A. Bồ Đào Nha
B. Tây Ban Nha
C. Anh
D. Pháp
A. cuộc nội chiến
B. cuộc cách mạng giải phóng giai cấp
C. cuộc cách mạng tư sản
D. cuộc đấu tranh bảo vệ độc lập dân tộc
A. nông dân, thợ thủ công, dân nghèo thành thị
B. nông dân, công nhân, binh lính
C. thợ thủ công và dân nghèo thành thị
D. nông dân, công nhân và thợ thủ công
A. Cách mạng tư sản Anh
B. Cách mạng tư sản Pháp
C. Cách mạng tư sản Đức
D. Cách mạng tư sản Hà Lan
A. lịch sử thế giới cận đại
B. lịch sử thế giới cổ - trung đại
C. lịch sử thế giới hiện đại
D. lịch sử của giai cấp tư sản thế giới
A. mầm mong của cách mạng tư sản
B. sự phát triển nông nghiệp theo hướng tư bản chủ nghĩa
C. tiên đề của cuộc cách mạng tư sản
D. sự tiến bộ trong sản xuất nông nghiệp
A. quý tộc mới đang tồn tại lâu đời ở Anh
B. giai cấp tư sản mới được hình thành ở Anh
C. các tầng lớp nhân dân đang khao khát độc lập ở Anh
D. kinh tế tư bản chủ nghĩa và sự làm giàu của tư sản, quý tộc mới
A. Địa chủ quý tộc chuyển hướng kinh doanh theo lối tư bản chủ nghĩa
B. Quý tộc giàu có muốn trở thành tư sản
C. Quý tộc tư sản hoá, có nhiều đặc quyền, đặc lợi
D. Quý tộc có điều kiện phát triển kinh tế, chính trị
A. năm 1653, nền độc tài được thiết lập do Crôm-oen đứng đầu
B. Quốc hội tiến hành chính biến, sau đó chế độ quân chủ lập hiên được xác lập
C. Sác-lơ I bị xử tử, nền Cộng hoà Anh được thiết lập
D. Sác-lơ I tuyên chiến với Quốc hội
A. Vương triều Bồ Đào Nha
B. Vương triều Tây Ban Nha
C. Vương triều Áo
D. Vương triều Bỉ
A. một trong những vùng kinh tế phong kiến phát triển nhất châu Âu
B. một trong những vùng kinh tế trọng điểm ở châu Âu
C. một trong những vùng kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển nhất châu Âu
D. một vùng kinh tế có nhiều ngành nghề thủ công
A. Nhờ sự phát triển mạnh mẽ của ngoại thương
B. Nhờ sự phát triển của nông nghiệp
C. Nhờ sự phát triển các ngành thủ công nghiệp
D. Nhờ buôn bán các mặt hàng nông sản
A. Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản vào trong công nghiệp
B. Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản vào trong nông nghiệp
C. Sự phát triển của ngoại thương ở vùng thuộc địa
D. Sự phát triển của các công trường thủ công
A. tư sản và quý tộc phong kiến
B. quý tộc mới và giai cấp tư sản
C. giai cấp tư sản và nông dân
D. giai cấp công nhân và tư sản
A. Vua Sác-lơ I tuyên chiến với Quốc hội
B. Vua Sác-lơ I triệu tập Quốc hội tăng thuế
C. Quốc hội tiến hành chính biến, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến ở Anh
D. Diễn ra cuộc nội chiến giữa Quốc hội và vua Sác-lơ I
A. kết thúc thắng lợi của giai cấp tư sản Anh
B. Cách mạng tư sản Anh đạt đến đỉnh cao
C. nền độc tài được thiết lập ở Anh
D. Crôm-oen qua đời, tổn thất lớn cho giai cấp tư sản Anh
A. Cuộc cách mạng đánh bại chủ nghĩa tư bản Tây Ban Nha
B. Cách mạng thắng lợi, giai cấp tư sản lên nắm chính quyền
C. Cách mạng thắng lợi, chủ nghĩa tư bản được thiết lập và phát triển ở Hà Lan
D. Cách mạng đã đánh bại chế độ phong kiến Hà Lan
A. các thế lực quý tộc phong kiến với nông dân
B. tư sản và quý tộc mới với các thế lực phong kiến phản động
C. quý tộc mới và quý tộc cũ với nông dân và thợ thủ công
D. các thế lực phong kiến và nhân dân lao động Anh
A. chống bọn xâm lược Tây Ban Nha, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển
B. cuộc cách mạng chống phong kiến Tây Ban Nha và chống phong kiến Hà Lan
C. động lực của cách mạng là đông đảo quần chúng nhân dân
D. lãnh đạo cách mạng là giai cấp tư sản
A. hình thành chế độ tư bản chủ nghĩa trên toàn thế giới
B. suy vong của chế độ phong kiến ở châu Âu và châu Á
C. các cuộc cách mạng tư sản và bước đầu suy vong của chế độ phong kiến
D. thắng lợi của cách mạng tư sản ở châu Âu
A. đã xử tử vua Sác-lơ I, nền cộng hòa được thiết lập ở Anh
B. Quốc hội tiến hành chính biến, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến ở Anh
C. nền độc tài được thiết lập ở Anh
D. nền quân chủ lập hiến được thiết lập ở Anh
A. Quốc hội tiến hành chính biến
B. thiết lập chế độ quân chủ lập hiến ở Anh
C. nền cộng hoà được thiết lập ở Anh
D. Crôm-oen phải tự sát
A. có sự phối hợp của Giáo hội Ki-tô
B. chịu sự tác động của tôn giáo
C. mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển
D. mục tiêu là giải phóng dân tộc
A. Cách mạng tư sản Hà Lan đã thiết lập nền cộng hòa
B. Cách mạng tư sản Hà Lan mở đường cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển
C. Cách mạng tư sản Hà Lan đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền
D. Cách mạng tư sản Hà Lan chưa tiêu diệt tận gốc chế độ phong kiến
A. chiến thắng I-ooc-tao năm 1781
B. chiến thắng Xa-ra-tô-ga năm 1777
C. bản Tuyên ngôn Độc lập năm 1776
D. Đại hội lục địa lần thứ hai được triệu tập năm 1775
A. Nghị quyết Đại hội lục địa lần thứ hai năm 1775
B. Tuyên ngôn Độc lập Mĩ năm 1776
C. Hiến pháp năm 1787 ở Mĩ
D. Hoà ước Vécxai 1783 của các nước đế quốc thắng trận
A. Nhờ có sự chỉ huy tài tình của Oa-sinh-tơn
B. Nhờ có sự ủng hộ của nhân dân
C. Nhờ biết dựa vào địa thế hiểm trở ở Bắc Mĩ để phát huy lối đánh du kích
D. Nhờ cuộc chiến đấu chính nghĩa được các tầng lớp nhân dân tiến bộ Pháp và nhân dân các nước châu Âu ủng hộ
A. tống chỉ huy quân đội
B. tổng tư lệnh tài chính
C. tổng tư lệnh quân đội
D. tổng tư lệnh quốc gia
A. Nghị quyết Đại hội lục địa lần thứ hai năm 1775
B. Tuyên ngôn Độc lập năm 1776
C. Hiến pháp năm 1787
D. Hoà ước Vécxai năm 1783
A. Hành pháp
B. Lập pháp
C. Tư pháp
D. Nẳm quyền hành pháp, lập pháp và tư pháp
A. Do sự phát triển kinh tế của các thuộc địa
B. Do sự xâm nhập chủ nghĩa tư bản Anh vào Bắc Mĩ
C. Do sự cản trở của Bắc Mĩ đối với hàng hoá Anh
D. Tất cả các lí do trên
A. Nhân dân thuộc địa họp đại hội ở Phi-la-đen-phi-a
B. Nhân dân Bô-xtơn tấn công tàu chở chè Anh
C. Chiến tranh bùng nổ giữa thực dân Anh và thuộc địa
D. Tất cả các sự kiện trên
A. Rút quân đội khỏi Bắc Mĩ
B. Bỏ chính sách hạn chế công thương nghiệp ở Bắc Mĩ
C. Bỏ chính sách thuế khoá ở Bắc Mĩ
D. Trao trả nền độc lập cho Bắc Mĩ
A. nguyên nhân bùng nổ cuộc đấu tranh giành độc của 13 thuộc địa Anh ở Bấc Mĩ
B. diễn biến của cuộc đấu tranh giành độc của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
C. mục đích của cuộc đấu tranh giành độc của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
D. kết quả và ý nghĩa của cuộc đấu tranh giành độc của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
A. Ngày Quốc khánh nước Mĩ
B. Các thuộc địa lần lượt tuyên bố tách khỏi nước Anh
C. Đại hội lục địa lần hai thành công
D. Ngày nước Mĩ giành được độc lập dân tộc
A. Chiến thắng Bô-xtơn
B. Chiến thắng Xa-ra-tô-ga
C. Chiến thắng I-oóc-tao
D. Tất cả các chiến thắng trên
A. Trận đánh ở Bô-xtom
B. Trận đánh ở Xa-ra-tô-ga
C. Trận đánh ở I-oóc-tao
D. Trận đánh ở Oa-sinh-ton
A. Kí kết Hoà ước Vécxai ở Pháp tháng 9-1783
B. Mĩ thông qua Hiến pháp năm 1787
C. Thông qua bản Tuyên ngôn Độc lập ngày 4-7-1776
D. Chiến tháng Xa-ra-tô-ga ngày 17-10-1777
A. Hiến pháp năm 1787
B. Tuyên ngôn Độc lập năm 1776
C. Hoà ước Vécxai 1783
D. Nghị quyết Đại hội lục địa lần thứ hai năm 1775
A. Hành pháp
B. Lập pháp
C. Tư pháp
D. Nắm cả ba quyền trên
A. Nghị quyết Đại hội lục địa lần thứ hai năm 1775 của Mĩ
B. Tuyên ngôn Độc lập năm 1776 của Mĩ
C. Hiến pháp năm 1787 của Mĩ
D. Hiến pháp năm 1776 của Mĩ
A. Hòa ước Vécxai (9-1783)
B. Hiến pháp năm 1787
C. khởi nghĩa tháng lớn ở Xa-ra-tô-ga
D. chiến thắng I-oóc-tao
A. Những người có tài sản, có học vấn
B. Phụ nữ không mang thai
C. Tất cả mọi công dân
D. Những người sống trên đất nước Mĩ
A. mục tiêu của cuộc cách mạng là giải quyết mâu thuẫn giữa quan hệ sản xuất phong kiến với lực lượng sản xuất mới tư bản chủ nghĩa
B. mục tiêu của cách mạng là đấu tranh xóa bỏ nền thống trị của Anh
C. lực lượng lãnh đạo là giai cấp tư sản và tầng lớp quý tộc mới
D. động lực của cách mạng là đông đảo quần chúng nhân dân Mĩ
A. nước Pháp vẫn là một nước nông nghiệp lạc hậu
B. nước Pháp Pháp vẫn duy trì chế độ quân chủ chuyên chế
C. nước Pháp là nước công nghiệp phát triển
D. nước Pháp là nước có nền công nghiệp và nông nghiệp đứng đầu châu Âu
A. nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, công thương nghiệp đã phát triển
B. nền kinh tế có những bước phát triển mạnh mẽ
C. trong nông nghiệp đã ứng dụng máy móc ngày càng nhiều
D. quan hệ buôn bán với nước ngoài ngày càng được mở rộng
A. Công cụ và kĩ thuật canh tác còn thô sơ, năng suất thu hoạch rất thấp
B. Chỉ còn số lượng nhỏ nông dân làm nông nghiệp
C. Nạn đói xảy ra thường xuyên
D. Nông dân phải nộp địa tô rất nặng và phải làm mọi nghĩa vụ phong kiến
A. địa chủ phong kiến
B. lãnh chúa phong kiến
C. lãnh chúa phong kiến và Giáo hội
D. địa chủ phong kiến và Giáo hội
A. Chế độ điền trang, thái ấp
B. Chế độ phong kiến
C. Chế độ quân chủ chuyên chế
D. Chế độ cộng hòa
A. quyền lợi thống trị và địa vị kinh tế ở Pháp
B. quyền lợi kinh tế và địa vị chính trị ở Pháp
C. địa vị xã hội của mỗi đẳng cấp ở Pháp
D. vai trò lãnh đạo xã hội ở Pháp
A. chế độ ba đẳng cấp ở Pháp
B. chế độ phong kiến thối nát ở Pháp
C. chế độ phong kiến và nhà thờ Ki-tô giáo ở Pháp
D. chế độ quân chủ chuyên chế ở Pháp
A. cuộc cách mạng xã hội bùng nổ ở Pháp
B. cuộc cách mạng tư sản bùng nổ ở Pháp
C. nước Pháp phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa
D. chủ nghĩa tư bản ra đời ở Pháp
A. mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
B. mâu thuẫn về kinh tế, chính trị, xã hội
C. mâu thuẫn giữa đẳng cấp tăng lữ với đẳng cấp thứ ba
D. mâu thuẫn giữa quần chúng nhân dân với chế độ quân chủ chuyên chế
A. Vì sự khủng hoảng trầm trọng của nền tài chính quốc gia
B. Vì các thế lực chống đối nhà vua nổ ra khắp nơi
C. Vì đất nước Pháp đang lâm nguy
D. Vì quần chúng bất bình với nhà vua đã nổi dậy tấn công vào cung đình
A. xã hội đều phân chia giai cấp và đẳng cấp
B. vấn đề tài chính là nguyên nhân trực tiếp làm bùng nổ cách mạng
C. đều xuất hiện các tầng lớp quý tộc mới
D. đều có sự du nhập các quan hệ sản xuất bên ngoài
A. ngày 14-7-1789, quần chúng nhân dân đã tự vũ trang, tấn công chiếm ngục Ba-xti
B. ngày 14-7-1789, đưa đại tư sản lên nắm chính quyền
C. ngày 5-5-1789, cung điện Vécxai bị quần chúng đánh chiếm
D. ngày 14-7-1789, quần chúng khởi nghĩa ở Pari
A. Chế độ phong kiến và Giáo hội
B. Chế độ phong kiến chuyên chế
C. Chế độ cộng hòa
D. Chế độ nhà tù ở Pháp
A. Hiến pháp 1791
B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền
C. Tuyên ngôn Độc lập
D. Hiến pháp 1793
A. cộng hòa
B. dân chủ lập hiến
C. quân chủ lập hiến
D. cộng hòa tư sản
A. Quân chủ lập hiến
B. Phái Gi-rông-đanh cầm quyền
C. Phái Gia-cô-banh cầm quyền
D. Quần chúng hạ ngục Ba-xti
A. phải giải quyết vấn đề ruộng đất
B. tập trung lực lượng chống thù trong, giặc ngoài
C. phải giải quyết bánh mì và ruộng đất
D. phải lật đổ ngay phái Gi-rông-đanh
A. Chế độ quân chủ chuyên chế
B. Chế độ quân chủ lập hiến
C. Chế độ cộng hoà
D. Chế độ quân chủ chuyên chế Đin-xen với quân chủ lập hiến
A. quý tộc, tăng lữ và nông dân
B. quý tộc, tăng lữ và đẳng cấp thứ ba
C. quý tộc, tư sản và nông dân
D. quý tộc mới, tư sản và đẳng cấp thứ ba
A. Tăng lữ
B. Quý tộc
C. Đẳng cấp thứ ba
D. Tăng lữ, quý tộc
A. tư sản, thợ thủ công và bình dân
B. tư sản, nông dân, bình dân thành thị
C. tư sản, vô sản, nông dân
D. tư sản, nông dân, thợ thủ công và dân nghèo thành thị
A. Mông-te-xki-ơ, Xanh-xi-mông, Phu-ri-ê
B. Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Ru-xô
C. Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Phu-ri-ê
D. Mông-te-xki-ơ, Xanh-xi-mông, Ru-xô
A. Kiên quyết trừng trị bọn nội phản
B. Ban hành ngay Hiến pháp mới
C. Giải quyết ruộng đất cho nông dân
D. Kiên quyết đấu tranh chống ngoại xâm
A. Sự bất bình đẳng về đẳng cấp
B. Mọi đặc quyền của chế độ phong kiến
C. Chế độ tư hữu
D. Mọi quyền tự do dân chủ
A. Lực lượng công nhân
B. Lực lượng nông dân
C. Lực lượng tư sản
D. Lực lượng quần chúng nhân dân
A. chế độ quân chủ ở Pháp được phục hồi
B. Na-pô-lê-ông lên ngôi hoàng đế, thành lập đế chế thứ nhất
C. Na-pô-lê-ông Bô-na-pác làm cuộc đảo chính, nền độc tài quân sự được thiết lập
D. chính quyền thuộc phái tư sản mới giàu lên trong chiến tranh, nhiều thành quả cách mạng bị thủ tiêu
A. Hiến pháp năm 1791
B. Hiến pháp năm 1793
C. Quy định của phái Gia-cô-banh
D. Bản Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền
A. Quần chúng nhân dân lao động
B. Quân chủ lập hiến
C. Tư sản công thương
D. Tư sản công nghiệp
A. giai cấp tư sản
B. quần chúng nhân dân
C. nền cộng hòa
D. nền quân chủ lập hiến
A. chế độ quân chủ lập hiến
B. chế độ phong kiến chuyên chế
C. phái Gi-rông-đanh
D. Giáo hội và nhà thờ
A. Thời kì phái Gi-rông-đanh cầm quyền
B. Thời kì phái Gia-cô-banh cầm quyền
C. Thời kì quân chủ lập hiến
D. Thời kì phong kiến chuyên chế
A. Cách mạng tư sản Hà Lan
B. Cách mạng tư sản Anh
C. Cách mạng tư sản Pháp
D. Cách mạng tư sản Bắc Mĩ
A. nền chuyên chính dân chủ Gi-rông-đanh
B. nền cộng hòa lập hiến
C. nền chuyên chính dân chủ Gia-cô-banh
D. nền cộng hoà Gi-rông đanh
A. thừa nhận quyền tự do bình đẳng, quyền được an toàn, quyền chống áp bức,... của nhân dân
B. thừa nhận chế độ tư hữu và nền cộng hòa tư sản
C. bảo vệ quyền lợi hợp pháp của người lao động
D. chống đặc quyền của chế độ phong kiến
A. đạt đỉnh cao của cách mạng
B. cách mạng tiếp tục phát triển
C. thoái trào cách mạng
D. cách mạng bùng nổ và phát triển
A. Tạo ra nguồn động lực mới, làm tăng sức lao động cơ bắp của con người
B. Lao động bằng thủ công đã được thay thế bằng máy móc
C. Làm cho năng suất lao động ngày càng tăng
D. Làm thay đổi bộ mặt xã hội của nước Anh
A. làm cho nền kinh tế nước Anh bước vào thời kì công nghiệp hoá, hiện đại hoá
B. đã củng cố địa vị của giai cấp tư sản Anh
C. đến giữa thế kỉ XVII, nước Anh được mệnh danh là "công xưởng của thế giới''
D. Luân Đôn trở thành một trung tâm công nghiệp thế giới
A. đã đưa nền kinh tế Pháp đứng thứ hai trên thế giới, sau nước Anh
B. Pa-ri trở thành thành phố văn minh nhất thế giới
C. Pháp trở thành nước công nghiệp hiện đại
D. đời sống nhân dân Pháp phát triển vượt bậc
A. làm cho Đức không còn bị chia cắt thành nhiều tiểu quốc gia
B. Đức trở thành cường quốc công nghiệp
C. đưa giai cấp tư sản Đức lên nắm quyền hành
D. đưa tốc độ phát triển công nghiệp của Đức đạt mức kỉ lục vào thế kỉ XIX
A. thành tựu của cách mạng công nghiệp
B. kết quả của cách mạng công nghiệp
C. hệ quả của cách mạng công nghiệp
D. tính chất của cách mạng công nghiệp
A. Những phát minh trong ngành công nghiệp nhẹ
B. Những phát minh trong ngành công nghiệp dệt
C. Những phát minh trong ngành công nghiệp nặng, chủ yếu là luyện kim và hoá chất
D. Những phát minh trong ngành công nghiệp nặng
A. nông nghiệp và giao thông vận tải
B. nông nghiệp và công nghiệp nhẹ
C. công nghiệp và thương nghiệp
D. nông nghiệp, thương nghiệp và công nghiệp nhẹ
A. Nước Anh nổ ra cuộc cách mạng tư sản sớm
B. Nước Anh có điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh sản xuất
C. Nước Anh thu được nhiều lợi nhuận trong cuộc phát kiến địa lí
D. Tất cả các lí do trên
A. tư bản, nhân công
B. vốn, đội ngũ công nhân làm thuê
C. tư bản, nhân công và sự phát triển khoa học kĩ thuật
D. tư bản và các thiết bị máy móc
A. Từ cuối những năm 50 của thế kỉ XVIII
B. Từ đầu những năm 60 của thế kỉ XVIII
C. Từ đầu những năm 70 của thế kỉ XVII
D. Từ cuối những năm 60 của thế kỉ XVIII
A. Giêm Oát
B. Giêm Ha-gri-vơ
C. Ét-mơn Cát-ri
D. Xli-phen-xơn
A. “Nước có nền công nghiệp phát triển nhất thế giới''
B. “Nước công nghiệp hiện đại''
C. “ Nước đi tiên phong trong công nghiệp''
D. “Công xưởng của thế giới''
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp hoá chất
D. Công nghiệp nhẹ
A. Những năm 20 của thế kỉ XIX
B. Những năm 30 của thế kỉ XIX
C. Những năm 50 của thế kỉ XIX
D. Những năm 30 của thế kỉ XVIII
A. Từ những năm 40 của thế kỉ XIX
B. Từ đầu những năm 60 của thế kỉ XVIII
C. Từ đầu những năm 70 của thế kỉ XVIII
D. Từ cuối những năm 30 của thế kỉ XIX
A. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản châu Âu
B. Thúc đẩy những chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp và giao thông
C. Góp phần giải phóng nông dân, bổ sung lực lượng lao động cho thành phố
D. Hình thành giai cấp tư sản công nghiệp và vô sản công nghiệp
A. Giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
B. Vốn và đội ngũ công nhân làm thuê
C. Vốn và khoa học kĩ thuật
D. Giai cấp tư sản và vốn
A. đội ngũ công nhân tăng nhanh
B. giai cấp nông dân tăng nhanh
C. giai cấp tư sản tăng nhanh
D. giai cấp tư sản và công nhân tăng nhanh
A. đất nước vẫn trong tình trạng bị chia rẽ thành nhiều vương quốc lớn nhỏ
B. đất nước vẫn còn bị quý tộc địa chủ thống trị
C. giai cấp tư sản chưa mạnh
D. đất nước bị ngoại xâm đe dọa
A. Nông nghiệp và công nghiệp phát triển
B. Thị trường được mở rộng
C. Công nghiệp và các thành thị phát triển nhanh chóng
D. Giai cấp tư sản phát triển mạnh
A. Đánh bại quý tộc Phổ
B. Mở đầu cho sự phát triển đất nước
C. Đã hình thành được chủ nghĩa tư bản
D. Tạo điều kiện cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ ở Đức
A. các địa chủ và quý tộc mới
B. các trại chủ và nông dân tự do
C. tư sản và quý tộc mới
D. tư sản mại bản
A. Sự bóc lột sức lao động của nô lệ
B. Sự bóc lột công nhân làm thuê
C. Sự bóc lột nông dân
D. Sự bóc lột các tầng lóp nhân dân lao động
A. Miền Đông và miền Tây
B. Miền Bắc và miền Tây
C. Miền Nam và miền Bắc
D. Miền Nam và miền Tây
A. Đất nước bị chia cắt thành nhiều vương quốc
B. Thị trường không thống nhất
C. Kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh
D. Công nghiệp và các thành thị phát triển nhanh
A. Con đường từ trên xuống
B. Con đường từ dưới lên
C. Nội chiến để thống nhất đất nước
D. Dùng bạo lực để thống nhất đất nước
A. Chiến tranh Pháp - Phổ
B. Chiến tranh chống Đan Mạch
C. Chiến tranh chống Áo
D. Liên bang Bắc Đức ra đời
A. Nó đánh bại chế độ phong kiến ở Đức
B. Nó đánh bại các thế lực ngoại xâm
C. Nó tạo điều kiện cho kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển ở Đức
D. Nó tạo ra sự thống nhất thị trường trong toàn quốc
A. Đều chịu sự thống trị của Áo
B. Đều có nền kinh tế lạc hậu kém phát triển
C. Tầng lớp quý tộc mới đã nắm chính quyền
D. Đất nước bị chia cắt thành nhiều vương quốc
A. Đế quốc Áo và Phổ
B. Đế quốc Áo và các thế lực phong kiến bảo thủ
C. Các thế lực phong kiến cát cứ ở địa phương
D. Tất cả các kẻ thù trên
A. đã mở đường cho sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở các nước này
B. tạo điều kiện cho giai cấp tư sản phát triển mạnh mẽ ở các nước này
C. làm cho chế độ phong kiến ở các nước này bị thủ tiêu
D. tạo ra sự phát triển của chủ nghĩa tư bản trên phạm vi toàn thế giới
A. đưa các nước này thoát khỏi ràng buộc của chế độ phong kiến
B. tạo điều kiện cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Đức, I-ta-li-a và ở các nước châu Âu
C. tạo ra thị trường thống nhất ở Đức, I-ta-li-a
D. làm nền móng cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản
A. Mâu thuẫn giữa các trại chủ và nông dân tự do
B. Mâu thuẫn giữa các chủ trại với nô lệ
C. Mâu thuẫn giữa các trại chủ miền Bắc với các chủ nô miền Nam
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với chế độ phong kiến
A. những phát minh trong các lĩnh vực Vật lí, Hoá học, Sinh học
B. trình độ tích tụ tư bản chủ nghĩa của các nước tư bản chủ nghĩa
C. sự phát triển của khoa học - kĩ thuật thế giới
D. chủ nghĩa tư bản tăng cường đầu tư vốn vào sản xuất
A. Hoạt động của các tế bào
B. Hoạt động của hệ thần kinh cao cấp
C. Biến dị và di truyền
D. Sự tiến hoá và di truyền
A. kĩ thuật luyện kim được cải tiến, với việc sử dụng lò Bét-xme và lò Mác-tinh
B. dầu hỏa được khai thác để thắp sáng
C. hai anh em người Mĩ đã chế tạo máy bay đầu tiên
D. ô tô được đưa vào sử dụng nhờ phát minh về động cơ đốt trong
A. Do tiến bộ của khoa học - kĩ thuật sản xuất công nghiệp các nước Âu - Mĩ tăng nhanh dẫn đến tích tụ tư bản
B. Các ngành kinh tế chuyển từ tự do cạnh tranh sang tổ chức độc quyền dưới nhiều hình thức: các-ten, xanh-đi-ca, tơ-rớt
C. Do sử dụng năng lượng mới trong sản xuất công nghiệp
D. Do sự chạy đua về kinh tế của các nước tư bản chủ nghĩa
A. Do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với các nước thuộc địa
B. Do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc trong việc tranh chấp thuộc địa
C. Do mâu thuẫn giữa các nước tư bản trong việc xuất khẩu hàng hoá đến các nước thuộc địa
D. Do thuộc địa là miếng mồi béo bỡ của các nước đế quốc
A. Từ chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh sang giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền
B. Từ chủ nghĩa tư bản nguyên thuỷ sang chủ nghĩa tư bản hiện đại
C. Từ chủ nghĩa tư bản sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
D. Từ chủ nghĩa tư bản sang chủ nghĩa tư bản lũng đoạn nhà nước
A. Là sự hình thành các tơ-rớt khổng lồ với những tập đoàn tài chính giàu sụ
B. Là đế quốc thực dân với hệ thống thuộc địa rộng lớn và đông dân
C. Là đê quốc cho vay nặng lãi, thu lợi nhuận cao
D. Xuất hiện nhiều mâu thuẫn trong nội bộ
A. Mâu thuẫn giữa đế quốc với đế quốc
B. Mâu thuẫn giữa đế quốc với nhân dân các nước thuộc địa
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với công nhân và nhân dân lao động
D. Mâu thuẫn giữa đế quốc với phong trào công nhân ở các nước thuộc địa
A. chủ nghĩa đế quốc các nước luôn tranh chấp thuộc địa
B. chủ nghĩa đế quốc luôn bóc lột giai cấp công nhân
C. chủ nghĩa đế quốc luôn gây chiến tranh
D. chủ nghĩa đế quốc là kẻ thù của nhân loại
A. làm thay đổi cơ bản nền sản xuất và cơ cấu kinh tế tư bản chủ nghĩa
B. tạo ra bước tiến mới của loài người trong sản xuất
C. đưa năng suất lao động xã hội của loài người ngày càng tăng
D. giúp con người chinh phục được thế giới tự nhiên
A. bước phát triển của chủ nghĩa tư bản
B. chủ nghĩa tư bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
C. bước phát triển vượt bậc của chủ nghĩa tư bản
D. sự cạnh tranh quyết liệt của chủ nghĩa tư bản
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân
B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi
C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến
D. Chủ nghĩa đế quốc công nghiệp
A. tài chính, xuất khẩu tư bản, thương mại, hải quân và thuộc địa
B. hải quân, thương mại, ngân hàng và công nghiệp
C. tài chính, xuất khẩu tư bản và cho vay nặng lãi
D. hàng hải, thương mại và ngân hàng
A. Là sự hình thành các tơ-rớt khổng lồ với những tập đoàn tài chính giàu sụ
B. Là đế quốc thực dân với hệ thống thuộc địa rộng lớn và đông dân
C. Là đế quốc cho vay nặng lãi
D. Là chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến
A. Nền cộng hoà thứ nhất
B. Nền cộng hoà thứ hai
C. Nền cộng hoà thứ ba
D. Nền cộng hoà thứ tư
A. Thị trường dân tộc thống nhất, giàu tài nguyên
B. Có nguồn nhân lực dồi dào
C. Tiếp thu những thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại của những nước đi trước
D. Nhờ tiền bồi thường chiến tranh của Pháp
A. Tư bản công thương nghiệp
B. Tư bản ngân hàng
C. Tư bản ngoại thương
D. Tư bản nông nghiệp
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân
B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi
C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến
D. Chủ nghĩa đế quốc phát xít hiếu chiến
A. Đảng Tự do và Đảng Cộng hoà
B. Đảng Tự do và Đảng Bảo thủ
C. Đảng Dân chủ và Đảng Bảo thủ
D. Đảng Cộng hoà và Đảng Dân chủ
A. Thị trường dân tộc thống nhất, giàu tài nguyên
B. Có nguồn nhân lực dồi dào
C. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật của những nước đi trước
D. Nhờ tiền bồi thường trong Chiến tranh thế giới thứ nhất
A. việc xuất cảng tư bản và xâm chiếm thuộc địa của Anh, Pháp
B. Anh và Pháp mất dần thuộc địa và thị trường trên thế giới
C. Anh và Pháp không đầu tư vào công nghiệp nặng
D. Anh và Pháp mất dần khả năng tăng trưởng tư bản
A. giai cấp vô sản ra đời
B. chủ nghĩa tư bản hình thành
C. công nghiệp ngày càng phát triển
D. sự cạnh tranh bắt đầu xuất hiện
A. biểu tình, bãi công kết hợp với đấu tranh chính trị
B. đập phá máy móc, đốt công xưởng
C. đánh chủ xưởng, đánh cai kí
D. đấu tranh đòi tăng lương, giảm giờ làm
A. Do máy móc và xưởng sản xuất làm cho họ khổ sở
B. Họ không dám đánh chủ xưởng
C. Họ tưởng rằng máy móc là nguồn gốc gây nên nỗi khổ của họ
D. Họ chưa có người lãnh đạo, chưa thấy được nguyên nhân của bóc lột
A. bãi công đòi tăng lương, giảm giờ làm và thành lập các nghiệp đoàn
B. biểu tình chống giai cấp tư sản để đòi các quyền lợi về kinh tế
C. bãi thị, bãi khoá đòi tăng lương, giảm giờ làm
D. vũ trang chống lại giai cấp tư sản để xóa bỏ áp bức, bóc lột
A. Thợ tơ Li-ông khởi nghĩa đòi thiết lập nền cộng hoà
B. Công nhân dệt Li-ông khởi nghĩa đòi tăng lương, giảm giờ làm
C. Công nhân Sơ-lê-din khởi nghĩa, phá huỷ nhà xưởng
D. Phong trào “Hiến chương” đòi phổ thông đầu phiếu, tăng lương, giảm giờ làm
A. Sác-lơ Phu-ri-ê
B. Rô-be Ô-oen
C. Xanh-xi-mông
D. Các Mác
A. kêu gọi xây dựng một xã hội công bằng
B. cải tạo xã hội bàng việc lập ra những đơn vị lao động
C. thực hiện dân chủ và công bằng xã hội
D. tuyên truyền, thuyết phục và nêu gương
A. mong muốn xây dựng ngay một chế độ xã hội chủ nghĩa
B. nhận thức được những mặt hạn chế của xã hội tư bản
C. phê phán sâu sắc xã hội phong kiến
D. có ý thức bảo vệ cho quyền lợi cho giai cấp nông dân
A. không nhìn thấy được khả năng cách mạng của công - nông
B. chưa vạch ra kế hoạch để xây dựng xã hội mới
C. không phát hiện được những quy luật phát triển của chế độ tư bản
D. không nhìn thấy lực lượng có khả năng xây dựng xã hội mới là giai cấp nông dân
A. nước Anh có lực lượng công nhân bị áp bức, bóc lột nặng nề nhất thế giới
B. nước Anh là nơi khởi phát của cách mạng công nghiệp thế giới
C. nước Anh có cuộc cách mạng tư sản đầu tiên trên thế giới
D. nước Anh có sự ra đời của hệ thống tư bản chủ nghĩa sớm nhất
A. Đòi thiết lập nền cộng hoà
B. Đòi tăng lương, giảm giờ làm
C. Đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương
D. Đòi phụ cấp giá đắt đỏ
A. Xanh-xi-mông, Phu-ri-ê, Crôm-oen
B. Xanh-xi-mông, Vôn-te, Ru-xô
C. Xanh-xi-mông, Phu-ri-ê và Ô-oen
D. Mông-te-xki-ơ, Phu-ri-ê và ô-oen
A. Thấy được sức mạnh của quần chúng lao động
B. Thấy được vai trò và sức mạnh của giai cấp công nhân
C. Nhận thức được mặt trái của chế độ tư sản là bóc lột người lao động
D. Vạch ra được lối thoát và giải thích được bản chất của chế độ tư bản chủ nghĩa
A. Phê phán xã hội tư bản
B. Dự đoán xã hội tương lai
C. Bảo vệ quyền lợi cho giai cấp vô sản
D. Khẳng định sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản
A. Do giai cấp tư sản lúc này đã thống trị trên toàn thế giới
B. Do mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân ngày càng gay gắt
C. Do giai cấp công nhân đã bước lên vũ đài chính trị như một lực lượng chính trị độc lập
D. Do chủ nghĩa tư bản đã bộc lộ những hạn chế của nó
A. phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân
B. học thuyết chủ nghĩa xã hội không tưởng
C. mâu thuẫn trong xã hội tư bản
D. chủ nghĩa tư bản chuyển lên chủ nghĩa đế quốc
A. chủ nghĩa tư bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
B. chủ nghĩa tư bản đang trên đà phát triển
C. chủ nghĩa tư bản mới hình thành
D. chủ nghĩa tư bản bộc lộ những mặt hạn chế
A. chủ nghĩa xã hội không tưởng
B. phong trào đấu tranh chống áp bức, bóc lột
C. phong trào đấu tranh của công nhân thế kỉ XIX
D. phong trào đấu tranh của giai cấp tư sản tiến bộ
A. tờ báo Sông Ranh
B. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản
C. Tạp chí Biên niên Pháp - Đức
D. Đồng minh những người chính nghĩa
A. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản
B. Tình cảnh giai cấp công nhân
C. Những người khốn khổ
D. Đồng minh những người chính nghĩa
A. cùng quê ở Anh và Đức, nơi chủ nghĩa tư bản phản động nhất
B. đều có ý thức về đời sống của công nhân và người lao động
C. cùng chung chí hướng là giải phóng nhân dân lao động thoát khỏi áp bức bóc lột
D. đều có lí tưởng đấu tranh giải phóng giai cấp và giải phóng dân tộc
A. Là giai cấp bị áp bức, bóc lột nặng nề nhất nên có tinh thần cách mạng cao nhất
B. Là giai cấp đào huyệt chôn chủ nghĩa tư bản
C. Là giai cấp có vai trò và sứ mệnh giải phóng loài người khỏi áp bức bóc lột
D. Là giai cấp đi tiên phong trong cuộc đấu tranh chống áp bức, bóc lột
A. Đồng minh những người vô sản
B. Đồng minh những người cộng sản
C. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản
D. Tuyên ngôn những người chính nghĩa
A. Mác và Ăng-ghen gặp nhau ở Pa-ri
B. Các Mác và Ăng-ghen bảo vệ thành công luận án tiến sĩ
C. Mác và Ăng-ghen công bố Tuyên ngôn Đảng Cộng sản
D. Mác và Ăng-ghen trở thành tình bạn vĩ đại và cảm động
A. một chính đảng độc lập cho giai cấp vô sản
B. một tổ chức cộng sản trong phong trào công nhân quốc tế
C. một chính đảng của giai cấp công nhân quốc tế
D. một tố chức của liên minh công - nông ở các nước
A. Lãnh đạo cuộc đấu tranh chống sự thống trị và áp bức bóc lột của giai cấp tư sản, xây dựng chế độ cộng sản chủ nghĩa
B. Thành lập chính đảng của mình, thiết lập nền chuyên chính vô sản
C. Sử dụng bạo lực để lật đổ ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc
D. Lãnh đạo nhân dân đấu tranh đòi các quyền dân tộc cơ bản
A. Chủ nghĩa Mác ra đời
B. Tuyên ngôn Đảng Cộng sản ra đời
C. Đồng minh những người chính nghĩa thành lập
D. Chủ nghĩa Mác – Lê nin ra đời
A. nội dung của Tuyên ngôn Đảng Cộng sản
B. cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa xã hội khoa học
C. nội dung của chủ nghĩa Mác
D. nội dung của Đồng minh những người chính nghĩa
A. Pa-ri (Pháp)
B. Luân Đôn (Anh)
C. Béc-lin (Đức)
D. Vécxai (Pháp)
A. Đồng minh những người chính nghĩa
B. Đồng minh những người cộng sản
C. phong trào công nhân Anh
D. tổ chức những người cộng sản
A. Mở đầu cho tình bạn và công tác của hai ông
B. Viết Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
C. Liên hệ với tổ chức Đồng minh những người chính nghĩa
D. Hoạt động trong phong trào công nhân Anh
A. Chủ nghĩa tư bản ra đời là một bước tiến, song nó chứa đựng nhiều mâu thuẫn và cuộc đấu tranh giữa tư bản và vô sản tất yếu nổ ra
B. Khẳng định sứ mệnh lịch sử và vai trò của giai cấp v sản là lãnh đạo cách mạng. Muốn cách mạng thắng lợi cần phải có chính đảng tiên phong của mình
C. Trình bày một cách hệ thống những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa cộng sản, chứng minh quy luật tất yếu diệt vong của chế độ tư bản và thắng lợi của chủ nghĩa cộng sản
D. Từ đây phong trào công nhân đã có lí luận cách mạng soi đường
A. nội dung của Đồng minh những người cộng sản
B. mục đích của Đồng minh những người cộng sản
C. nguyên tắc của Đồng minh những người cộng sản
D. ý nghĩa của Đồng minh những người cộng sản
A. “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại''
B. “Vô sản tất cả các nước, đoàn kết lại''
C. “Liên minh giai cấp vô sản''
D. “Cách mạng vô sản là một bộ phận của cách mạng thế giới''
A. Khuynh hướng vô sản
B. Khuynh hướng phi vô sản
C. Khuynh hướng tiểu tư sản
D. Khuynh hướng phong kiến
A. Ngày 29-8-1864, Quốc tế thứ nhất thành lập. Tại Luân Đôn (Anh)
B. Ngày 20-9-1864, Quốc tế thứ nhất thành lập. Tại Pa-ri (Pháp)
C. Ngày 28-9-1864, Quốc tế thứ nhất thành lập. Tại Luân Đôn (Anh)
D. Ngày 28-9-1864, Quốc tế thứ nhất thành lập. Tại Béc-lin (Đức)
A. truyền bá học thuyết của Mác, chống lại tư tưởng lệch lạc trong nội bộ
B. truyền bá học thuyết của Mác, Ăng-ghen
C. truyền bá học thuyết của Mác, chống lại tư tưởng của tư sản
D. truyền bá học thuyết của Mác, Ăng-ghen chống lại tư tưởng lệch lạc trong nội bộ
A. Đấu tranh kiên quyết chống tư tưởng lệch lạc trong nội bộ Quốc tế
B. Lên án các cuộc chiến tranh thuộc địa
C. Thúc đẩy phong trào công nhân phát triển
D. Đòi thủ tiêu chế độ tư bản chủ nghĩa
A. “Chính phủ quốc dân''
B. “Chính phủ phản quốc''
C. “Chính phủ lập quốc''
D. “Chính phủ lâm thời''
A. Vệ quốc quân
B. Vệ quốc đoàn
C. Dân quân tự vệ chiến đấu
D. Quốc dân quân
A. Lần đầu tiên giai cấp tư sản đánh bại giai cấp vô sản
B. Lần đầu tiên giai cấp tư sản thành lập chính quyền ở Pa-ri
C. Lần đầu tiên trong lịch sử, chính quyền của giai cấp tư sản bị lật đổ
D. Lần đầu tiên giai cấp vô sản thành lập chính quyền thông qua bầu cử theo phổ thông đầu phiếu
A. Ngày 26-3-1871. Cơ quan cao nhất là Hội đồng Công xã
B. Ngày 24-3-1871. Cơ quan cao nhất là Hội đồng Công xã
C. Ngày 25-3-1871. Cơ quan cao nhất là Chính phủ lâm thời
D. Ngày 26-3-1871. Cơ quan cao nhất là Chính phủ vệ quốc
A. đoàn kết, thống nhất các lực lượng vô sản quốc tế dưới ngọn cờ chủ nghĩa Mác
B. đấu tranh chống chủ nghĩa cơ hội
C. đoàn kết đấu tranh để thực hiện “vô sản hoá''
D. tập hợp công nhân đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản
A. nguyên tắc của Quốc tế thứ nhất
B. vai trò của Quốc tế thứ nhất
C. mục đích của Quốc tế thứ nhất
D. ý nghĩa của Quốc tế thứ nhất
A. Quốc tế thứ nhất thành lập
B. Quốc tế thứ nhất tuyên bố giải tán
C. Quốc tế thứ nhất tập hợp được lực lượng công nhân đông đảo
D. Quốc tế thứ nhất thông qua Tuyên ngôn
A. Quân Chi-e tiến hành phản công, mở đầu cuộc nội chiến
B. Công xã Pa-ri ở Pháp năm 1871 bị thất bại
C. Ngày chủ nhật đẫm máu
D. Ngày thứ năm đen tối
A. vô sản đầu tiên trên thế giới
B. dân chủ tư sản đầu tiên trên thế giới
C. giải phóng dân tộc đầu tiên trên thế giới
D. dân chủ tư sản tiêu biểu của thế giới
A. đông đảo quần chúng nhân dân lao động ở Pháp
B. chỉ có giai cấp vô sản Pháp
C. giai cấp công nhân và nông dân ở Pháp
D. giai cấp công nhân, nông dân và binh lính ở Pháp
A. thiếu vai trò lãnh đạo của chính đảng giai cấp vô sản
B. thiếu tính kiên quyết trong đấu tranh
C. đấu tranh còn lẻ tẻ, rời rạc
D. chưa xác định đúng kẻ thù
A. Nước Đức
B. Nước Pháp
C. Nước Anh
D. Nước Mĩ
A. Đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang
B. Gắn liền những cuộc đình công và bãi công sôi nổi khắp cả nước
C. Gắn liền những cuộc bãi công với bãi thị
D. Gắn liền những cuộc bãi công với tổng bãi công
A. Ngày Quốc tế Phụ nữ
B. Ngày Quốc tế Hiến chương
C. Ngày Quốc tế Công nhân
D. Ngày Quốc tế Lao động
A. Ngày 14-8-1889. Ở Béc-lin (Đức)
B. Ngày 14-7-1889. Ở Pa-ri (Pháp)
C. Ngày 14-6-1886. Ở Luân Đôn (Anh)
D. Ngày 14-9-1885. Ở Pa-ri (Pháp)
A. từ năm 1889 đến 1895
B. từ năm 1889 đến 1918
C. từ năm 1889 đến 1914
D. từ năm 1889 đến 1919
A. Anh, Pháp, Mĩ
B. Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu
C. châu Âu và Bắc Mĩ
D. châu Âu và khu vực Mĩ La tinh
A. Đảng Công nhân xã hội dân chủ Đức
B. Đảng Công nhân xã hội Mĩ
C. Đảng Công nhân Pháp
D. Nhóm Giải phóng lao động Nga
A. các nước tư bản tiên tiến như Anh, Pháp, Đức, Mĩ
B. châu Âu, Bắc Mĩ và khu vực Mĩ La tinh
C. Anh, Pháp, Đức, Nhật, Mĩ
D. Đức, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch
A. đòi đảm bảo đời sống cho người lao động
B. đòi tăng lương và đòi quyền dân chủ, đòi giảm giờ làm
C. đòi các quyền lợi về kinh tế và chính trị
D. đòi thi hành Luật Lao động Quốc tế
A. đã đi tiên phong trong đấu tranh giai cấp và dân tộc
B. đã chuyển từ đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự giác
C. bắt đầu tiếp thu chủ nghĩa Mác, dẫn đến thành lập các đảng công nhân và các tổ chức quần chúng ở nhiều nước
D. đã đấu tranh kết hợp giữa mục tiêu kinh tế với chính trị
A. thành lập chính đảng của giai cấp vô sản
B. thành lập mặt trận để đoàn kết phong trào công nhân
C. có chính sách khuyến khích các phong trào đấu tranh
D. thành lập một tổ chức quốc tế mới để đoàn kết công nhân đấu tranh
A. phải tiến tới thành lập Quốc tế thứ ba
B. phải thành lập chính đảng của giai cấp vô sản ở mỗi nước, đề cao vai trò đấu tranh chính trị, tăng cường phong trào quần chúng
C. phải ủng hộ phong trào đấu tranh của công nhân nhiều hơn nữa
D. vô sản tất cả các nước đoàn kết lại để chống chủ nghĩa tư bản
A. đoàn kết phong trào công nhân ở châu Âu và Mĩ, thúc đẩy việc thành lập các chính đảng vô sản ở nhiều nước
B. vận động công nhân quốc tế đấu tranh đến cùng
C. đưa chủ nghĩa Mác – Lê nin vào trong phong trào đấu tranh của công nhân
D. thành lập nhiều Đảng Cộng sản ở các nước Âu - Mĩ
A. Khuynh hướng vô sản và khuynh hướng tư sản
B. Khuynh hướng cách mạng và khuynh hướng cơ hội chủ nghĩa
C. Khuynh hướng đấu tranh giai cấp và đấu tranh dân tộc
D. Khuynh hướng đấu tranh chính trị và khuynh hướng đấu tranh vũ trang
A. vấn đề chiến tranh, vấn đề hòa bình
B. vấn đề thành lập đảng và không thành lập đảng cho giai cấp công nhân
C. vấn đề thuộc địa, vấn đề chiến tranh
D. vấn đề đấu tranh giai cấp, vấn đề đấu tranh dân tộc
A. ảnh hưởng của các trào lưu cơ hội, chủ nghĩa vô chính phủ trong Quốc tế thứ hai
B. diễn ra cuộc đấu tranh giữa khuynh hướng chính trị và khuynh hướng bạo lực
C. do thiếu nhất trí về con đường phát triển trong Quốc tế thứ hai
D. Quốc tế thứ hai đề ra đường lối đấu tranh cách mạng mang tính nhất thời
A. Phong trào cách mạng 1905-1907 xuống dần và chấm dứt
B. Cuộc tổng bãi công được bắt đầu ở Mát-xcơ-va
C. Phong trào cách mạng lan rộng, lôi cuốn cả binh lính và nông dân
D. 44 vạn công nhân bãi công bằng các cuộc bãi công của 10 năm trước đó cộng lại
A. Tố cáo tội ác của chủ nghĩa tư bản
B. Kêu gọi quần chúng nhân dân đấu tranh
C. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào trong phong trào quần chúng
D. Truyền bá chủ nghĩa Mác vào phong trào công nhân Nga
A. chế độ Nga hoàng
B. chính phủ tư sản, ủng hộ chiến tranh
C. chủ nghĩa đế quốc
D. các phần tử phản động
A. cách mạng đã đánh bại chế độ Nga hoàng
B. cách mạng đã dấy lên một cao trào đấu tranh của giai cấp vô sản trong các nước đế quốc
C. cách mạng đã giáng một đòn nặng nề vào chế độ Nga hoàng
D. cách mạng đã chứng minh giai cấp vô sản Nga đảm nhận sứ mệnh lịch sử ở Nga
A. là cuộc cách mạng vồ sản đầu tiên ở Nga
B. là cuộc cách mạng dân chủ tư sản thứ hai ở Nga
C. là cuộc cách mạng dân chủ tư sản đầu tiên do giai cấp vô sản lãnh đạo trong thời kì đế quốc chủ nghĩa
D. là cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ ở Nga
A. Cương lĩnh và điều lệ của Đảng Công nhân xã hội dân chủ Nga
B. Chương trình hành động của Đảng Công nhân xã hội dân chủ Nga
C. các nghị quyết của Đảng Công nhân xã hội dân chủ Nga
D. tình hình nước Nga dưới chế độ Nga hoàng
A. sự thất bại của Nga trong cuộc Chiến tranh Nga - Nhật (1904 - 1905)
B. mâu thuẫn trong nội bộ chính quyền Nga hoàng
C. nước Nga bước vào giai đoạn đế quốc quá sớm
D. mâu thuẫn gay gắt giữa dân tộc Nga với chế độ Nga hoàng
A. thống nhất các nhỏm mácxít ở Xanh Pê-téc-bua thành một tổ chức chính trị, lấy tên là Liên hiệp tất cả các dân tộc đoàn kết lại
B. cùng các đồng chí của mình xuất bản báo Tia lửa nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác trong phong trào công nhân Nga
C. chủ trì Đại hội Quốc tế thứ hai ở Pari năm 1889
D. viết nhiều tác phẩm quan trọng cho Quốc tế thứ hai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK