A. Bước nhảy vọt thứ nhất.
B. Bước nhảy vọt thứ hai.
C. Bước nhảy vọt thứ ba.
D. Bước nhảy vọt thứ tư.
A. săn bắt, hái lượm.
B. trồng trọt, chăn nuôi.
C. hái lượm.
D. săn bắn.
A. Đã đi, đi đứng bằng hai chân, đôi tay được giải phóng.
B. Trán thấp và bợt ra sau, u mày nổi cao.
C. Hộp sọ lớn hơn, hình thành trung tâm phát tiếng nói trong não.
D. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể.
A. Vai trò của đàn ông và đàn bà như nhau.
B. Đàn bà có vai trò quyết định trong gia đình.
C. Đàn ông có vai trò trụ cột và giành lấy quyền quyết định trong gia đình.
D. Đàn ông không có vai trò gì.
A. xã hội cổ đại.
B. xã hội phong kiến.
C. xã hội cộng sản.
D. xã hội tư bản.
A. Cung tên
B. Công cụ bằng đồng.
C. Công cụ xương, sừng.
D. Công cụ bằng sắt
A. Dương lịch.
B. Âm lịch.
C. Nông lịch.
D. Âm dương lịch.
A. một năm có 365 ngày được chia thành 12 tháng.
B. một năm chia thành 12 tháng và một ngày 24 giờ.
C. thời gian trong năm được tính bằng tháng, ngày, giờ
D. sự chuyển động của Mặt trời, Mặt Trăng.
A. Ai Cập
B. Trung Quốc
C. Ấn Độ
D. Lưỡng Hà
A. Đất đồi núi, không mùa mỡ, khô và rắn.
B. Đất phù sa mềm.
C. Đất vùng trung du, hơi khô.
D. Tất cả câu trên đều sai
A. Hệ thống chữ cái.
B. Những hiểu biết về biển.
C. Tìm ra lửa.
D. phát minh ra thuốc súng.
A. oai nghiêm, đồ sộ, hoàng tráng và thiết thực.
B. tinh tế, tươi tắn, mềm mại và gần gũi.
C. oai nghiêm đồ số, mềm mại và gần gũi.
D. mềm mại, gần gũi, hoành tráng và thiết thực.
A. Nhiều hình, nét kí hiệu phức tạp, khó nhớ.
B. Khả năng phổ biến bị hạn chế rất nhiều.
C. Kí hiệu đơn giản, khả năng ghép chữ linh hoạt.
D. Chủ yếu là chữ tượng hình, khó nhớ.
A. Tần
B. Hán
C. Đường
D. Minh
A. Tư Mã Thiên
B. La Quán Trung
C. Thi Nại Am
D. Ngô Thừa Ân
A. Sống cách đây 6 triệu năm.
B. Có thể đứng và đi bằng 2 chân.
C. Tay được dung để cầm nắm.
D. Chia thành các chủng tộc lớn.
A. Đã đi, đứng bằng hai chân, đôi bàn tay được giải phóng.
B. Trán thấp và bợt ra sau, u mày nổi cao.
C. Hộp sọ lớn hơn, đã hình thành trung tâm phát tiếng nói trong não.
D. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể.
A. Chặt cây cối.
B. Dùng trực tiếp làm vũ khí tự vệ.
C. Tấn công các con thú để tạo ra thức ăn.
D. Dùng làm công cụ gieo hạt.
A. Biết chế tác công cụ lao động
B. Biết cách tạo ra lửa.
C. Biết chế tác đồ gốm
D. Biết trồng trọt và chăn nuôi
A. Sản phẩm thừa thường xuyên
B. Tư hữu xuất hiện
C. Cuộc sống thấp kém
D. Cụng cụ kim loại xuất hiện
A. Vai trò của người đàn ông được nâng cao
B. Trong xã hội xuất hiện giàu nghèo
C. Con cái lấy theo họ bố
D. Tư hữu và gia đình phụ hệ xuất hiện
A. Nhà Chu
B. Nhà Tần
C. Nhà Hán
D. Nhà Hạ
A. Lưu vực sông Nin
B. Lưu vực sông Hằng
C. Lưu vực sông Ti-gơ-rơ
D. Lưu vực sông Mê Kông
A. Thời cổ đại Hi Lạp và Rô-ma.
B. Thời nguyên thủy Hi Lạp và Rô – ma.
C. Thời nguyên thủy Ai Cập và Lưỡng Hà.
D. Thời cổ đại Ai Cập và Lưỡng Hà.
A. Thơ
B. Kinh kịch
C. Tiểu thuyết
D. Sử thi
A. Thơ
B. Kịch nói
C. Kinh kịch
D. Tiểu thuyết
A. thành Ba-bi-lon.
B. Kim tự tháp.
C. Khu đền tháp.
D. Thần vệ nữ Mi-lô.
A. Công cụ bằng kim loại
B. Công cụ bằng đồng
C. Công cụ bằng sắt
D. Thuyền buồm vượt biển
A. trình độ văn minh.
B. đẳng cấp xã hội.
C. trình độ kinh tế.
D. đặc điểm sinh học
A. khai khẩn được đất hoang.
B. đưa năng suất lao động tăng lên.
C. sản xuất đủ nuôi sống xã hội.
D. tạo ra sản phẩm thừa làm biến đổi xã hội.
A. Do nhu cầu sản xuất nông nghiệp và làm thuỷ lợi
B. Do nhu cầu sinh sống và phát triển thương nghiệp.
C. Do điều kiện tự nhiên thuận lợi, khí hậu ôn hòa.
D. Do nhu cầu phát triển kinh tế và nâng cao đời sống
A. Khép kín
B. Tự túc
C. Tự cung tự cấp
D. Thương nghiệp
A. Chủ yếu là săn bắn và hái lượm
B. Chủ yếu là trồng trọt và chăn nuôi
C. Lấy nghề nông làm gốc
D. Phát triển hầu hết các ngành kinh tế
A. Thể hiện sức mạnh của đất nước
B. Thể hiện sức mạnh của thần thánh
C. Thể hiện sức mạnh và uy quyền của nhà vua
D. Thể hiện tình đoàn kết dân tộc
A. Nông nghiệp thâm canh
B. Chăn nuôi gia súc và đánh cá
C. Làm gốm, dệt vải
D. Thủ công nghiệp và thương nghiệp
A. Có nhiều xưởng thủ công lớn có tới hàng nghìn lãnh đạo
B. Là trung tâm buôn bán nô lệ lớn nhất của thế giới cổ đại
C. Là vùng đất tranh chấp quyết liệt giữa các thị quốc cổ đại
D. Là đất phát tích của các quốc gia cổ đại phương Tây
A. Đã biết ghè sắc và mài nhẵn đá thành hình công cụ.
B. Biết tạo ra lửa.
C. Biết đan lưới và làm chì lưới đánh cá.
D. Biết làm đồ gốm.
A. Đất phù sa ven sông màu mỡ, mềm xốp, rất dễ canh tác.
B. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa.
C. Khí hậu nóng ẩm, phù hợp cho việc gieo trồng.
D. Vùng ven biển, có nhiều vũng, vịnh sâu và kín gió.
A. Đây vốn là địa bàn sinh sống của người nguyên thủy.
B. Điều kiện từ nhiên ở đây thuận lợi, đất đai màu mỡ, dễ canh tác, tạo điều kiện cho sản xuất phát triển.
C. Cư dân ở đây sớm phát hiện ra công cụ bằng kim loại.
D. Gồm tất các nguyên nhân trên.
A. Nghề đúc tiền đã rất phát triển
B. Việc buôn bán trở thành ngành nghề chính
C. Hoạt động thương mại và lưu thông tiền tệ rất phát đạt
D. Đô thị rất phát triển
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK