A. Cực
B. Vòng cực
C. Chí tuyến
D. Xích đạo
A. Phương pháp kí hiệu
B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
C. Phương pháp chấm điểm
D. Phương pháp bản đồ - biểu đồ
A. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể khác trong hệ và chiếu sáng cho chúng
B. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời và các thiên thể khác trong hệ
C. Mặt Trời ở trung tâm Trái Đất và các thiên thể khác chuyển động xung quanh
D. Trái Đất ở trung tâm Mặt Trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh
A. Ngày 21 – 3
B. Ngày 22 – 6
C. Ngày 23 – 9
D. Ngày 22 – 12
A. Tách rời nhau
B. Xô vào nhau
C. Hút chờm lên nhau
D. Không thể rời xa nhau
A. Hàm ếch sóng vỗ, nền cổ… ở bờ biển
B. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn… ở bờ biển
C. Các cửa sông và các đồng bằng châu thổ
D. Vịnh biển có dạng hàm ếch
A. Ôn đới - chí tuyến
B. Chí tuyến - xích đạo
C. Ôn đới - hàn đới
D. Xích đạo – ôn đới
A. tới khí quyển sổ lại phản hồi và không gian
B. được bề mặt Trái Đất hấp thụ
C. được khí quyển hấp thụ
D. tới bề mặt Trái Đất rồi lại phản hồi và không gian
A. Sườn đón gió
B. Sườn khuất gió
C. Chân núi
D. Đỉnh núi
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không giảm
D. Khó xác định
A. Xương rồng, cây lá rộng
B. Cây lá kim, đồng cỏ xanva
C. Cây bụi thấp, lá kim
D. Cây lá cứng, cây lá rộng
A. Thảo nguyên
B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
C. Hoang mạc và bán hoang mạc
D. Rừng nhiệt đới ẩm
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B. Quy luật địa đới
C. Quy luật nhịp điệu
D. Quy luật phi địa đới
A. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ
B. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ
C. Sự thay đổi có qui luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ
D. Sự thay đổi của khí hậu, sinh vật, đất đai theo vĩ độ và theo đai cao
A. Châu Á và châu Mĩ
B. Châu Mĩ và châu Đại Dương
C. Châu Á và Châu Đại Dương
D. Châu Mĩ và châu Âu
A. Tự nhiên – sinh học
B. Phong tục tập quán, tâm lí xã hội
C. Sự phát triển kinh tế-xã hội, chính sách
D. Các thiên tai tự nhiên (động đất, núi lửa,…)
A. 0 – 14 tuổi
B. 0 – 15 tuổi
C. 0 – 16 tuổi
D. 0 – 17 tuổi
A. Trên 25%
B. Trên 35%
C. Trên 30%
D. Trên 32 %
A. Hình nón
B. Hình trụ
C. Mặt phẳng
D. Mặt nghiêng
A. Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu
B. Do hình dạng mặt chiếu
C. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện
D. Do đặc điểm lưới chiếu
A. Hình nón
B. Mặt phẳng
C. Hình trụ
D. Hình lục lăng
A. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh
B. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất
C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh
A. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến
B. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 150 kinh tuyến
C. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến
D. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 300 kinh tuyến
A. Đất nâu và xám
B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm
C. Đất đỏ, nâu đỏ
D. Đất đỏ vàng (feralit)
A. Tầng badan không nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lý
B. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu
C. Lớp vỏ địa lí ở lục địa không bao gồm tất cả các lớp của vỏ lục địa
D. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau
A. Đáy thềm lục địa
B. Độ sâu khoảng 5000m
C. Độ sâu khoảng 8000m
D. Vực thẳm đại dương
A. Sự gia tăng tự nhiên
B. Sự sinh đẻ và di cư
C. Sự gia tăng cơ học
D. Sự gia tăng dân số
A. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
B. Nam nhiều hơn nữ lúc mới sinh, lúc ở tuổi bình thường và cả khi về già
C. Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ, ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
D. Lúc mới sinh nữ thường nhiều hơn nam, ở tuổi già nam thường nhiều hơn nữ
A. Tăng nhanh
B. Tăng chậm
C. Không tăng
D. Giảm xuống
A. Vai trò
B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ
C. Mức độ ảnh hưởng
D. Thời gian
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK