A. khoảng không gian vô tận chứa các đám mây bụi khí
B. một tập hợp gồm nhiều dải Ngân Hà trong vũ trụ
C. một tập hợp của nhiều thiên thể cùng với khí, bụi và bức xạ điện từ
D. gồm Mặt Trời ở vị trí trung tâm cùng với các thiên thể chuyển động xung quanh và các đám mây bụi khí
A. Các Thiên hà và khí, bụi, bức xạ điện từ
B. Dải Ngân Hà và khí, bụi, bức xạ điện từ
C. Các vệ tinh và các đám mây bụi khí, bức xạ điện từ
D. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh và các đám mây bụi khí
A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình elip
D. Hình thoi
A. Cách đây 3,5 tỉ năm
B. Cách đây 1,8 triệu năm
C. Cách đây chừng 15 tỉ năm
D. Cách đây 4,5 đến 5 tỉ năm
A. Mộc tinh
B. Thổ tinh
C. Thiên Vương tinh
D. Hải Vương tinh
A. Thủy tinh
B. Kim tinh
C. Trái Đất
D. Hỏa tinh
A. Thủy tinh và Kim tinh
B. Kim tinh và Thiên Vương tinh
C. Trái Đất và Hỏa tinh
D. Mộc tinh và Thổ tinh
A. Thủy tinh
B. Hỏa tinh
C. Mộc tinh
D. Thổ tinh
A. Mặt Trời
B. Mặt Trăng
C. Trái Đất
D. Sao chổi
A. Thủy tinh và Kim tinh
B. Trái Đất và Hỏa tinh
C. Hỏa tinh và Mộc tinh
D. Thiên Vương Tinh và Hải Vương Tinh
A.
B.
C.
D.
A. Xích đạo
B. Chí tuyến
C. Vòng cực
D. Cực
A. Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh
B. Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh
C. Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh
D. Hỏa tinh, Mộc tinh, Thồ tinh, Thiên Vương tinh
A. Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh
B. Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh
C. Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh
D. Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh
A. Thủy tinh
B. Kim tinh
C. Trái Đất
D. Hỏa tinh
A. Trái Đất có lớp khí quyển dày và chia thành nhiều tầng khác nhau
B. Trái Đất có lớp khí quyển mỏng và tự quay 1 vòng quanh trục 24h
C. Trái Đất vừa tự quay quanh trục vừa chuyển động quay quanh Mặt Trời
D. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời trung bình là 149,6 triệu km và tự quay 1 vòng quanh trục trong vòng 24h
A. Quỹ đạo chuyển động có hình elip
B. Lực hút Mặt Trời với Trái Đất lớn nhất vào ngày 3/1
C. Tốc độ chuyển động của Trái Đất nhỏ nhất vào ngày 5/7
D. Trục Trái Đất luôn nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc 66°33’ và luôn đổi phương
A. Trái Đất có hình khối cầu
B. Trái Đất tự quay quanh trục
C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
A. Trái Đất có hình khối cầu
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
C. Trái Đất tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời
D. Trái Đất có hình khối cầu và tự quay quanh trục
A. Toàn bộ Trái Đất sẽ rất lạnh, sự sống không thể tồn tại và phát triển
B. Toàn bộ Trái Đất sẽ rất nóng, sự sống không thể tồn tại và phát triền
C. Điều hòa trên toàn bộ Trái Đất, thuận lợi cho sự sống tồn tại và phát triển
D. Một bán cầu sẽ rất nóng, một bán cầu sẽ rất lạnh, sự sống không thể tồn tại và phát triển
A. Múi giờ số 0
B. Múi giờ số 7
C. Múi giờ số 12
D. Múi giờ số 18
A. 6 múi giờ, mỗi múi rộng 60° kinh tuyến
B. 9 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 40° kinh tuyến
C. 12 múi giờ, mỗi múi rộng 30° kinh tuyến
D. 24 múi giờ, mỗi múi rộng 15° kinh tuyến
A. 2 múi giờ
B. 4 múi giờ
C. 8 múi giờ
D. 10 múi giờ
A. Múi giờ số 0
B. Múi giờ số +7
C. Múi giờ số +9
D. Múi giờ số +10
A. Lấy kinh tuyến ở giữa múi giờ số 0
B. Lấy kinh tuyến Đ ở giữa múi giờ số 7 (+7)
C. Lấy kinh tuyến T ở giữa múi giờ số 18 (-6)
D. Lấy kinh tuyến ở giữa múi giờ số 12 (+12)
A. lùi 1 ngày lịch
B. tăng 1 ngày lịch
C. lùi 2 ngày lịch
D. tăng 2 ngày lịch
A. lùi 1 ngày lịch
B. tăng 1 ngày lịch
C. lùi 2 ngày lịch
D. tăng 2 ngày lịch
A. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến 0
B. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến Đ
C. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến T
D. Các địa điểm nằm trên kinh tuyến
A. 2 giờ cùng ngày
B. 7 giờ cùng ngày
C. 12 giờ cùng ngày
D. 19 giờ cùng ngày
A.
B.
C.
D.
A. 17h ngày 31/12
B. 17h ngày 1/1
C. 7h ngày 31/12
D. 7h ngày 1/1
A. lực côriôlit
B. lực hấp dẫn
C. lực điện từ
D. lực hạt nhân mạnh
A. Trái Đất có dạng hình cầu
B. trục Trái Đất luôn nghiêng và không đổi phương
C. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông với vận tốc dài khác nhau
D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ tây sang đông với vận tốc khác nhau trên quỹ đạo
A. chuyển động theo phương vĩ tuyến
B. chuyển động theo phương kinh tuyến
C. chuyển động theo phương lệch với kinh tuyến
D. chuyển động theo phương lệch với kinh tuyến
A. so với hướng chuyển động ban đầu
B. so với hướng chuyển động ban đầu
C. về bên phải so với hướng chuyển động ban đầu
D. về bên trái so với hướng chuyển động ban đầu
A. so với hướng chuyển động ban đầu
B. so với hướng chuyển động ban đầu
C. về bên phải so với hướng chuyển động ban đầu
D. về bên trái so với hướng chuyển động ban đầu
A. Đông nam/đông đông nam/nam đông nam
B. Tây nam, tây tây nam/nam tây nam
C. Đông bắc/đông đông bắc/bắc đông bắc
D. Tây bắc/tây tây bắc/bắc tây bắc
A.
B.
C.
D.
A. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến
B. chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai vòng cực
C. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến
D. chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai vòng cự
A. Xích đạo
B. Nội chí tuyến
C. Chí tuyến
D. Ngoại chí tuyến
A. Xích đạo
B. Nội chí tuyến
C. Chí tuyến
D. Ngoại chí tuyến
A. Xích đạo
B. Nội chí tuyến
C. Chí tuyến
D. Ngoại chí tuyến
A. 1 lần
B. 2 lần
C. không có lần nào
D. vô số
A. 21/3 và 23/9
B. 21/3 và 22/6
C. 23/9 và 22/6
D. 23/9 và 22/12
A. 21/3
B. 22/6
C. 23/9
D. 22/12
A. 21/3
B. 22/6
C. 23/9
D. 22/12
A. Từ 21/3 đến 22/6
B. Từ 22/6 đến 23/9
C. Từ 21/3 đến 23/9
D. Từ 22/6 đến 22/12
A. Hà Nội
B. Huế
C. Đà Nẵng
D. TP. Hồ Chí Minh
A. Xích đạo
B. Ngoại chí tuyến
C. Nội chí tuyến
D. Toàn bộ bề mặt Trái Đất
A. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông, trục Trái Đất nghiêng
B. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông, trục Trái Đất vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương trong quá trình chuyển động
D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng và liên tục đổi phương trong quá trình chuyến động
A. Từ 21/3 đến 22/6
B. Từ 22/6 đến 23/9
C. từ 21/3 đến 23/9
D. Từ 22/6 đến 22/12
A. Từ 21/3 đến 22/6
B. Từ 22/6 đến 23/9
C. Từ 21/3 đến 23/9
D. Từ 23/9 đến 21/3
A. Từ 21/3 đến 22/6
B. Từ 22/6 đến 23/9
C. Từ 21/3 đến 23/9
D. Từ 22/6 đến 22/12
A. Từ 21/3 đến 22/6
B. Từ 22/6 đến 23/9
C. Từ 21/3 đến 23/9
D. Từ 23/9 đến 21/3
A. Thời gian mùa nóng là 186 ngày
B. Thời gian mùa lạnh là 179 hoặc 180 ngày (năm nhuận)
C. Mùa nóng ngày dài hơn đêm và mùa lạnh thì ngược lại
D. Chênh lệch thời gian giữa mùa nóng và mùa lạnh là 9 - 10 ngày
A. 21/3 - 22/6 - 23/9 - 22/12
B. 22/6 - 23/9 - 22/12 - 21/3
C. 23/9 - 22/12 - 21/3 - 22/6
D. 22/12 - 21/3 - 22/6 - 23/9
A. Mùa ở Bán cầu Bắc và Bán cầu Nam luôn trái ngược nhau
B. Ớ Bán cầu Nam, thời gian mùa lạnh kéo dài hơn mùa nóng
C. Ở Bán cầu Bắc, thời gian mùa nóng ngắn hơn mùa lạnh
D. Mùa là một khoảng thời gian trong năm, có những đặc điểm riêng về thời tiết và khí hậu
A. Nhiệt đới
B. Ôn đới
C. Cận cực
D. Cực
A. Mùa xuân và mùa hạ
B. Mùa xuân và mùa thu
C. Mùa thu và mùa hạ
D. Mùa thu và mùa đông
A. Mùa xuân và mùa hạ
B. Mùa xuân và mùa thu
C. Mùa thu và mùa hạ
D. Mùa thu và mùa đông
A. Từ 21/3 đến 22/6
B. Từ 22/6 đến 23/9
C. Từ 21/3 đến 23/9
D. Từ 23/9 đến 21/3
A. Từ 21/3 đến 22/6
B. Từ 22/6 đến 23/9
C. Từ 21/3 đến 23/9
D. Từ 23/9 đến 21/3
A. Từ 21/3 đến 22/6
B. Từ 22/6 đến 23/9
C. Từ 21/3 đến 23/9
D. Từ 23/9 đến 21/3
A. Từ 21/3 đến 22/6
B. Từ 22/6 đến 23/9
C. Từ 21/3 đến 23/9
D. Từ 23/9 đến 21/3
A. Xích đạo
B. Chí tuyến
C. Cực
D. Toàn bộ bề mặt Trái Đất
A. Xích đạo
B. Chí tuyến
C. Nội chí chuyến
D. Ngoại chí tuyến
A. Nội chí tuyến
B. Ngoại chí tuyến
C. Từ vòng cực đến cực
D. Từ vòng cực đến Xích đạo
A. Xích đạo
B. Chí tuyến
C. Vòng cực
D. Cực
A. Vào tháng Năm, ngày dài hơn đêm
B. Vào tháng Mười, đêm dài hơn ngày
C. Câu tục ngữ này sai ở Bán cầu Nam, Xích đạo, cực
D. Câu tục ngữ trên đề cập đến hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ
A. Trái Đất vẫn có ngày đêm
B. quanh năm là ngày
C. quanh năm mặt đất nhận được một lượng nhiệt rất lớn
D. sự sống vẫn tồn tại và phát triển
A. Ngày bằng đêm
B. Ngày dài hơn đêm
C. Đêm dài hơn ngày
D. 24 giờ là ngày
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK