A. nông nghiệp quá lạc hậu.
B. người nông dân không quan tâm đến ruộng đất.
C. tình trạng chấp chiếm ruộng đất của giai cấp thống trị.
D. diện tích ruộng công ở làng xã quá nhiều.
A. thành Hà Nội.
B. quần thể cung điện, lăng tẩm ở Huế.
C. hệ thống lăng tẩm các vua triều Nguyễn ở Huế.
D. phố cổ Hội An (Quảng Nam).
A. sơ khai, đơn giản nhưng đây là tổ chức nhà nước của một quốc gia.
B. đã hoàn chỉnh, do Vua Hùng đứng đầu.
C. khá hoàn chỉnh, đứng đầu là vua Hùng.
D. nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á.
A. Tuyên ngôn Độc lập.
B. Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền.
C. Tuyên ngôn Giải phóng nô lệ.
D. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền.
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3, 1, 4.
C. 4, 3, 1, 2.
D. 1, 4, 2, 3.
A. Quyền tư hữu là quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
B. Bảo vệ quyền lợi cho tất cả các tầng lớp trong xã hội.
C. Bảo vệ quyền lợi cho giai cấp tư sản.
D. Đề cao quyền công dân và quyền con người.
A. Đạo giáo.
B. Nho giáo.
C. Thiên chúa giáo.
D. Phật giáo.
A. Khúc Hạo cải cách hành chính, xây dựng quyền tự chủ năm 907.
B. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938.
C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ năm 905.
D. Ngô Quyền xưng vương lập ra nhà Ngô năm 939.
A. sự xuất hiện giai cấp tư sản và vô sản.
B. mâu thuẫn xã hội gay gắt.
C. chiến tranh đế quốc nhằm phân chia thuộc địa.
D. sự ra đời các tổ chức độc quyền.
A. Năm 1775.
B. Năm 1789.
C. Năm 1791.
D. Năm 1771.
A. Thời Trần.
B. Thời Lý.
C. Thời Bắc thuộc.
D. Thời Văn Lang - Âu Lạc.
A. năm 1627 đến năm 1672.
B. năm 1945 đến năm 1592.
C. năm 1545 đến năm 1627.
D. năm 1672 đến năm 1592.
A. Triết học ánh sáng.
B. Triết học duy tâm.
C. Trào lưu ánh sáng.
D. Trào lưu cải cách.
A. đề xuất vay tiền và ban hành thêm thuế mới.
B. ban bố tình trạng chiến tranh.
C. thông qua Chính phủ mới.
D. thông qua Hiến pháp mới.
A. Mâu thuẫn nội bộ phái cầm quyền, nhân dân xa rời chính phủ.
B. Tư sản phản cách mạng tiến hành đảo chính.
C. Bộ phận cầm quyền lo củng cố quyền lực.
D. Sự chống đối của tư sản phản cách mạng.
A. Bảo vệ quyền lợi cho các tầng lớp trong xã hội.
B. Bảo vệ quyền lợi cho giai cấp tư sản.
C. Coi quyền tư hữu là bất khả xâm phạm.
D. Đề cao quyền cơ bản của con người.
A. Dân chủ đại nghị.
B. Quân chủ lập hiến.
C. Cộng hòa tổng thống.
D. Quân chủ lập hiến.
A. Đại hội lục địa lần thứ hai.
B. Đại hội lục địa lần thứ nhất.
C. Hiến Pháp năm 1787.
D. Tuyên ngôn Độc lập năm 1776.
A. Phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa.
B. Miền Bắc phát triển chủ yếu về công nghiệp.
C. Miền Nam phát triển chủ yếu về thương nghiệp.
D. Phát triển các đồn điền, trang trại lớn ở cả hai miền.
A. Đại hội lục địa lần thứ nhất.
B. Đại hội lục địa lần thứ hai.
C. Đại hội Philađenphĩa.
D. Hòa ước Véc-xai.
A. Không đề cập đến việc xóa bỏ chế độ nô lệ.
B. Quyền công dân không được công nhận.
C. Nguyên tắc chủ quyền không được đề cao.
D. Quyền con người không được công bố.
A. một cuộc nội chiến.
B. cuộc cách mạng tư đầu tiên.
C. cuộc cách mạng tư sản.
D. cuộc đấu tranh lật đổ ngôi vua.
A. Từ cuối những năm 50 của thế kỷ XVIII.
B. Từ những năm 60 của thế kỷ XVIII.
C. Từ đầu những năm 70 của thế kỷ XVII.
D. Từ những năm 80 của thế kỷ XVIII.
A. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản.
B. Thúc đẩy những chuyển biển trong nông nghiệp và giao thông.
C. Hình thành giai cấp tư sản và vô sản công nghiệp.
D. Góp phần giải phóng nông dân, góp phần bổ sung lao động cho thành thị.
A. Nhiều nhà máy dệt được xây dựng ven sông nước chảy xiết.
B. Năng suất của người thợ dệt tăng dần lên 40 lần so với dệt bằng tay.
C. Lao động bằng tay dần dần thay thế bằng máy móc.
D. Khởi đầu quá trình công nghiệp hóa ở nước Anh.
A. Nguồn nhân công dồi dào.
B. Sự tiến bộ về kĩ thuật và tổ chức sản xuất trong các công trường thủ công.
C. Có chỗ dựa vững chắc là tôn giáo.
D. Có nguồn vốn lớn.
A. Là ngành truyền thống, phát triển mạnh ở Anh.
B. Lượng vốn đầu tư không quá lớn, thu hồi nhanh.
C. Thị trường tiêu thụ rộng.
D. Nước Anh không có nguồn than đá để phát triển công nghiệp nặng.
A. sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng nhân dân.
B. giải quyết các cuộc nội chiến trong nước.
C. các cuộc chiến tranh với các nước láng giềng.
D. cải cách kinh tế - xã hội, thống nhất thị trường dân tộc.
A. Lincôn trúng cử tổng thống.
B. Chính phủ Liên bang giành thắng lợi trong cuộc nội chiến.
C. Sắc lệnh cấp đất ở miền Tây cho dân di cư.
D. Sắc lệnh xóa bỏ chế độ nô lệ được ban hành.
A. Lãnh thổ quốc gia mở rộng quá nhanh.
B. Miền Tây phát triển nền kinh tế trại chủ.
C. Nền kinh tế phát triển nhanh, cung vượt quá cầu.
D. Sự tồn tại của chế độ nô lệ ở miền Nam.
A. Mâu thuẫn giữa tư sản ở miền Bắc và chủ nô ở miền Nam.
B. Mâu thuẫn giữa kinh tế công thương nghiệp và kinh tế đồn điền.
C. Mâu thuẫn giữa nô lệ và chủ nô.
D. Kết quả của cuộc bầu cử Tổng thống Mĩ năm 1860.
A. Tầng lớp quý tộc Phổ tiến hành nhằm xác lập nền thống trị của Phổ ra toàn nước Đức.
B. Nhân dân Phổ là động lực chủ yếu của cuộc đấu tranh thống nhất.
C. Thành phố Berlin của Phổ được chọn làm thủ đô của nước Đức thống nhất.
D. Vua Đức là người Phổ, muốn đất nước phát triển theo đường hướng riêng.
A. Các phát minh khoa học.
B. Cuộc phát kiến địa lí.
C. Thành tựu cải cách kinh tế.
D. Cách mạng chất xám.
A. Lu-i Paster (Pháp).
B. Đác-uyn (Anh).
C. Hăng-ri Béc-cơ-ren.
D. Pap-lốp (Nga).
A. thay đổi cơ bản nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. dẫn tới sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
C. đánh dấu bước tiến mới của chủ nghĩa tư bản.
D. thay đổi cơ cấu các ngành kinh tế.
A. Cacten.
B. Xanhđica.
C. Tơrớt.
D. Rốcphelơ.
A. Mĩ.
B. Đức.
C. Anh.
D. Pháp.
A. Ứng dụng khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
B. Đất nước có nền hòa bình lâu dài.
C. Thị trường trong nước được mở rộng.
D. Lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
A. Nội chiến 1861 - 1865 kết thúc.
B. Lincôn lên làm tổng thống.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất bủng nổ.
D. Mĩ thống nhất các bang miền Bắc và miền Nam.
A. Thành tựu cải cách kinh tế.
B. Cuộc phát kiến địa lí.
C. Các phát minh khoa học.
D. Cách mạng chất xám.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK