A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
B. các đặc điểm sinh dục nữ kém phát triển
C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ
D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
A. Hai biện pháp này đều có tác dụng kích thích sự ra hoa
B. Kích thích sự ra hoa ở vườn hoa cúc và kìm hãm sự ra hoa ở cánh đồng mía
C. Kìm hãm sự ra hoa ở vườn hoa cúc và kích thích sự ra hoa ở cánh đồng mía
D. Hai biện pháp này đều có tác dụng kìm hãm sự ra hoa
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Cây trung tính không có phản ứng với quang chu kì
B. Có 2 loại thực vật phản ứng quang chu kì khác nhau là: cây ngày ngắn và cây ngày dài
C. Quang chu kì được cảm nhận bởi một loại sắc tố có khả năng hấp thụ ánh sáng
D. Chỉ cần ánh sáng rất yếu (3-5lux) cũng có thể ức chế sự ra hoa của thực vật ngày ngắn
A. sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
B. sinh trưởng và phân hoá tế bào
C. phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
D. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
A. 15,5 giờ chiếu sáng/ 8,5 giờ che tối
B. 12 giờ chiếu sáng/ 8 giờ che tối/4 giờ chiếu sáng
C. 14 giờ chiếu sáng/ 10 giờ che tối
D. 16 giờ chiếu sáng/ 8 giờ che tối
A. tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao
B. được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
C. được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
D. với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
A. Phôi và hậu phôi
B. Hậu phôi
C. Phôi thai và sau sinh
D. Phôi
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Các giai đoạn khác nhau trong quá trình phát triển phôi
B. Giữa giai đoạn phôi với giai đoạn con non
C. Giữa giai đoạn phôi với giai đoạn con trưởng thành
D. Giữa giai đoạn con non với giai đoạn con trưởng thành
A. AIA/GA
B. AIA/Cytokinin
C. Auxin/Etylen
D. AAB/ Cytokinin
A. Hai dạng đều không chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng
B. Dạng Pđx chuyển hoá được sang dạng Pđ dưới sự tác động của ánh sáng
C. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng
D. Dạng Pđ chuyển hoá được sang dạng Pđx dưới sự tác động của ánh sáng
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. sơ sinh
B. trưởng thành
C. sau sơ sinh
D. phôi thai
A. Quang chu kì
B. Hiện tượng xuân hoá
C. Cây ưa lạnh
D. Sự phát triển
A. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
C. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
A. có tác dụng kháng bệnh cho cây
B. có tác dụng điều tiết hoạt động của cây
C. chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây
D. có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
A. Cây ngày ngắn
B. Cây ngày dài
C. Cây trung tính
D. Cây ngày dài hoặc cây trung tính
A. Vì động vật là sinh vật tự dưỡng
B. Vì thức ăn giúp cải thiện nhiệt độ, độ ẩm của môi trường từ đó giúp động vật sinh trưởng, phát triển tốt hơn
C. Vì thức ăn chứa các kháng sinh giúp cho động vật chống lại các loại bệnh
D. Vì thức ăn cung cấp dinh dưỡng cho việc hình thành, cấu tạo cơ thể và duy trì các hoạt động sống của cơ thể
A. ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô
B. cả ngày dài và ngày ngắn
C. ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng
D. ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng
A. chuyển hoá Ca để hình thành xương
B. ô xy hoá để hình thành xương
C. chuyển hoá K để hình thành xương
D. chuyển hoá Na để hình thành xương
A. Ảnh hưởng đến quá trình phân hóa tế bào
B. Ảnh hưởng đến lượng năng lượng cơ thể dùng để điều chỉnh ổn định thân nhiệt
C. Làm thay đổi thân nhiệt của động vật từ đó ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng phát triển của động vật
D. Ảnh hưởng đến tốc độ chuyển Ca vào xương
A. Hầu hết động vật không xương sống
B. Tất cả các loài thuộc giới động vật không xương sống và động vật có xương sống
C. Chân khớp, ruột khoang và giáp xác
D. Hầu hết động vật có xương sống
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
D. Châu chấu, ếch, muỗi, giun
A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, tăng tỷ lệ đậu quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô tế bào thực vật, diệt cỏ
B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
C. Kích thích ra rễ ở cành giâm, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
D. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
A. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả
B. lá, rễ
C. đỉnh của thân và cành
D. thân, cành
A. quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào
B. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
C. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
D. chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
A. Khả năng phản ứng của thực vật đối với kích thích của môi trường
B. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước một tác nhân kích thích theo một hướng xác định
C. Hình thức phản ứng của cây trước một tác nhân kích thích không định hướng
D. Khả năng vận động của cơ thể hoặc một cơ quan theo đồng hồ sinh học
A. Phản ứng của thực vật với tác nhân kích thích
B. Hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng
C. Sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tố vật lí hóa học bên trong tế bào
D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định
A. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương
B. Thân cây có tính hương đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm
C. Thân cây và rễ cây đều hướng đất dương
D. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm
A. 1,2,3
B. 2,3
C. 1,2,3,4
D. 2,3,4
A. Hormone cytokinin
B. Hormone auxin
C. Ethylen
D. Hormone GA
A. Auxin tập trung ở mặt dưới, ức chế các tế bào mặt dưới sinh sản, làm rễ hướng đất
B. Auxin tập trung ở mặt trên, kích thích tế bào phân chia và lớn lên làm rễ uốn cong theo chiều hướng đất
C. Do tác động của trọng lực, auxin buộc rễ cây phải hướng đất
D. Auxin có khối lượng rất nặng, chìm xuống mặt dưới của rễ, kích thích tế bào phân chia mạnh làm rễ cong hướng xuống đất
A. Hướng sáng
B. Hướng hóa
C. Hướng trọng lực
D. Hướng tiếp xúc
A. Hướng sáng
B. Hướng tiếp xúc
C. Hướng nước
D. Hướng hóa
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
B. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại. khí khổng đóng và mở
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ
D. Khí khổng đóng và mở
A. Tua cuốn quấn vòng
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng
C. Cây nắp ấm bắt côn trùng
D. Hoa bồ công anh nở vào lúc sáng và cụp lại khi chạng vạng tối
A. Sự vận động không liên quan đến sự phân chia và lớn lên của các tế bào
B. Liên quan đến sự trương nước, sự lan truyền kích thích, phản ứng nhanh ở các miền chuyên hóa
C. Vận động cảm ứng mạnh mẽ do các chấn động và va chạm
D. Vận động theo đồng hồ sinh học
A. Hướng động
B. Ứng động sinh trưởng
C. Ứng động không sinh trưởng
D. Vận động quấn vòng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK