A. loại bỏ sây bệnh trên cành ghép.
B. tiết kiệm chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
C. tập trung nước để nuôi các cành ghép.
D. tránh gió mưa làm lay cành ghép.
A. Tiroxin
B. Ơstrogen
C. Testosteron
D. Insulin
A. thực vật hạt trần
B. thực vật hạt kín
C. Dương xỉ
D. Rêu
A. thúc đẩy quá trình chín của quả
B. diệt cỏ có chọn lọc
C. kìm hãm sự rụng lá (hoa, lá, quả)
D. thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. ngăn không cho tinh trùng gặp trứng.
B. ngăn không cho trứng chín và rụng.
C. cản trở hình thành phôi.
D. cản trở sự phát triển phôi.
A. côn trùng
B. cá chép
C. tôm
D. ếch nhái
A. 2,3,5
B. 1,2,3,4,5
C. 1,2,4
D. 1,3,4,5
A. cơ thể thực vật tăng kích thước, khối lượng
B. cơ thể thực vật tạo hoa
C. cơ thể thực vật ra hoa
D. cơ thể thực vật rụng lá, rụng hoa
A. sinh dưỡng
B. hữu tính
C. bào tử
D. giản đơn
A. từ một quả của cây mẹ sinh ra nhiều cây non
B. từ một cành của cây mẹ sinh ra nhiều cây con
C. từ một lá của cây mẹ sinh ra nhiều cây con
D. từ một củ của cây mẹ sinh ra nhiều cây con
A. ngăn chặn sự hóa già của tế bào
B. kéo dài và lớn lên của tế bào
C. tác dụng đến sự rụng lá
D. kích thích phân chia tế bào
A. bằng giao tử cái
B. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ
C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái
D. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái
A. phân đôi, tái sinh, bào tử, sinh dưỡng
B. phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh
C. phân đôi, tiếp hợp, phân mảnh, tái sinh
D. phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh
A. con non phải trải qua nhiều lần lột xác, qua nhiều dạng trung gian để trở thành con trưởng thành
B. con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, sinh lí
C. con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, hoàn thiện dần về sinh lí để trở thành con trưởng thành
D. con non rất khác với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, sinh lí
A. bố trí con đực và con cái như nhau trong đàn
B. tăng nhiều con cái trong đàn
C. tăng nhiều con đực trong đàn
D. chọn các con non có kích thước bé để nuôi
A. bầu nhụy
B. noãn sau thụ tinh
C. túi phôi
D. noãn bầu
A. nhiệt độ cao
B. nhiệt độ thấp
C. ánh sáng yếu
D. ánh sáng mạnh
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 4
B. 1
C. 5
D. 3
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. tầng sinh mạch
B. tầng sinh vỏ
C. các tia gỗ
D. vòng năm
A. con non có đặc điểm cấu tạo, hình thái tương tự con trưởng thành
B. không phải qua lột xác
C. qua nhiều lần lột xác
D. con non giống hệt con trưởng thành về cấu tạo sinh lí chỉ khác về kích thước và khối lượng
A. Dễ trồng và tốn ít công chăm sóc.
B. Dễ nhân giống, sớm cho thu hoạch, cho các cây giống đa dạng về di truyền.
C. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm cho thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.
D. Để tránh sâu bệnh gây hại.
A. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.
B. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
C. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.
D. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy cây khác loài.
A. 36
B. 24
C. 48
D. 54
A. 1, 2, 3, 4, 6.
B. 1, 2, 4, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 4, 5.
D. 2, 3, 4, 5, 6.
A. Cá chép; Gà; Thỏ; Khỉ.
B. Cánh cam; Bọ rùa; Bướm; Ruồi.
C. Bọ ngựa; Cào cào; Ve sầu.
D. Châu chấu; Ếch; Muỗi.
A. 1
B. 3
C. 5
D. 2
A. Rêu, Dương xỉ.
B. Quyết, hạt kín.
C. Rêu, hạt trần.
D. Quyết, hạt trần.
A. mô phân sinh lóng.
B. mô phân sinh cành.
C. mô phân sinh bên.
D. mô phân sinh đỉnh.
A. rắn lột bỏ da.
B. châu chấu trưởng thành có cánh, còn châu chấu non có mầm cánh.
C. nòng nọc có đuôi còn ếch thì không.
D. bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa còn non ở một số chi tiết.
A. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây.
B. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.
C. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.
D. Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
A. tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
B. tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. tạo ra cây con mang những tính trạng khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
D. tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
A. Suy tim.
B. Mù lòa.
C. Còi xương.
D. Tiểu đường.
A. thúc đẩy sự phát triển của quả.
B. thúc đẩy sự ra hoa.
C. kích thích vận động hướng sáng, hướng đất.
D. kích thích hình thành và kéo dài rễ.
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử).
B. hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển.
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.
D. cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kỳ đầu của cá thể mới.
A. nồng độ sử dụng tối thích.
B. thoả mãn nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu.
C. tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrôm.
D. các điều kiện sinh thái liên quan đến cây trồng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK