A. Lá
B. Rễ
C. Thân
D. Hoa
A. Động lực đầu trên của dòng mạch rây
B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây
C. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ
D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ
A. Giảm nhiệt độ bề mặt lá
B. Để mở khí khổng
C. Để hút khoáng
D. Để có động lực hút nước
A. (1), (3) và (4)
B. (1), (2) và (3)
C. (2), (3) và (4)
D. (1), (2) và (4)
A. Tăng lượng nước cho cây
B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá
C. Cân bằng khoáng cho cây
D. Làm giảm lượng khoáng trong cây
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (3) và (4)
D. (1), (2) và (3)
A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng
B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời
C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá
D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá
A. Cung cấp năng lượng cho lá
B. Cung cấp cho quá trình quang hợp
C. Hạ nhiệt độ cho lá
D. Vận chuyển nước, ion khoáng
A. Kích thích quá trình quang hợp và hô hấp diễn ra với tốc độ bình thường
B. Tạo ra trạng thái hơi thiếu nước của mô, tạo điều kiện cho các quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ
C. Là động lực bên trên của quá trình hút và vận chuyển nước
D. Tránh sự đốt nóng lá cây bởi ánh sáng mặt trời
A. Thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra
B. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra
C. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra
D. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra
A. Thành mỏng hết căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại
B. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo, khí khổng đóng lại
C. Thành dảy căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng đóng lại
D. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng khép lại
A. Qua khí khổng, mô giậu
B. Qua khí khổng, cutin
C. Qua cutin, biểu bì
D. Qua cutin, mô giậu
A. Qua khí khổng là chủ yếu và lớp cutin là thứ yếu
B. Qua khí khổng là thứ yếu và lớp cutin là chủ yếu
C. Qua lớp biểu bì là chủ yếu và qua lông hút là thứ yếu
D. Qua mạch gỗ là chủ yếu và qua mạch rây là thứ yếu
A. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh
C. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
D. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh
A. Con đường qua bề một lá, qua cutin
B. Con đường qua bì khổng
C. Con đường qua cành và lá
D. Con đường qua khí khổng
A. lượng nước thoát ra lớn, không thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng
B. lượng nước thoát ra nhỏ, không thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng
C. lượng nước thoát ra nhỏ, có thể điều chỉnh được sự đóng mờ của khí khổng
D. lượng nước thoát ra lớn, có thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng
A. Những giọt nước xuất hiện trên đầu tận cùng của lá khi không khí bão hòa hơi nước
B. Thoát hơi nước quá mạnh, lá không thoát kịp nên hơi nước bị ứ đọng thành giọt
C. Thoát hơi nước mạnh qua cutin
D. Chất lỏng hình thành từ nhựa cây
A. Ứ giọt chỉ xuất hiện ở các loài thực vật nhỏ
B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt
C. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương đối cao
D. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây
A. Cắt ngang thân hoặc cành cây sẽ có những giọt nhựa đọng lại ở chỗ cắt
B. Khi cây thừa nước sẽ tạo các giọt nhỏ để thải ra ngoài
C. Khi không khí bão hòa hơi nước, cây thoát nước thành giọt ở mép lá
D. Nước hút vào rễ nhưng không vận chuyển được lên trên
A. Ứ giọt xuất hiện ở mọi loài thực vật
B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt
C. Ứ giọt xảy ra khi nhiệt độ không khí tương đối thấp
D. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây
A. Áp suất rễ có liên quan đến hiện tượng ứ giọt
B. Ứ giọt xuất hiện ở thực vật nhiệt đới
C. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém
D. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm trong không khí tương đối cao
A. (3) và (1)
B. (3) và (2)
C. (2) và (1)
D. (2) và (3)
A. Ứ giọt xuất hiện ở mọi loài thực vật
B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt
C. Ứ giọt xảy ra khi nhiệt độ không khí tương đối thấp
D. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Hàm lượng nước
D. Ion khoáng
A. Hàm lượng N trong tế bào khi khổng
B. Hàm lượng H2O trong tế bào khí khổng
C. Hàm lượng CO2 trong tế bào khí khổng
D. Hàm lượng O2 trong tế bào khí khổng
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh
D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh
A. không thay đổi
B. càng yếu
C. ngừng hẳn
D. càng mạnh
A. Cây bụi thấp và cây thân thảo
C. Cây thân gỗ
D. Cây thân cột
A. 2, 4
B. 2, 3, 4
C. 1, 2. 3
D. 2, 3
A. Độ ẩm đất càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn
B. Độ ẩm đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng
C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn
D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít
A. càng lớn
B. ngừng
C. không thay đổi
D. càng thấp
A. Các phân tử nước có liên kểt với nhau tạo nên sức căng bề mặt
B. Sự thoát hơi nước yếu
C. Độ ẩm không khí cao gây bão hòa hơi nước
D. Cả A và C
A. I, II
B. I, III
C. II, III
D. II, IV
A. K+
B. Mg2+
C. Fe2+
D. Na+
A. K+
B. Mg2+
C. Fe2+
D. Na+
A. Số lượng khí khổng
B. Kích thước khí khổng
C. Phân bố của khí khổng
D. Sự đóng mở khí khổng
A. Số lượng khí khổng
B. Sự đóng mở khí khổng
C. Độ dày của tầng cutin
D. Tuổi của lá
A. Tuổi lá
B. Độ dày của lá
C. Độ dày của cutin
D. Diện tích lá
A. Tuổi lá
B. Diện tích lá
C. Độ dày của cutin
D. Cả A, B và C
A. 0,009 g/c/giờ
B. 0,56 g/dm2/giờ
C. 0,64 g/dm2/giờ
D. 0,01 g/dm2/giờ
A. 0,009 g/dm2/giờ
B. 0,56 g/dm2/giờ
C. 0,64 g/dm2/giờ
D. 0,01 g/dm2/giờ
A. Mép (Vách)trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng
B. Mép (Vách)trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày
C. Mép (Vách)trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng
D. Mép (Vách)trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày
A. Tốc độ di chỉ các chất qua màng tế bào khí khổng không đều nhau
B. Màng tế bào khí khổng có tính thấm chọn lọc
C. Áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn thay đổi
D. Mép ngoài và mép trong của tế bào khí khổng có độ dày khác nhau
A.Các ion khoáng, ánh sáng, nhiệt độ, gió, nước
B. Ánh sáng, nhiệt độ, gió, nước, con người
C. Độ pH, ánh sáng, tình trạng sinh lí của cây
D. Các ion khoáng, nhiệt độ, nước, con người
A. Mái che ít bóng mát hơn
B. Lá cây thoát hơi nước làm hạ nhiệt độ môi trường xung quanh
C. Cây có khả năng hấp thụ nhiệt
D. Cây tạo bóng mát
A. Cả hai con đường qua khí khổng và cutin
B. Lớp cutin
C. Khí khổng
D. Biểu bì thân và rễ
A. (3)→(1)→(2)→(4)
B. (1)→(2)→(3)→(4)
C. (2)→(3)→(1)→(4)
D. (3)→(2)→(1)→(4)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK