Nơi có dòng biển nóng đi qua.
D. Nơi có dòng biển lạnh đi qua.
A. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
B. công dụng kinh tế của sản phẩm.
C. phạm vi phân bố.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất nhiều.
B. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
C. quy trình sản xuất tương đối đơn giản.
D. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh.
A. Mùa là một phần thời gian của năm.
B. Do Trái Đất tự quay quanh trục gây ra.
C. Các mùa có lượng bức xạ khác nhau.
D. Đặc điểm khí hậu các mùa khác nhau.
A. nguồn nước tưới.
B. độ nhiệt ẩm.
C. diện tích đất.
D. chất lượng đất.
A. đất phù sa sông.
B. đất Feralit.
C. đất đen.
D. đất xám.
A. khai thác dầu khí.
B. khai thác than.
C. điện lực.
D. điện tử tin học.
A. 49,4% và 50,5%.
B. 49,4% và 50,6%.
C. 97,4%.
D. 102,6%.
A. Thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đất.
B. Thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đất.
C. Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất.
D. Thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất.
A. cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, Xích Đạo, cận Xích Đạo.
B. cực, cận cực, ôn đới, nhiệt đới, cận nhiệt đới, cận Xích Đạo, Xích Đạo.
C. cận cực, cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận Xích Đạo, Xích Đạo.
D. cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận Xích Đạo, Xích Đạo.
A. Đông Nam.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nam.
D. Tây Bắc.
A. Có những đòi hỏi đặc biệt về đặc điểm sinh thái.
B. Chủ yếu là nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. Chỉ trồng ở những nơi có điều kiện thuận lợi nhất.
D. Bất bất cứ đâu có dân cư sinh sống là có thể trồng được.
A. khu vực tập trung đông dân cư.
B. khu vực nông thôn.
C. khu vực ven thành phố lớn.
D. khu vực ven biển.
A. Vận động kiến tạo.
B. Do sự di chuyển vật chất trong quyển manti.
C. Năng lượng bức xạ Mặt Trời.
D. Động đất, núi lửa, sóng thần.
A. Mía.
B. Củ cải đường.
C. Chè.
D. Cao su.
A. tròn.
B. miền.
C. cột ghép.
D. cột chồng.
A. Tỉ số giới tính.
B. Tỉ lệ giới tính.
C. Tỉ lệ dân số theo từng nhóm tuổi.
D. Tỉ lệ người biết chữ.
A. cho biết nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
B. phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư.
C. tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
D. tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tổi nhất định.
A. từ 45-500N.
B. từ 200B-200N.
C. từ 50-100B.
D. từ 50B-50N.
A. Hệ thống sông, dòng biển.
B. Hướng gió, dòng biển.
C. Hướng gió, các dãy núi.
D. Các luồng di dân.
A. thổ nhưỡng.
B. sông ngòi.
C. sinh vật.
D. địa hình.
A. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chuyên môn hóa.
B. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
C. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
D. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại.
A. vĩ tuyến và kinh tuyến.
B. kí hiệu và vĩ tuyến.
C. kinh tuyến và chú giải.
D. chú giải và kí hiệu.
A. Diện tích gieo trồng lúa của Đồng bằng sông Hồng ít hơn so với diện tích gieo trồng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Năm 2014 đồng bằng sông Cửu Long chiếm tới 54,4% diện tích gieo trồng lúa của cả nước.
C. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng thấp hơn năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Giai đoạn 2000 – 2014 năng suất lúa của cả nước, đồng bằng sông Hồngvà Đồng bằng sông Cửu Long đều có xu hướng tăng.
A. Giá trị tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh tế của nước ta, giai đoạn 2007 - 2013.
B. Giá trị tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2007 - 2013.
C. Cơ cấu giá trị tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh tế của nước ta, giai đoạn 2007 - 2013.
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2007 - 2013.
A. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời.
B. Trái Đất hình cầu.
C. Trái Đất tự quay mình theo chiều từ tây sang đông
D. Trục Trái đất luôn nghiêng một góc 66033
A. thị trường tiêu thụ.
B. cơ sở thức ăn.
C. nguồn giống.
D. hình thức chăn nuôi.
A. Ngọn đá sót hình nấm.
B. Bề mặt đá rỗ tổ ong.
C. Cao nguyên băng hà.
D. Hố trũng thổi mòn.
A. khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên.
B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế.
C. làm thay đổi sự phân công lao động.
D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng.
A. số người xuất cư và số người nhập cư.
B. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tở thô.
C. tỉ suất sinh và người xuất cư.
D. tỉ suất sinh và người nhập cư.
A. có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. có nguồn vốn lớn, khoa học kĩ thuật phát triển.
C. có thị trường tiêu thụ lớn.
D. có lao động có trình độ cao.
A. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời trong năm.
B. Sự thay đổi nhiệt độ giữa lục địa và đại dương.
C. Sự thay đổi của hướng gió mùa.
D. Sự thay đổi độ ẩm.
A. Nguồn năng lượng bên trên Trái Đất.
B. Nguồn năng lượng của các phản ứng hóa học.
C. Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất.
D. Nguồn năng lượng bức xạ mặt trời.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK