A. Liên hiệp đấu tranh giải phóng giai cấp công nhân.
B. Hội đấu tranh giải phóng nhân dân Nga.
C. Liên hiệp giải phóng nhân dân Nga.
D. Hội đấu tranh giải phóng giai cấp công nhân.
A. tăng nhanh về số lượng và chất lượng.
B. đấu tranh hoàn toàn vì quyền lợi chính trị.
C. công nhân tiến tới khởi nghĩa vũ trang.
D. những cuộc đình công và bãi công diễn ra sôi nổi.
A. đông đảo, tập trung mức độ khá cao.
B. đông đảo, tập trung mức độ rất cao.
C. tăng nhanh về số lượng và chất lượng.
D. giảm về số lượng và tính tập trung.
A. Thành lập ở Pari, năm 1836.
B. Thành lập ở London, năm 1847.
C. Thành lập ở Pari, năm 1847.
D. Thành lập ở Viên, năm 1836.
A. Bỏ trốn tập thể để khỏi bị hành hạ.
B. Đánh bọn chủ xưởng, bọn cai kí.
C. Đập phá máy móc, đốt công xưởng.
D. Đập phá máy móc, đánh chủ xưởng.
A. Đứng đầu thế giới.
B. Đứng thứ hai thế giới.
C. Đứng thứ ba thế giới.
D. Đứng top đầu thế giới.
A. Gấp hai lần.
B. Gấp ba lần.
C. Gấp bốn lần.
D. Gấp năm lần.
A. Khoảng 30 đầu thế kỉ XIX.
B. Khoảng 30 năm cuối thế kỉ XIX.
C. Khoảng 30 năm đầu thế kỉ XX.
D. Khoảng 30 năm cuối thế kỉ XX.
A. Kinh tế tư bản phát triển nhanh, trở thành một nước công nghiệp
B. Kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển chậm chạp
C. Kinh tế phong kiến vẫn còn phổ biến trên cả nước
D. Kinh tế tư bản chỉ phát triển trong nông nghiệp
A. Từ cuối những năm 50 của thế kỷ XVIII.
B. Từ những năm 60 của thế kỷ XVIII.
C. Từ đầu những năm 70 của thế kỷ XVII.
D. Từ những năm 80 của thế kỷ XVIII.
A. Làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản.
B. Thúc đẩy những chuyển biển trong nông nghiệp và giao thông.
C. Hình thành giai cấp tư sản và vô sản công nghiệp
D. Góp phần giải phóng nông dân, góp phần bổ sung lao động cho thành thị.
A. Đảng bị phân hóa thành hai phe.
B. Lê-nin thay đổi chủ trương.
C. Các đảng viên bị bắt.
D. Gián điệp đột nhập vào trong đảng.
A. công nhân đã chuyển sang đấu tranh tự giác.
B. công nhân muốn cải thiện đời sống của mình.
C. công nhân ngày càng lớn mạnh.
D. đời sống của công nhân ngày càng cực khổ.
A. công nhân đòi tăng lương, thực hiện ngày làm 8 giờ.
B. phong trào bãi công nổ ra mạnh mẽ ở phía Bắc nước Mĩ.
C. phong trào đòi cải thiện đời sống diễn ra mạnh mẽ.
D. gắn liền với những cuộc đình công và bãi công sôi nổi khắp cả nước.
A. Phân tán, chịu ảnh hưởng của khuynh hướng vô sản.
B. Phân tán, thiếu thống nhất về mặt tư tưởng.
C. Tập trung, chịu ảnh hưởng của khuynh hướng phi vô sản.
D. Tập trung, thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn.
A. Tháng 4-1847.
B. Tháng 5-1847.
C. Tháng 6-1847.
D. Tháng 7-1847.
A. Đòi tăng lương, giảm giờ làm.
B. Đòi nghỉ chủ nhật có lương.
C. Đòi quyền tuyển cử.
D. Đòi Quốc hội Anh thông qua đạo luật cải cách tuyển cử
A. Tài chính và xuất khẩu tư bản.
B. Tài chính và xuất khẩu tư bản, thương mại, hải quân và thuộc địa.
C. Xuất khẩu tư bản và thuộc địa.
D. Xuất khẩu tư bản, thương mại và thuộc địa.
A. Máy móc.
B. Lương thực.
C. Tiền tệ.
D. Sản lượng thép.
A. Các phát minh khoa học.
B. Cuộc phát kiến địa lí.
C. Thành tựu cải cách kinh tế.
D. Cách mạng chất xám.
A. G. Ôm (Đức), G. Jun (Anh), E. Len-xơ (Nga)
B. Tôm – xơn (Anh), G. Ôm (Đức), G. Jun (Anh).
C. G. Jun (Anh), E. Len-xơ (Nga), Rơ-dơ-pho (Anh)
D. Tôm – xơn (Anh), Len-xơ (Nga), Rơ-dơ-pho (Anh)
A. Giai cấp tư sản
B. Tầng lớp kinh doanh nông nghiệp
C. Quý tộc tư sản hóa - Gioongke
D. Tầng lớp đại địa chủ
A. Nhiều nhà máy dệt được xây dựng ven sông nước chảy xiết
B. Năng suất của người thợ dệt tăng dần lên 40 lần so với dệt bằng tay
C. Lao động bằng tay dần dần thay thế bằng máy móc
D. Khởi đầu quá trình công nghiệp hóa ở nước Anh
A. Gây dựng thanh thế cho Đảng Công nhân xã hội dân chủ Nga.
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác vào phong trào công nhân Nga.
C. Tập hợp quần chúng nhân đấu tranh chống lại Nga hoàng.
D. Giành ưu thế cho pháp Bônsêvích.
A. Sự truyền bá học thuyết Mác ở nhiều nước tư bản tiên tiến.
B. Các cuộc đình công của công nhân phát triển mạnh mẽ.
C. Sự hoạt động hiệu quả của Quốc tế thứ hai.
D. Sự chỉ đạo có hiệu quả của Ph. Ăng-ghen.
A. Quốc tế thứ hai.
B. Hội liên hiệp quốc tế.
C. Quốc tế thứ nhất.
D. Hội liên hiệp lao động.
A. “Đoàn kết giai cấp vô sản tất cả các nước”.
B. “Đoàn kết giai cấp vô sản và những người cộng sản các nước”.
C. “Đoàn kết giai cấp vô sản và nhân dân các nước thuộc địa”.
D. “Đoàn kết những người cộng sản tất cả các nước”.
A. Nước Anh.
B. Nước Pháp.
C. Nước Đức.
D. Nước Mĩ.
A. Năm 1832.
B. Năm 1834.
C. Năm 1843.
D. Năm 1835.
A. Khởi nghĩa Li-ông ở Pháp.
B. Phong trào Hiến chương ở Anh.
C. Khởi nghĩa Sơ-lê-din ở Đức.
D. Phong trào đòi tăng lương ở Đức.
A. Phát minh của nhà bác học Lu-i Pa-xtơ.
B. Phát minh của Ma-ri Quy-ri
C. Học thuyết tiến hóa của Đác-uyn.
D. Định luật tuần hoàn của các nhà bác học Nga Men-đê-lê-ép
A. Đất nước thống nhất thành một mối
B. Thị trường dân tộc không thống nhất
C. Một phần lãnh thổ bị nước ngoài chiếm đóng
D. Giai cấp thống trị không đầu tư phát triển sản xuất
A. hai kì đại hội.
B. ba kì đại hội.
C. bốn kì đại hội.
D. năm kì đại hội.
A. Khủng hoảng trầm trọng về kinh tế, chính trị, xã hội.
B. Đã chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
C. Nga hoàng đã bị lật đổ, thiết lập chế độ cộng hòa.
D. Mâu thuẫn nhân dân với Nga hoàng ngày càng gay gắt.
A. Nguồn nhân công dồi dào
B. Sự tiến bộ về kĩ thuật và tổ chức sản xuất trong các công trường thủ công
C. Có chỗ dựa vững chắc là tôn giáo
D. Có nguồn vốn lớn
A. Hội liên hiệp lao động quốc tế.
B. Hội liên hiệp quốc dân.
C. Hội liên hiệp quốc tế.
D. Hội công nhân quốc tế.
A. Công ty lớn.
B. Công ty khoa học – kĩ thuật.
C. Công ty độc quyền.
D. Công ty đa quốc gia.
A. Là ngành truyền thống, phát triển mạnh ở Anh
B. Lượng vốn đầu tư không quá lớn, thu hồi nhanh
C. Thị trường tiêu thụ rộng
D. Nước Anh không có nguồn than đá để phát triển công nghiệp nặng
A. Truyền bá học thuyết Mác.
B. Chống những tư tưởng lệch lạc trong nội bộ.
C. Thông qua những nghị quyết có ý nghĩa kinh tế.
D. Kêu gọi ủng hộ cuộc đấu tranh của những người lao động Pari.
A. Quốc tế Cộng sản
B. Tổ chức quốc tế mới của giai cấp công nhân
C. Cơ quan lãnh đạo phong trào công nhân quốc tế
D. Tổ chức thống nhất hành động của công nhân quốc tế
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK