A. Vốn ít, xây dựng nhanh
B. Hàm lượng khoa học kỹ thuật cao
C. Quy trình sản xuất tương đối đơn giản
D. Hoàn vốn nhanh, thu lời dễ, nhiều khả năng xuất khẩu
A. Dựa trên nguồn lao động dồi dào
B. Dựa trên thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Quy trình sản xuất tương đối phức tạp
D. Dựa trên nguồn nguyên liệu tự nhiên và nhân tạo phong phú
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
A. Sản xuất máy móc
B. Khai thác dầu - khí
C. Chế biến gỗ
D. Chế biến thực phẩm
A. Phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu
B. Không có mối liên hệ chặt chẽ lẫn nhau
C. Đồng nhất với một điểm dân cư
D. Gắn với đô thị vừa và lớn
A. Dân cư - lao động
B. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật
C. Thị trường
D. Nguyên liệu
A. Sử dụng chung cơ sở hạ tầng
B. Có khả năng hợp tác sản xuất với nhau
C. Vị trí ở gần cảng biển, quốc lộ lớn, gần sân bay
D. Được hưởng quy chế riêng và ưu đãi
A. Thiếu nguyên liệu sản xuất
B. Quy trình công nghệ phức tạp
C. Tốn nhiều năng lượng, vốn lớn
D. Đòi hỏi kĩ thuật luyện cao và luyện nhiều lần
A. Trung Đông
B. Bắc Mỹ
C. Trung Phi
D. Đông Nam Á
A. Tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, thúc đẩy nông nghiệp phát triển
B. Làm tăng thêm giá trị của sản phẩm nông nghiệp, tạo khả năng xuất khẩu
C. Cung cấp các sản phẩm đáp ứng nhu cầu hàng ngày của nhân dân
D. Cơ sở cho phát triển nền công nghiệp hiện đại, tiến bộ khoa học - kỹ thuật
A. Các nước phát triển
B. Các nước đang phát triển
C. Các nước có trữ lượng dầu mỏ lớn
D. Các nước công nghiệp mới
A. Cơ khí
B. Luyện kim
C. Năng lượng
D. Dệt
A. Có một vài khu công nghiệp
B. Có một vài điểm công nghiệp
C. Có một nhóm các xí nghiệp của nhiều ngành khác nhau
D. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa
A. Lực lượng sản xuất
B. Đường lối công nghiệp hóa
C. Cơ sở hạ tầng
D. Thị trường tiêu thụ
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. Hoa Kỳ
D. Liên bang Nga
A. khu phát triển công nghệ
B. khu chế xuất
C. đặc khu kinh tế
D. khu thương mại tự do
A. Chiếm 90% sản lượng kim loại
B. Cung cấp hầu hết sản phẩm cho các ngành kinh tế
C. Nguyên liệu cơ bản của ngành công nghiệp chế tạo máy
D. Qui trình sản xuất đơn giản, không đòi hỏi trình độ khoa học kĩ thuật cao
A. Có tính chất tập trung cao độ
B. Sản xuất gồm hai giai đoạn
C. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên
D. Nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ
A. Trồng trọt
B. Chăn nuôi
C. Thuỷ sản
D. Trồng trọt, chăn nuôi và thuỷ sản
A. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hoá
B. Quy mô lãnh thổ rộng lớn
C. Các điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ về sản xuất, kinh tế, kĩ thuật
D. Có đầy đủ các điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội thuận lợi để phát triển một ngành nhất định
A. Khu công nghiệp tập trung
B. Khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp luyện kim
C. Công nghiệp dệt - may
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm
A. Giải quyết lao động
B. Đạt hiệu quả kinh tế cao
C. Phân bố đồng đều
D. Thu hút vốn đầu tư
A. Sữa
B. Thịt hộp
C. Đường
D. Bơ
A. Không tận dụng được chất phế thải
B. Tốn kém trong đầu tư xây dựng hạ tầng
C. Giá thành sản phẩm cao
D. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
A. Tạo ra nhiều sản phẩm mới chưa từng có trong tự nhiên
B. Cung cấp nguyên vật liệu cho các ngành kinh tế
C. Tận dụng được phụ liệu của các ngành khác để tạo ra các sản phẩm có giá trị
D. Làm tăng giá trị của sản phẩm nông nghiệp, tạo khả năng xuất khẩu, cải thiện đời sống
A. Vốn ít, xây dựng nhanh
B. Quy trình sản xuất tương đối đơn giản
C. Hoàn vốn nhanh, thu lời dễ, nhiều khả năng xuất khẩu
D. Tận dụng được các phụ liệu của các ngành khác để tạo ra các sản phẩm có giá trị
A. Điện tử - tin học
B. Luyện kim
C. Năng lượng
D. Cơ khí
A. Củng cố an ninh quốc phòng
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
C. Giải phóng sức lao động, tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng, nâng cao trình độ văn minh của toàn xã hội
D. Tạo ra tư liệu sản xuất và xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế
A. Hóa dầu
B. Hóa tổng hợp hữu cơ
C. Hóa chất cơ bản
D. Hóa chất chất dẻo
A. Chi phối việc chọn lựa kĩ thuật và công nghệ
B. Ảnh hưởng đến các nguồn nguyên liệu
C. Thiên tai thường gây tổn thất cho sản xuất cồng nghiệp
D. Chi phối quy mô và cơ cấu củã các xí nghiệp công nghiệp
A. Khu chế xuất
B. Khu công nghệ cao
C. Khu công nghiệp tập trung
D. Khu kinh tế mở
A. Do Chính phủ quyết định thành lập
B. Không có ranh giới địa lí xác định
C. Không có dân cư sinh sống
D. Chuyên sản xuất công nghiệp và thực hiện các dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp
A. Tạo điều kiện tích luỹ vốn
B. Có nhu cầu sản phẩm rất lớn
C. Phục vụ xuất khẩu để tạo nguồn thu ngoại tệ
D. Có điều kiện thuận lợi hơn và đáp ứng được yêu cầu
A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu
B. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước
C. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phấm gắn với thị trường
D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ
A. Công dụng của sản phẩm
B. Đặc điểm sản xuất
C. Nguồn nguyên liệu
D. Phân bố sản xuất
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
B. Nguồn nguyên liệu và sự tiến bộ về kĩ thuật
C. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ
D. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động
A. Khai thác nguyên liệu
B. Chế biến nguyên liệu
C. Sử dụng máy móc
D. Sử dụng điện năng
A. Tính chất của sản phẩm
B. Việc sử dụng nguyên liệu
C. Công cụ kinh tế của sản phẩm
D. Tính chất tác động đến đối tượng lao động
A. Tính chất của sản phẩm
B. Công cụ kinh tế của sản phẩm
C. Việc sử dụng nguyên liệu của ngành
D. Tính chất và đặc điểm sản xuất của ngành
A. Tập trung hoá
B. Liên hợp hoá
C. Hợp tác hoá
D. Chuyên môn hoá
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp luyện kim
C. Công nghiệp chế tạo máy
D. Công nghiệp hoá chất
A. Khai thác dầu mỏ
B. Khai thác than
C. Công nghiệp điện lực
D. Khai thác khí đốt
A. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Có địa hình dốc, hiểm trở
C. Có nền kinh tế phát triển
D. Có trữ lượng than lớn
A. Sản xuất điện năng thấp
B. Sử dụng không thuận tiện
C. Việc xây dựng khó khăn, tốn kém
D. Chưa thực sự an toàn khi sử dụng
A. Luyện kim đen
B. Điện lực
C. Khai thác than
D. Hóa chất
A. cung cấp nguyên liệu
B. sản xuất phụ tùng thay thế
C. sản xuất hoàn chỉnh máy móc đơn giản
D. cơ khí sửa chữa, lắp ráp, sản xuất theo mẫu
A. Giá trị tổng sản phẩm
B. vốn đầu tư
C. Số lượng công nhân
D. số lượng máy móc
A. Nơi có nguồn nguyên liệu phong phú
B. Nơi có thị trường lao động rẻ
C. Những thành phố đồng dân
D. Giao thông đi lại dễ dàng
A. luyện kim
B. cơ khí
C. may mặc
D. khai thác than
A. Củng cố an ninh quốc phòng
B. Nâng cao trình độ văn minh của toàn xã hội
C. Giải phóng sức lao động, tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng
D. Tạo ra đối tượng lao động và xây dựng cơ sở vật chất cho các ngành kinh tế
A. Vị trí địa lí
B. Đất
C. Dân cư, kinh tế - xã hội
D. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp hóa chất
D. Công nghiệp điện tử - tin học
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp hóa chất
D. Công nghiệp điện tử - tin học
A. Máy tính
B. Thiết bị điện tử
C. Điện tử tiêu dùng
D. Thiết bị viễn thông
A. Máy tính
B. Thiết bị điện tử
C. Điện tử tiêu dùng
D. Thiết bị viễn thông
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. Hoa Kỳ
D. Hàn Quốc
A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp hóa chất
D. Công nghiệp điện tử - tin học
A. Sành - sứ - thuỷ tinh
B. Thuốc lá
C. Dệt may
D. Da giầy
A. Hiện đại hóa
B. Cơ giới hóa
C. Công nghiệp hóa
D. Nông nghiệp hóa
A. Giải quyết lao động
B. Đạt hiệu quả kinh tế cao
C. Phân bố đồng đều
D. Thu hút vốn đầu tư
A. Giao thông vận tải
B. Thị trường tiêu thụ
C. Nguồn nguyên liệu
D. Lao động
A. Công nghiệp thực phẩm
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Công nghiệp hóa chất
D. Công nghiệp khai thác khoáng sản
A. Công nghiệp cơ khí
B. Công nghiệp luyện kim
C. Công nghiệp khai thác mỏ
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dân cư - lao động
B. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật
C. Thị trường
D. Vị trí địa lí
A. Dân cư - lao động
B. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật
C. Thị trường
D. Vị trí địa lí
A. Dân cư - lao động
B. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật
C. Thị trường
D. Vị trí địa lí
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp hóa chất
D. Công nghiệp điện tử - tin học
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Tất cả các ngành trên
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Tất cả các ngành trên
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Tất cả các ngành trên
A. Sản xuất gồm 2 giai đoạn
B. Sản xuất gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ
C. Sản xuất có tính tập trung cao độ
D. Sản xuất phân tán trong không gian
A. Thị trường
B. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật
C. Công dụng kinh tế của sản phẩm
D. Tác động đến đối tượng lao động
A. Thị trường
B. Tiến bộ khoa học - kĩ thuật
C. Công dụng kinh tế của sản phẩm
D. Tác động đến đối tượng lao động
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. Phần Lan
D. Hàn Quốc
A. Trình độ sản xuất
B. Đối tượng lao động
C. Máy móc công nghiệp
D. Trình độ lao động công nghiệp
A. Sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư
B. Có quy mô từ vài chục đến vài trăm hécta với ranh giới rõ ràng
C. Có nhiều ngành công nghiệp kết họp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn
D. Có không gian rộng lớn, có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp công nghiệp
A. Sản xuất phục vụ xuất khẩu
B. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa
C. Tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kỹ thuật và công nghệ
A. than có trữ lượng lớn, đa dạng và ra đời sớm
B. than có trữ lượng lớn gấp nhiều lần dầu mỏ và khí đốt
C. than có thể sử dụng cả trong công nghiệp năng lượng, công nghiệp luyện kim và công nghiệp hóa chất
D. sản lượng than có xu hướng tăng, nhiệt điện chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu năng lượng thế giới
A. điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
B. điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp
C. khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp
D. vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp
A. Khả năng sinh nhiệt lớn
B. Giá thành thấp
C. Được nhiều nước quan tâm
D. Xu hướng phổ biến
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Sức nước
D. Năng lượng mặt trời
A. Khai thác than
B. Khai thác dầu khí
C. Điện lực
D. Lọc dầu
A. Năng lượng
B. Vật liệu
C. Hóa chất
D. Chế biến và hàng tiêu dùng
A. Nhiệt điện
B. Thủy điện
C. Điện nguyên tử
D. Các nguồn năng lượng tự nhiên
A. Tính chất và đặc điểm
B. Trình độ phát triển
C. Công dụng kinh tế của sản phẩm
D. Lịch sử phát triển của các ngành
A. Công nghiệp nặng
B. Công nghiệp nhẹ
C. Công nghiệp vật liệu
D. Công nghiệp chế biến
A. Có vốn đầu tư và quy mô sản xuất lớn
B. Phải tập trung ở các thành phố lớn vì cần nhiều lao động
C. Thường phải gắn liền với nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ
D. Sản xuất với số lượng lớn để phục vụ nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của con người
A. Dầu khí
B. Than đá
C. Củi, gỗ
D. Gió
A. Trung Quốc, Hoa Kì, Nga
B. Pháp, Anh, Đức
C. Ba Lan, Ấn Độ, Ôxtrâylia
D. Hoa Kì, Nga, Anh
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. Hoa Kỳ
D. Nga
A. Giàu tài nguyên
B. Giao thông thuận lợi
C. Sản phẩm dễ xuất khẩu
D. Có lao động, nhân công dồi dào
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. Phần Lan
D. Hàn Quốc
A. Điểm công nghiệp có quy mô lớn
B. Điểm công nghiệp có dân cư sinh sống
C. Điểm công nghiệp là hình thức sản xuất công nghiệp lớn
D. Điểm công nghiệp có nhiều sự kết họp giữa các xí nghiệp công nghiệp
A. Sản xuất công nghiệp cần sự hỗ trợ của nông nghiệp
B. Sản xuất công nghiệp cần trình độ công nghệ hiện đại
C. Sản xuất công nghiệp cần không gian rộng lớn
D. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc nhiều vào tự nhiên
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
B. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến
C. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế
A. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật
B. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế
C. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia
D. Trình độ phát triển về kinh tế, lao động và khoa học kĩ thuật của một quốc gia
A. Công nghiệp thực phẩm
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp hóa chất
D. Công nghiệp điện tử - tin học
A. Bánh kẹo
B. Thuốc lá
C. Rượu bia
D. Bơ
A. Sản xuất phân tán trong không gian
B. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn
C. Sản xuất có tính tập trung cao độ
D. Gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ
A. Công dụng kinh tế của sản phẩm
B. Nguồn gốc sản phẩm
C. Tính chất sở hữu của sản phẩm
D. Tính chất tác động đến đối tượng lao động
A. Công nghiệp hoá chất
B. Công nghiệp thực phẩm
C. Công nghiệp khai thác khoáng sản
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. Vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Dân cư và nguồn lao động
D. Cơ sở hạ tầng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dân cư và lao động
B. Thị trường
C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
D. Chính sách
A. Công nghiệp năng lượng
B. Cơ khí
C. Luyện kim
D. Điện tử tin học
A. Cơ khí thiết bị toàn bộ
B. Cơ khí máy công cụ
C. Cơ khí hàng tiêu dùng
D. Cơ khí chính xác
A. Dầu khí
B. Than
C. Sắt
D. Chì
A. Trung Đông
B. Bắc Mĩ
C. Mĩ Latinh
D. Nga và Đông Âu
A. Luyện kim
B. Cơ khí chế tạo
C. Năng lượng
D. Hóa chất
A. Trong khu vực không có dân cư sinh sống
B. Có ranh giới rõ ràng với quy mô từ 1 đến vài trăm hécta
C. Là khu vực tập trung công nghiệp gắn liền với các đô thị vừa và lớn
D. Trong khu vực tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp công nghiệp
A. Cơ khí
B. Hóa chất
C. Dệt may
D. Chế biến thực phẩm
A. Dệt
B. Năng lượng
C. Cơ khí
D. Hóa chất
A. Cơ khí
B. Hóa chất
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Năng lượng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK