A. Nước và các ion khoáng
B. Amit và hooc môn
C. Axitamin và vitamin
D. Xitôkinin và ancaloit
A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe
B. Zn, Cl, B, K, Cu, S
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg là các nguyên tố đại lượng
D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe
A. quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thu để tổng hợp cacbonhyđrat và giải phóng oxy từ cacbonic và nước
B. quá trình tổng hợp được các hợp chất cacbonhyđrat và O2 từ các chất vô cơ đơn giản xảy ra ở lá cây
C. quá trình sử dụng năng lượng ATP được diệp lục hấp thụ để tổng hợp cacbonhydrat và giải phóng ôxy từ CO2 và nước
D. quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đựơc diệp lục hấp thu để tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản (CO2)
A. Xanh lục
B. Vàng
C. Đỏ
D. Da cam
A. không bào
B. mạng lưới nội chất
C. lạp thể
D. ti thể
A. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể
B. Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng
C. Hô hấp ngoại bào
D. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường
A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
B. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
D. Cơ quan sinh sản
A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng
B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm
C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng
D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm
A. Tăng lượng nước cho cây
B. Cân bằng khoáng cho cây
C. Làm giảm lượng khoáng trong cây
D. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá
A. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng, điểm bù CO2 thấp
B. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 cao
C. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp
D. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao
A. Răng cửa, răng nanh, dạ dày
B. Răng, dạ dày, ruột non
C. Răng, khớp hàm, dạ dày 4 túi, chiều dài ruột, ruột tịt
D. Miệng, dạ dày, ruột
A. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
B. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
D. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
A. rỉ nhựa và ứ giọt
B. thoát hợi nước
C. rỉ nhựa
D. ứ giọt
A. Vì nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được
B. Vì phổi không hấp thu được O2 trong nước
C. Vì phổi không thải được CO2 trong nước
D. Vì cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước
A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ơt não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch
A. Gian bào và tế bào chất
B. Gian bào và tế bào biểu bì
C. Gian bào và màng tế bào
D. Gian bào và tế bào nội bì
A. quá trình cố định nitơ khí quyển
B. phân bón dưới dạng nitơ amon và nitrat
C. quá trình ôxi hoá nitơ không khí do nhiệt độ cao, áp suất cao
D. quá trình phân giải prôtêin của các vi sinh vật đất
A. Ở màng ngoài
B. Ở tilacôit
C. Ở màng trong
D. Ở chất nền
A. Tăng diện tích lá
B. Tăng cường độ quang hợp
C. Tăng hệ số kinh tế
D. Tăng diện tích lá, tăng cường độ quang hợp, tăng hệ số kinh tế
A. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể
B. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể
C. quá trình biến đổi chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
D. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng cho cơ thể
A. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn
B. Hồng cầu
C. Máu và nước mô
D. Bạch cầu
A. của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng
B. của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định
C. của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định
D. của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng
A. Hoạt động trao đổi chất
B. Chênh lệch nồng độ ion
C. Cung cấp năng lượng
D. Hoạt động thẩm thấu
A. Có vi khuẩn rhizobium, có enzim nitrogenaza, ATP, thực hiện trong điều kiện kị khí
B. Có enzim nitrogenaza, ATP, lực khử mạnh, thực hiện trong điều kiện kị khí
C. Có vi khuẩn rhizobium, có enzim nitrogenaza, ATP, thực hiện trong điều kiện hiếu khí
D. Có enzim nitrogenaza, ATP, lực khử mạnh, thực hiện trong điều kiện hiếu khí
A. Tận dụng được nồng độ CO2
B. Tận dụng được ánh sáng cao
C. Không có hô hấp sáng
D. Nhu cầu nước thấp
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 3, 4, 6
C. 2, 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 5, 6.
A. Ứng động đóng mở khí khổng
B. Ứng động quấn vòng
C. Ứng động nở hoa
D. Ứng động thức ngủ của lá
A. Cây sống nơi ẩm ướt
B. Cây bị ngập úng
C. Cây bị khô hạn
D. Cây sống bám kí sinh hoặc kí sinh
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 4
D. 1, 2
A. Điều hoà nhiệt độ của không khí
B. Tích luỹ năng lượng
C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường
D. Tạo chất hữu cơ
A. Rượu êtylic + CO2
B. Rượu êtylic + CO2 + Năng lượng
C. Rượu êtylic + Năng lượng
D. Axit lactic + CO2 + Năng lượng
A. Chênh lệch về nồng độ chất tan
B. Huyết áp tại nơi đó
C. Khoảng cách xa hay gần tim
D. Tiết diện mạch máu và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn
A. Quá trình khử CO2
B. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy
C. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích)
D. Quá trình quang phân li nước
A. dê, cừu
B. trâu, bò
C. ngựa, thỏ
D. chuột, cừu
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích
B. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích
C. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
D. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
A. Mở ban ngày, đóng ban đêm
B. Đóng ban ngày, đóng ban đêm
C. Mở cả ngày lẫn đêm
D. Đóng ban ngày, mở ban đêm
A. hô hấp bằng hệ thống ống khí
B. hô hấp qua bề mặt cơ thể
C. hô hấp bằng mang
D. hô hấp bằng phổi
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP
A. Hướng đất
B. Hướng nước
C. Hướng tiếp xúc
D. Hướng sáng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK