A. Quy mô dân số giữa các nuớc rất khác nhau
B. Buớc vào thế kỉ XXI, dân số thế giới đã vượt quá 6 tỉ người
C. 11 quốc gia đông dân nhất chiếm khoảng 39% dân số toàn thế giới
D. Khoảng thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người và tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn
A. Ấn Độ
B. Hoa Kỳ
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
A. châu Âu, châu Á, châu phi, châu Mỹ, châu Đại Dương
B. châu Á, châu Phi, châu Mỹ, châu Âu, châu Đại Dương
C. châu Phi, châu Âu, châu Á, châu Mỹ, châu Đại Dương
D. châu Mỹ, châu Âu, châu Phi, châu Á, châu Đại Dương
A. Sinh đẻ và tử vong
B. Xuất cư và nhập cư
C. Sinh đẻ và nhập cư
D. Tử vong và xuất cư
A. tỉ suất sinh thô
B. tỉ suất tử thô
C. tỉ suất xuất cư
D. tỉ suất nhập cư
A. Tỉ suất sinh thô toàn thế giới có xu hướng giảm
B. Tỉ suất sinh thô ở nhóm nước đang phát triển cao hơn nhóm nước phát triển
C. Tỉ suất sinh thô ở nhóm nước phát triển giảm nhanh hơn so với nhóm nước đang phát triển
D. Giai đoạn 1950 - 1955, tỉ suất sinh thô ở các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển là 13%, đến giai đoạn 2004 - 2005 cao hơn 19%
A. Châu Á
B. Châu Âu
C. Châu Phi
D. Châu Đại Dương
A. Thiên tai
B. Chính sách dân số
C. Yếu tố tự nhiên và sinh học
D. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội
A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ cao
B. Thực hiện chính sách khuyến khích sinh đẻ
C. Kinh tế kém phát triển, chất lượng cuộc sống còn thấp
D. Tâm lí thích sinh nhiều con, phong tục tập quán còn lạc hậu
A. Tâm lí không muốn sinh con
B. Số người trong độ tuổi sinh đẻ thấp
C. Chiến tranh, thiên tai
D. Kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống cao
A. Việt Nam
B. Nhật Bản
C. Hàn Quốc
D. Trung Quốc
A. tỉ suất sinh thô
B. tỉ suất tử thô
C. tỉ suất xuất cư
D. tỉ suất nhập cư
A. Tỉ suất sinh thô
B. Tỉ suất tử vong trẻ em
C. Tỉ suất gia tăng cơ học
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
A. Tỉ suất tử thô toàn thế giới có xu hướng tăng
B. Tỉ suất tử thô ở các nước phát triển luôn cao hơn các nước đang phát triển
C. Ở các nước phát triển, tỉ suất tử thô có xu hướng giảm nhanh nhưng sau đó chững lại và có chiều hướng tăng lên
D. Ở các nước đang phát triển, tỉ suất tử thô có xu hướng tăng cao hơn các nước phát triển
A. Cơ cấu dân số già
B. Y tế kém phát triển
C. Chiến tranh, thiên tai
D. Chất lượng cuộc sống ngày càng giảm sút
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Mỹ
A. Hoa Kì
B. Nhật Bản
C. Niu Dilân
D. Thụy Điển
A. Cơ cấu dân số trẻ
B. Chiến tranh, thiên tai
C. Chất lượng cuộc sống ngày càng cao
D. Y tế ngày càng tiến bộ, tỉ suất tử thô của trẻ em đã được kiểm soát tương đối hiệu quả
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô, đơn vị tính là %
B. tổng số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô, đơn vị tính là %.
C. hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô, đơn vị tính là %.
D. tổng số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô, đơn vị tính là %.
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Đại Dương
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Đại Dương
A. Anh, Pháp, Cộng hòa Liên bang Đức, Nhật Bản, Liên bang Nga
B. Thái Lan, Việt Nam, Campuchia, Lào, Mianma
C. LB Nga, Bungari, Ba Lan, Cộng hòa Liên bang Đức, I-ta-li-a
D. Ai Cập, Angiêri, Xuđăng, Tuynidi, Êtiôpia
A. Gia tăng tự nhiên bằng 0%.
B. Gia tăng tự nhiên chậm 0,9%
C. Gia tăng tự nhiên trung bình từ 1 -1,9%.
D. Gia tăng tự nhiên cao và rất cao >2%.
A. Giáo dục và đào tạo, y tế, an ninh được đảm bảo
B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm giảm đáng kể
C. GDP theo đầu người cao, nền kinh tế phát triển nhanh
D. Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt, môi trường trường ô nhiễm
A. Là chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư
B. Không ảnh hưởng đến quy mô dân số toàn thế giới
C. Ảnh hưởng đến quy mô dân số từng khu vực, quốc gia, địa phương
D. Không ảnh hưởng đến cơ cấu tuổi, giới và các hiện tượng kinh tế - xã hội ở từng khu vực, quốc gia, địa phương
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
B. hiệu số giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư
C. tổng số giữa tỉ sưất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học
D. hiệu số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt
B. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn
C. Dịch vụ y tế, văn hóa, giáo dục kém phát triển, an ninh phức tạp
D. Cơ hội tìm kiếm việc làm, thu nhập cao, cải thiện chất lượng cuộc sống
A. Tỉ suất sinh thô
B. Tỉ suất tử thô
C. Tỉ suất gia tăng dân số cơ học
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
A. 15%
B. 17%
C. 27%
D. 37%
A. tương quan giữa số người không tham gia hoạt động kinh tế so với số người trong độ tuổi lao động. Đơn vị tính: %.
B. tương quan giữa số di chuyển khỏi nơi cư trú trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm đó. Đơn vị tính: %
C. tương quan giữa số người đến nơi cư trú mới trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm đó. Đơn vị tính: %.
D. tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm đó. Đơn vị tính:
A. 15,5
B. 51,5
C. 55,1
D. 65,1
A. 918,8 triệu người - 994,5 triệu người
B. 918,8 triệu người - 1014,4 triệu người
C. 955,9 triệu người - 1014,4 triệu người
D. 955,9 triệu người - 994,5 triệu người
A. 2017
B. 2018
C. 2019
D. 2020
A. Cơ cấu dân số thế giới thời kì 1804 - 2025
B. Tình hình phát triển dân số thế giới thời kì 1804 - 2025
C. Tỉ suất gia tăng dân số thế giới thời kì 1804 - 2025
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số thế giới thời kì 1804 - 2025
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK