A. Nho giáo.
B. Phật giáo.
C. Thiên Chúa giáo.
D. Đạo giáo.
A. Chế tạo tàu thủy chạy bằng động cơ điêzen.
B. Đóng được tàu thủy chạy bằng hơi nước.
C. Xây đựng được nhiều quần thể cung điện.
D. Chế tạo được súng theo mẫu của Pháp.
A. Giữ độc quyền ngoại thương.
B. Cho thuyền sang các nước láng giềng mua những mặt hàng cần thiết.
C. Thuyền buôn của Anh, Pháp chỉ được vào cảng Đà Nẵng.
D. Đánh thuế nhiều lần vào các thuyền buôn đi xa.
A. Diện tích ruộng đất công suy giảm.
B. Vua Nguyễn muốn hạn chế quyền lực của quan đầu triều.
C. Ruộng đất được chia hết cho nông dân công xã.
D. Công cuộc khai hoang không mang lại hiệu quả.
A. Chế độ phong kiến chấm dứt hoàn toàn.
B. Cần có một triều đại mới thay thế nhà Nguyễn.
C. Cần có một vị vua mới thay thế Minh Mạng.
D. Mâu thuẫn gay gắt giữa triều đình Nguyễn với nhân dân.
A. nhà Đinh.
B. nhà Tiền Lê.
C. nhà Lý.
D. Nhà Ngô.
A. Kháng chiến chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc.
B. Xây dựng đất nước tự chủ.
C. Xây dựng, phát triển đất nước và chống ngoại xâm bảo vệ nền độc lập dân tộc.
D. Đấu tranh chống đô hộ và đồng hóa của phong kiến phương Bắc.
A. là những yếu tố về sinh hoạt xã hội, phong tục, tập quán, lối sống, đạo đức của một dân tộc được hình thành trong quá trình được lưu truyền từ đời này sang đời khác từ xưa đến nay.
B. là những yếu tố quy chuẩn về chính trị - xã hội được hình thành qua quá trình đấu tranh chống giặc ngoại xâm của dân tộc.
C. là những yếu tố về sinh hoạt xã hội, phong tục, tập quán, lối sống, đạo đức của một dân tộc được lưu truyền từ khi chế độ phong kiến được hình thành cho đến nay.
D. là những yếu tố về sinh hoạt chính trị, văn hóa, lối sống, đạo đức của một dân tộc được lưu truyền từ khi chế độ phong kiến được hình thành cho đến nay.
A. Kinh tế hàng hóa phát triển nhanh chóng đi liền mở rộng ngoại thương.
B. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa trở thành quan hệ sản xuất chủ đạo.
C. Kinh tế lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng.
D. Thủ công nghiệp hàng hóa phát triển mạnh mẽ.
A. Khởi nghĩa nông dân liên tiếp nổ ra.
B. Sự hình thành các thế lực phong kiến cát cứ.
C. Cuộc xâm lược của các thế lực phong kiến phương Bắc.
D. Sự thay đổi liên tiếp các triều đại.
A. Quý tộc, tăng lữ và đẳng cấp thứ ba.
B. Quý tộc, tư sản và nông dân.
C. Quý tộc, tăng lữ và nông dân.
D. Quý tộc, tư sản và công nhân.
A. Các công ti thương mại được mở rộng về quy mô.
B. Nông nghiệp lạc hậu, công thương nghiệp tương đối phát triển.
C. Máy móc được sử dụng ngày càng nhiều trong sản xuất.
D. Nền kinh tế phát triển nhất châu Âu.
A. Quần chúng tấn công ngục Baxti và giành thắng lợi.
B. Cuộc đấu tranh của quần chúng nhân dân bị đàn áp.
C. Đẳng cấp thứ 3 đứng lên cầm quyền.
D. Nhà vua triệu tập hội nghị 3 đẳng cấp.
A. Đây là nơi giam cầm những người chống chế độ phong kiến.
B. Đây là nơi được xây dựng để bảo vệ thành Pa-ri.
C. Chế độ quân chủ chuyên chế bị giáng đòn đầu tiên quan trọng.
D. Đây là nơi tượng trưng cho uy quyền nhà vua.
A. quần chúng nhân dân.
B. tư sản công thương.
C. công nhân.
D. quý tộc mới.
A. Chiến thắng sự đe dọa của ngoại xâm nội phản.
B. Lật đổ được nền quân chủ chuyên chế, thiết lập chế độ cộng hòa.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nhân dân.
D. Tuyên bố chế độ cộng hòa, quyền dân chủ rộng rãi.
A. Phát triển kinh tế công thương nghiệp tư bản chủ nghĩa.
B. Kinh tế trại chủ và nông dân tự do chiếm ưu thế.
C. Ứng dụng những tiến bộ về khoa học - kĩ thuật.
D. Kinh tế đồn điền sử dụng sức lao động của nô lệ.
A. Quý tộc tư sản hóa - Gioongke.
B. Đại địa chủ giàu có.
C. Giai cấp tư sản mới.
D. Tư sản kinh doanh công nghiệp.
A. trại chủ, dân tự do, người da trắng.
B. công nhân, nông dân, dân tự do.
C. người da đen, công nhân, nông dân.
D. trại chủ, dân tự do, người da đen.
A. Ảnh hưởng đến xu hướng quân phiệt của nước Đức.
B. Nước Đức phát triển theo hướng hòa bình, dân chủ.
C. Vấn đề Pháp - Đức luôn được coi trọng trọng chính sách đối ngoại.
D. Nước Đức có nguồn lực lớn để phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa.
A. Nền công nghiệp tư bản chủ nghĩa phát triển.
B. Kinh tế của trại chủ nhỏ và nông dân tự do chiếm ưu thế.
C. Phát triển kinh tế đồn điền, sử dụng sức lao động nô lệ.
D. Ứng dụng những tiến bộ về khoa học - kĩ thuật.
A. Tầng lớp quý tộc Phổ tiến hành nhằm xác lập nền thống trị của Phổ ra toàn nước Đức.
B. Nhân dân Phổ là động lực chủ yếu của cuộc đấu tranh thống nhất.
C. Thành phố Berlin của Phổ được chọn làm thủ đô của nước Đức thống nhất.
D. Vua Đức là người Phổ, muốn đất nước phát triển theo đường hướng riêng.
A. Cuộc cách mạng 18-3-1871.
B. Ngày 4-9-1870, nhân dân Pa-ri khởi nghĩa lật đổ đế chế II.
C. Ngày 19-7-1870, Chiến tranh Pháp – Phổ bùng nổ.
D. Ngày 26-3-1871, Công xã Pa-ri được thành lập.
A. Đấu tranh hoàn toàn vì quyền lợi chính trị.
B. Công nhân tiến tới khởi nghĩa vũ trang.
C. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng.
D. Những cuộc đình công và bãi công diễn ra sôi nổi.
A. một ủy viên ủy ban.
B. một thành viên công xã.
C. một thành viên Hội đồng công xã.
D. một ủy viên công xã.
A. Ủy ban an ninh xã hội.
B. Hội đồng công xã.
C. Ủy ban tài chính.
D. Hội đồng quân sự.
A. công nhân đòi tăng lương, thực hiện ngày làm 8 giờ.
B. phong trào bãi công nổ ra mạnh mẽ ở phía Bắc nước Mĩ.
C. phong trào đòi cải thiện đời sống diễn ra mạnh mẽ.
D. gắn liền với những cuộc đình công và bãi công sôi nổi khắp cả nước.
A. Sự hình thành liên minh công - nông.
B. Ý thức giác ngộ của công nhân lên cao.
C. Sự biến đổi về chất và lượng của công nhân.
D. Mâu thuẫn sâu sắc giữa tư sản và vô sản.
A. Sự tăng cường độ và thời gian lao động đối với công nhân.
B. Chủ nghĩa tư bản phát triển ngày càng nhanh chóng.
C. Mâu thuẫn trong xã hội tư bản ngày càng sâu sắc.
D. Hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế (1860 – 1867).
A. Mâu thuẫn gay gắt không thể điều hòa giữa quần chúng nhân dân Pa-ri với chính phủ tư sản.
B. Bất bình trước thái độ ươn hèn của chính phủ tư sản khi Phổ tấn công.
C. Chi-e cho quân đánh úp đồi Mông-mác.
D. Chống lại sự đầu hàng phản bội lợi ích dân tộc của tư sản Pháp để bảo vệ tổ quốc.
A. Công nhân được phép làm chủ những xí nghiệp lớn.
B. Thực hiện giáo dục bắt buộc và miễn phí.
C. Quân đội cảnh sát cũ bị giải tán.
D. Tách nhà thờ ra khỏi trường học.
A. Phong trào đòi giai cấp tư sản bãi bỏ “đạo luật đặc biệt”.
B. Phong trào đòi tăng lương và quyền dân chủ năm 1886.
C. Cuộc bãi công của công nhân khuân vác Luân Đôn.
D. Cuộc tổng bãi công của công nhân Si-ca-go.
A. Bóc lột, cống nạp nặng nề; cướp ruộng đất, lập đồn điền; nắm độc quyền về muối và sắt.
B. Đầu tư phát triển nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp để tận thu nguồn lợi.
C. Đặt ra nhiều chính sách cải cách về nông nghiệp và thủ công nghiệp.
D. Đầu tư phát triển ngoại thương để thu lợi nhuận từ các nước phương Tây.
A. Năng suất lúa tăng hơn trước.
B. Máy móc được sử dụng phổ biến trong nông nghiệp.
C. Các công trình thủy lợi được xây dựng.
D. Công cuộc khẩn hoang được đẩy mạnh.
A. Khai hóa văn minh cho nhân dân ta.
B. Bảo tồn tinh hoa văn hóa phương Đông.
C. Nô dịch, đồng hóa nhân dân ta về văn hóa.
D. Giúp nhân dân tiếp thu yếu tố tích cực của văn hóa Hán.
A. Năm 550, Triệu Quang Phục lên làm vua.
B. Năm 571, Lý Phật Tử cướp ngôi.
C. Năm 603, nhà Tùy đem quân xâm lược.
D. Năm 544, Lý Bí lên ngôi vua.
A. Diễn ra qua hai giai đoạn: khởi nghĩa và kháng chiến.
B. Đánh đổ chính quyền đô hộ, lập ra nhà nước của người Việt.
C. Nhà Đường buộc phải công nhận nền độc lập của nước ta.
D. Chọn vùng Hà Nội ngày nay làm nơi đóng đô.
A. 30 – 40 vạn năm.
B. 40 – 50 vạn năm.
C. 20 – 30 vạn năm.
D. 10- 20 vạn năm.
A. Lạng Sơn, Thanh Hóa, Đồng Nai, Bình Phước.
B. Hải Dương, Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn.
C. Hải Phòng, Hà Nội, Lào Cai, Đà Nẵng.
D. Lạng Sơn, Lào Cai, Quảng Nam, Hải Dương.
A. đầu văn hóa Phùng Nguyên.
B. đầu văn hóa Đồng Đậu.
C. đầu văn hóa Gò Mun.
D. đầu văn hóa Đông Sơn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK