A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Ngoại thương.
D. Lâm nghiệp.
A. Chăn nuôi cừu.
B. Chăn nuôi bò.
C. Chăn nuôi thỏ.
D. Chăn nuôi chồn.
A. thông qua Hiến pháp mới.
B. đề xuất tăng thuế.
C. tuyên bố quyền tự do buôn bán.
D. kiến nghị thành lập nền Cộng hòa.
A. nông dân bị tước đoạt ruộng đất với quý tộc mới.
B. công nhân nông nghiệp với giai cấp tư sản.
C. tư sản, quý tộc mới với các thế lực phong kiến phản động.
D. nhà vua và Quốc hội.
A. Chế độ quân chủ lập hiến được thành lập (1688).
B. Nền độc tài quân sự được thiết lập (1653).
C. Sác-lơ I bị xử tử, nền cộng hòa được thành lập (1649).
D. Nội chiến giữa Quốc hội và nhà vua bùng nổ (1642).
A. Nội chiến giữa Quốc hội và nhà vua kéo dài.
B. Nền độc tài quân sự được thiết lập (1653).
C. Chế độ quân chủ chuyên chế vẫn được duy trì sau cách mạng.
D. Chế độ quân chủ lập hiến được thành lập (1688).
A. Tư sản.
B. Quý tộc phong kiến cũ.
C. Quý tộc mới.
D. Thợ thủ công.
A. 1,2,3,4.
B. 1,3,4,2.
C. 2,1,3,4.
D. 2,4,3,1.
A. chiến tranh giải phóng dân tộc.
B. nội chiến.
C. chiến tranh chống ngoại xâm và nội chiến.
D. chiến tranh chống ngoại xâm.
A. đã mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
B. lãnh đạo cách mạng là tư sản và quý tộc mới.
C. cách mạng đưa nước Anh trở thành nước cộng hòa.
D. sau cách mạng nhân dân không được gì, ngôi vua vẫn tồn tại.
A. người châu Âu di cư với thổ dân da đỏ.
B. chủ nô với nô lệ da đen.
C. chủ trang trại với nông dân.
D. nhân dân thuộc địa với Chính phủ Anh.
A. Cấm xây dựng thêm các đô thị.
B. Cấm đem máy móc từ Anh sang.
C. Cấm mở doanh nghiệp.
D. Ban hành chế độ thuế khóa nặng nề.
A. Chiến thắng I-oóc-tao.
B. Chiến thắng Xa-ra-tô-ga.
C. Chiến thắng Phi-la-đen-phi-a.
D. Chiến thắng Véc-xai.
A. chế độ thuế khóa của thực dân Anh.
B. sự kiện “chè Bô-xtơn”.
C. Đại hội lục địa lần thứ nhất được triệu tập.
D. Tuyên ngôn Độc lập được thông qua.
A. là ngày bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa.
B. là ngày thông qua Tuyên ngôn Độc lập, thành lập Hợp chúng quốc Mĩ.
C. là ngày cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa thắng lợi hoàn toàn.
D. là ngày thực dân Anh công nhận độc lập của 13 thuộc địa ở Bắc Mĩ.
A. giải phóng dân tộc.
B. chống ngoại xâm.
C. nội chiến.
D. vừa giải phóng dân tộc vừa nội chiến.
A. Hoà ước Véc-xai được kí kết (1783).
B. Thông qua Tuyên ngôn Độc lập (1776).
C. Thông qua Hiến pháp (1787).
D. Chiến thắng Xa-ra-tô-ga (1777).
A. Giải phóng các thuộc địa ở Bắc Mĩ khỏi sự thống trị của thực dân Anh.
B. Đưa đến sự ra đời của một nhà nước mới ở Tây bán cầu - Hợp chúng quốc Mĩ.
C. Là cuộc cách mạng tư sản đầu tiên trên thế giới, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
D. Thúc đẩy phong trào đấu tranh chống phong kiến ở châu Âu và giành độc lập ở Mĩ Latinh.
A. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của nước Pháp (1789).
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
C. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945).
D. Tuyên ngôn Độc lập của Inđônêxia (1945).
A. nông nghiệp lạc hậu, công thương nghiệp phát triển.
B. chế độ quân chủ chuyên chế vẫn được duy trì.
C. xã hội chia thành ba đẳng cấp.
D. trào lưu Triết học Ánh sáng xuất hiện.
A. giai cấp tư sản, thợ thủ công với chế độ phong kiến lỗi thời.
B. nông dân với địa chủ phong kiến.
C. đẳng cấp thứ ba với Tăng lữ và Quý tộc phong kiến.
D. giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
A. Phê phán sự thối nát của chế độ phong kiến.
B. Đưa ra những lí thuyết về việc xây dựng nhà nước mới.
C. Phê phán nhà thờ Ki-tô giáo.
D. Quyền lực phải thuộc về giai cấp vô sản.
A. Phản ánh cuộc đấu tranh gay gắt trên lĩnh vực tư tưởng.
B. Đề xuất những tư tưởng mới, thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội Pháp.
C. Tấn công vào hệ tư tưởng phong kiến, dọn đường cho cách mạng bùng nổ.
D. Làm cho mâu thuẫn xã hội phát triển gay gắt, tạo “duyên cớ” cho cách mạng bùng nổ.
A. Quần chúng nhân dân Pa-ri tấn công ngục Ba-xti.
B. Phái Gia-cô-banh chống ngoại xâm và nội phản thắng lợi.
C. Quốc hội Lập hiến thông qua Tuyên ngôn Nhân Quyền và Dân quyền.
D. Vua Lu-i XVI bị xử tử vì tội phản quốc.
A. Thực hiện chế độ phổ thông đầu phiếu cho công dân từ 21 tuổi trở lên.
B. Giải quyết các quyền lợi cho nhân dân, đặc biệt là vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. Xử tử vua và hoàng hậu, xóa bỏ chế độ quân chủ chuyên chế, thiết lập nền cộng hòa.
D. Xóa bỏ Hiến pháp cũ, đề ra bản Hiến pháp mới, tiến bộ hơn.
A. Quần chúng nhân dân.
B. Tư sản.
C. Nông dân.
D. Công nhân.
A. Để tranh giành quyền lực với các đảng phái khác.
B. Để bảo vệ quyền lực và lợi ích của giai cấp tư sản đang cầm quyền.
C. Để giải quyết mâu thuẫn giữa phái Gia-cô-banh với nông dân và các tầng lớp nhân dân khác.
D. Để ngăn chặn cách mạng tiếp tục phát triển vì đụng chạm nhiều đến quyền lợi của giai cấp tư sản.
A. Phật giáo.
B. Nho giáo.
C. Đạo giáo.
D. Hinđu giáo.
A. Năm 1527, Mạc Đăng Dung được vua Lê nhường ngôi.
B. Năm 1527, Quốc công Thái phó Mạc Đăng Dung được nhân dân suy tôn lên làm vua.
C. Năm 1527, thế lực phong kiến nhà Mạc hợp quân tiến đánh nhà Lê sơ, giành được chính quyền.
D. Năm 1527, nhận thấy sự bất lực và suy sụp của dòng họ Lê, Mạc Đăng Dung đã bắt vua Lê nhường ngôi và thành lập ra nhà Mạc.
A. bản Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp.
B. “Tinh thần luật pháp” của Mông-te-xki-ơ.
C. Hiến pháp năm 1791 của Pháp.
D. Hiến pháp năm 1793 của Pháp.
A. nhà nước cho xây dựng nhiều hải cảng mới.
B. nhiều thợ thủ công lập xưởng để sản xuất và buôn bán.
C. nền sản xuất trong nước rất phát triển, tạo điều kiện cho sự phát triển của ngoại thương.
D. chủ trương mở cửa giao lưu buôn bán với nước ngoài của các chính quyền Trịnh- Nguyễn.
A. Nhà Tiền Lê.
B. Nhà Lí.
C. Nhà Trần.
D. Nhà Hồ.
A. Bạch Đằng.
B. Chi Lăng - Xương Giang.
C. Rạch Gầm - Xoài Mút.
D. Ngọc Hồi - Đống Đa.
A. tư sản và quý tộc mới.
B. tư sản và quý tộc phong kiến.
C. tư sản vừa và nhỏ.
D. quý tộc phong kiến.
A. chùa chiền được xây dựng khắp nơi.
B. nhiều nhà sư đã tham gia tích cực vào sự nghiệp dựng nước, giữ nước và rất được coi trọng.
C. một số vị vua thời Lí, Trần đã tìm đến với Phật giáo.
D. một số cao tăng Phật giáo Việt Nam đã đến tận Ấn Độ để tu nghiệp giáo lí đạo Phật.
A. quân chủ lập hiến.
B. dân chủ đại nghị.
C. nền cộng hòa.
D. độc tài quân sự.
A. thế lực phong kiến họ Nguyễn giành và giữ chính quyền trong cả nước.
B. thế lực phong kiến họ Trịnh giành và giữ chính quyền trong cả nước.
C. chia lãnh thổ nước Đại Việt thành Đàng Trong và Đàng Ngoài.
D. đất nước thống nhất dưới quyền cai trị của vua Lê.
A. hiệp ước Pa-ri.
B. hòa ước Véc-xai.
C. Hiến pháp năm 1787.
D. bản Tuyên ngôn Độc lập.
A. Thăng Long.
B. Phố Hiến.
C. Vân Đồn.
D. Thanh Hà.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK