A. sự đóng mở của khí khổng.
B. vận động tạo giàn ở cây mướp.
C. phản ứng nghiêng lá khi nắng gắt ở cây bạch đàn.
D. cử động gập lá của cây gọng vó.
A. nở hoa ở các cây họ cúc.
B. hướng tới nguồn nước và muối khoáng của rễ.
C. xoè lá và khép lá ở các cây họ đậu.
D. cụp lá ở cây trinh nữ khi có sự va chạm.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Ứng động đóng mở khí khổng
B. Ứng động quấn vòng
C. Ứng động nở hoa.
D. Ứng động thức ngủ của lá.
A. Truyền theo dây thần kinh đối giao cảm tới tim
B. Truyền theo dây thần kinh giao cảm tới tim
C. Truyền theo dây thần kinh giao cảm và đối giao cảm
D. Tim tự đập nhanh hơn
A. Là phản xạ có điều kiện
B. Là phản xạ có tính di truyền
C. Là phản xạ không điều kiện
D. Cả B,C đều đúng
A. Thường do tủy sống điều khiển
B. Di truyền được, đặc trưng cho loài
C. Có số lượng không hạn chế
D. Mang tính bẩm sinh và bền vững
A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành – cầu não
B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư
C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não
D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và trụ não
A. Tiến hóa theo dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ống
B. Tiến hóa theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ
C. Tiến hóa theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trược kich thích của môi trường
D. Tiến hóa theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng
A. ứng động đóng mở khí khổng
B. ứng động quấn vòng
C. ứng động nở hoa
D. ứng động thức ngủ của lá
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở
C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở
D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở
A. Auxin tập trung mặt dưới của thân, kích thích tế bào mặt dưới sinh sản nhanh, làm thân uốn cong lên phía trên
B. Auxin tập trung mặt trên của thân, kích thích tế bào ở đây sinh sản nhanh, làm cho thân hướng đất âm
C. Auxin tập trung mặt dưới của thân, ức chế không cho tế bào mặt này sinh sản, làm cho thân hướng đất âm
D. Auxin tập trung mặt trên của thân, ức chế lớp tế bào ở đây không cho chúng sinh sản, làm cho thân hướng đất âm
A. Hướng sáng
B. Hướng sáng âm
C. Hướng sáng dương
D. Hướng sáng và hướng gió
A. Auxin
B. Giberelin
C. Chlorophyll
D. Xitokinin
A. Auxin
B. Giberelin
C. Etilen
D. Axit abixic
A. Sức trương nước của tế bào
B. Xung động thần kinh của thực vật
C. Các thần kinh cảm giác liên bào ở thực vật
D. A, B, C
A. Ánh sáng và các hoocmon thực vật
B. Sự hút nước và thoát nước của cây
C. Áp suất thẩm thấu của nồng độ dịch bào
D. Sự thay đổi điện màng thông qua các ion K+ và Na+
A. Kích tố sinh trưởng auxin có tác dụng kích thích loại vận động này cả ngày lẫn ban đêm
B. Kích tố sinh trưởng auxin có tác dụng kích thích loại vận động này chỉ khi có ánh sáng
C. Kích tố sinh trưởng giberelin, có tác dụng kích thích loại vận động này vào ban ngày
D. Kích tố sinh trưởng giberelin, có tác dụng kích thích loại vận động này cả ngày lẫn ban đêm
A. Cây cần phải tiết kiệm năng lượng
B. Sự trao đổi chất diễn ra chậm và yếu
C. Thiếu ánh sáng, bộ lá rụng nhiều
D. Cây tăng cường tổng hợp hợp chất kìm hãm sinh trưởng
A. Tập tính cá thể, tập tính bầy đàn
B. Tập tính bẩm sinh, tập tính học được, tập tính hỗn hợp
C. Tập tính có điều kiện, tập tính không điều kiện
D. Tập tính đơn giản, tập tính phức tạp
A. Mang tính bản năng được di truyền từ bố, mẹ
B. Tập tính không qua học hỏi, rèn luyện
C. Tập tính không thay đổi và không chịu ảnh hưởng của điều kiện và hoàn cảnh sống
D. Cả A, B và C
A. số tế bào thần kinh rất nhiều, tuổi thọ thường cao
B. hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron
C. sống trong môi trường phức tạp
D. có nhiều thời gian để học tập
A. Một chuỗi phản xạ
B. Chuỗi những phản ứng mà cơ thể trả lời lại kích thích để đảm bảo sự tồn tại của cá thể và loài
C. Chuỗi phản ứng trả lời lại kích thích bên ngoài
D. Các thói quen của động vật
A. Cả trong và ngoài màng tích điện âm
B. Màng trong tích điện dương, màng ngoài tích điện âm
C. Cả trong và ngoài màng tích điện dương
D. Màng trong tích điện âm, màng ngoài tích điện dương
A. Cả trong và ngoài màng tích điện âm
B. Chênh lệch điện thế giảm nhanh tới 0
C. Cả trong và ngoài màng tích điện dương
D. Chênh lệch điện thế cực đại
A. Tế bào bị kích thích
B. Tế bào bị kích thích tới ngưỡng
C. Tế bào bị kích thích hoặc ức chế
D. Tế bào được kích hoạt bởi xung thần kinh
A. Cổng K+ mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
B. Cổng K+ mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
C. Cổng Na+ mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích
D. Cổng Na+ mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
A. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm còn phía ngoài màng tích điện dương
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích , phía trong màng tích điện dương còn ngoài màng tích điện âm
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm còn ngoài màng tích điện dương
D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng tích điện âm, còn ngoài màng tích điện dương
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
A. Cá chép, gà, thỏ, khi.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
A. Đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.
B. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
C. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
D. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
A. Nhân tố di truyển.
B. Hoocmôn.
C. Thức ăn.
D. Nhiệt độ và ánh sáng.
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
D. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
A. Khi ra hoa đến lúc cây chết.
B. Khi hạt nảy mầm đến khi tạo hạt mới.
C. Khi nảy mầm đến khi cây ra hoa.
D. Khi cây ra hoa đến khi hạt nảy mầm.
A. Chất kìm hãm sinh trưởng etilen.
B. Kích tố sinh trưởng auxin.
C. Kích tố sinh trưởng giberelin.
D. Kích tố sinh trưởng xitokinin.
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK