A. Lôt an – giơ – let, Si – ca – gô, Oa – sinh – tơn, Pa – ri.
B. Phran – phuốc, Bruc – xen, Duy – rich, Xin – ga – po.
C. Niu i – ooc, Luân Đôn, Tô – ki – ô.
D. Luân Đôn, Pa – ri, Oa – sinh – tơn, Phran – phuốc.
A. EU.
B. ANDEAN.
C. APEC.
D. NAFTA.
A. APEC.
B. EU.
C. ASEAN.
D. NAFTA.
A. Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan.
B. Indonexia, Đông Ti-mo, Philippin.
C. Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma.
D. Việt Nam, Thái Lan, Indonexia.
A. USD.
B. Bảng Anh.
C. EURO.
D. Yên Nhật.
A. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, UNICEF
B. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, EU
C. APEC, ASEAN, WTO, NAFTA, UNICEF
D. APEC, ASEAN, ASEM, ANDEAN
A. EU.
B. APEC.
C. NAFTA.
D. MECOSOUR.
A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua.
B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
C. Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng.
D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
A. Anh, Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan.
B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luytxămbua.
C. Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa Kỳ, Canada.
D. Hoa kỳ, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, Đức.
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
B. Hội nghị cấp cao Á-Âu.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Thị trường tự do mậu dịch Đông Nam Á.
A. Đồng tiền có mệnh giá lớn.
B. Đồng tiền của những nước có tình trạng xuất siêu.
C. Đồng tiền của những nước có kinh tế phát triển, có giá trị xuất nhập khẩu lớn chi phối mạnh kinh tế thế giới.
D. Đồng tiền được nhiều nước sử dụng.
A. Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ.
B. Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới.
C. Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia.
D. Tăng cường buôn bán giữa 146 quốc gia thành viên.
A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.
B. Gán thị trường trong nước với thị trường quốc tế, giao lưu kinh tế quốc tế.
C. Làm tăng kim ngạch nhập khẩu, xuất khẩu và đẩy mạnh giao lưu kinh tế quốc tế.
D. Đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế, làm tăng kim ngạch nhập khẩu.
A. Ngoại thương phát triển hơn nội thương.
B. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
C. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
D. Xuất khẩu dich vụ thương mại.
A. Tốc độ chậm, thiếu an toàn.
B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp.
C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn.
D. Chỉ vận chuyển được chất lỏng.
A. Cự li dài.
B. Khối lượng vận chuyển lớn.
C. Tính an toàn cao.
D. Tính cơ động cao.
A. Đường ô tô.
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Đường sông.
A. Đường sắt di chuyển trên đường ray cố định, đường ô tô di chuyển trên nhiều dạng địa hình.
B. Đường sắt di chuyển trên biển, đường ô tô di chuyển trên nhiều dạng địa hình.
C. Đường sắt di chuyển trên đường ray cố định, đường ô tô di chuyển trên biển.
D. Đường sắt di chuyển trên đường nhiều dạng địa hình, đường ô tô di chuyển trên đường ray cố định.
A. Tây Âu và Hoa Kỳ.
B. Nhật Bản và CHLB Đức.
C. Nga và các nước Đông Âu.
D. Các nước đang phát triển.
A. An toàn.
B. Phương tiện lưu thông quốc tế.
C. Hiện đại.
D. Có khối lượng vận chuyển lớn nhất.
A. Sự có mặt của một số loại hình vận tải.
B. Yêu cầu về khối lượng, cư li, tốc độ vận chuyển.
C. Yêu cầu về thiết kế công trình giao thông vận tải.
D. Cho phí vận hành phương tiện lớn.
A. Hoang mạc nhiệt đới.
B. Hoang mạc lạnh.
C. Đồng bằng châu thổ.
D. Cao nguyên, núi đá.
A. Nguồn nước, tài nguyên đất.
B. Đặc điểm thời tiết, khí hậu.
C. Tài nguyên sinh vật, biển.
D. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ.
A. Đại tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Hai bờ Thái Bình Dương.
C. Hai bờ Đại Tây Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
A. Các nước Mĩ la tinh.
B. Hoa Kì.
C. Ả – rập Xê – út.
D. Các nước ven Địa Trung Hải và Biển Đen.
A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường.
B. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân.
C.
Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.
D. Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước.
A. Lương thực, thực phẩm.
B. Hàng tiêu dùng.
C. Máy móc công nghiệp.
D. Dầu mỏ.
A. Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Địa Trung Hải.
A. Hoa Kỳ.
B. LB Nga.
C. Ả-rập Xê-út.
D. Nhật Bản.
A. Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải
B. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục
C. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
D. Mở rộng diện tích trồng rừng
A. Bảo hiểm, ngân hàng.
B. Thông tin liên lạc.
C. Hoạt động đoàn thể.
D. Du lịch.
A. Hoa Kì.
B. Bra – xin.
C. Trung Quốc.
D. Thái Lan.
A. Sản phẩm công nghiệp nặng.
B. Các loại nông sản.
C. Dầu thô và sản phẩm của dầu mỏ.
D. Các loại hàng tiêu dùng.
A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.
B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.
C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
A. Cung lớn hơn cầu.
B. Cung nhỏ hơn cầu.
C. Ngoại thương phát triển hơn nội thương.
D. Hàng hóa được tự do lưu thông.
A. Là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Hướng dẫn tiêu dùng và tạo ra các tập quán tiêu dùng mới.
D. Cho phép khai thác tốt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội.
D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa.
A. New York, London, Tokyo.
B. New York, London, Paris.
C. Oasinton, London, Tokyo.
D. Singapore, New York, London, Tokyo.
A. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc.
B. Các dịch vụ hành chinh công.
C. Tài chính, bảo hiểm.
D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao.
A. Dịch vụ công.
B. Dịch vụ tiêu dùng.
C. Dịch vụ kinh doanh.
D. Dịch vụ cá nhân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK