A. Sự thay đổi hoạt động của các khí khổng
B. Thay đổi nồng độ ion K+ của không bào
C. Sự tăng cường quá trình tổng hợp các chất hữu cơ của diệp
D. Thay đổi vị trí của các bào quan trong tế bào
A. Hướng động
B. Ứng động sinh trưởng
C. Ứng động không sinh trưởng
D. Vận động quấn vòng
A. Nồng độ CO2 và O2
B. Ánh sáng
C. Độ ẩm không khí
D. Ánh sáng và nhiệt độ
A. Xòe lá của cây trinh nữ, cây họ đậu vào sáng sớm, khi mặt trời vừa lên
B. Xếp lá cây của cây họ đậu vào chiều tối
C. Xếp lá cây của cây trinh nữ khi có va chạm
D. Cả B và C
A. Cảm ứng ở thực vật là các cử động diễn ra chậm hơn nhiều so với động vật
B. Cảm ứng ở động vật diễn ra nhanh hơn so với thực vật nhờ có sự can thiệp của hệ thần kinh
C. Về thực chất,cảm ứng xảy ra ở động vật và thực vật như nhau, vì đều do các hormone điều khiển
D. Cảm ứng ở động vật và thực vật đều giúp cơ thể thích nghi với môi trường sống
A. Di chuyển cơ thể hướng tới hoặc tránh xa kích thích
B. Co rúm toàn thân
C. Phản ứng định khu
D. Phản ứng bằng cơ chế phản xạ
A. Hệ thần kinh dạng lưới
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
C. Hệ thần kinh dạng ống
D. Dạng hệ thần kinh chuỗi
A. Đã hình thành ống thần kinh
B. Có 2 chuỗi hạch chạy dọc cơ thể
C. Đã có phản ứng định khu
D. Có bộ não chưa phân hóa
A. Ruột khoang
B. Giun tròn
C. Thân mềm
D. Chân khớp
A. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm còn phía ngoài màng tích điện dương
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích , phía trong màng tích điện dương còn ngoài màng tích điện âm
C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm còn ngoài màng tích điện dương
D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng tích điện âm, còn ngoài màng tích điện dương
A. Ở trong tế bào, K+ có nồng độ thấp hơn và Na+ có nồng độ cao hơn so với bên ngoài màng tế bào
B. Ở trong tế bào, K+ có nồng độ cao hơn và Na+ có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài màng tế bào
C. Ở trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ cao hơn so với bên ngoài màng tế bào
D. Ở trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài màng tế bào
A. Cổng K+ mở và nồng độ bên trong màng của K+ cao
B. Ion K+ có kích thước nhỏ
C. Ion K+ mang điện tích dương
D. Ion K+ bị lực đẩy cùng dấu của ion Na+
A. Sự biến đổi sinh lý, sinh hóa diễn ra trong tế bào khi bị kích thích
B. Sự biến đổi lý, hóa diễn ra trong tế bào khi bị kích thích
C. Sự biến đổi sinh lý, sinh hóa diễn ra trong tế bào khi không bị kích thích
D. Cả A,B,C đúng
A. Cổng K+ mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm
B. Cổng K+ mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
C. Cổng Na+ mở, trong màng tích điện dương, ngoài màng tích
D. Cổng Na+ mở, trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương
A. Tế bào bị kích thích
B. Tế bào bị kích thích tới ngưỡng
C. Tế bào bị kích thích hoặc ức chế
D. Tế bào được kích hoạt bởi xung thần kinh
A. Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực
B. Tái phân cực – đảo cực – mất phân cực
C. Mất phân cực – tái phân cực – đảo cực
D. Đảo cực – tái phân cực – mất phân cực
A. Cả trong và ngoài màng tích điện âm
B. Chênh lệch điện thế giảm nhanh tới 0
C. Cả trong và ngoài màng tích điện dương
D. Chênh lệch điện thế cực đại
A. Tập tính cá thể, tập tính bầy đàn
B. Tập tính bẩm sinh, tập tính học được, tập tính hỗn hợp
C. Tập tính có điều kiện, tập tính không điều kiện
D. Tập tính đơn giản, tập tính phức tạp
A. Mang tính bản năng được di truyền từ bố, mẹ
B. Tập tính không qua học hỏi, rèn luyện
C. Tập tính không thay đổi và không chịu ảnh hưởng của điều kiện và hoàn cảnh sống
D. Cả A, B và C
A. số tế bào thần kinh rất nhiều, tuổi thọ thường cao
B. hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron
C. sống trong môi trường phức tạp
D. có nhiều thời gian để học tập
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
A. Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch
B. Gỗ và mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch
C. Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch
D. Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch
A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm
B. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm
C. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm
D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm
A. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp nằm phía ngoài
B. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong
C. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong
D. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp nằm phía ngoài
A. Vỏ → Biểu bì → Mạch rây sơ cấp → Tâng sinh mạch → Gỗ sơ cấp → Tuỷ
B. Biểu bì → Vỏ → Mạch rây sơ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ sơ cấp →Tuỷ
C. Biểu bì → Vỏ → Gỗ sơ cấp → Tầng sinh mạch → Mạch rây sơ cấp → Tuỷ
D. Biểu bì → Vỏ → Tầng sinh mạch → Mạch rây sơ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ
A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh
B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm
C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm
D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ)
A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
A. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân
B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân
C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân
D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân
A. Ra hoa - tạo quả - nảy mầm - mọc lá - sinh trưởng rễ, thân, lá
B. Nảy mầm - ra lá - sinh trưởng rễ, thân, lá - ra hoa - tạo quả - quả chín
C. Ra lá - sinh trưởng thân, rễ, lá - ra hoa - kết hạt - nảy mầm
D. Quả chín - nảy mầm - ra lá - ra hoa - kết hạt
A. Khi ra hoa đến lúc cây chết
B. Khi hạt nảy mầm đến khi tạo hạt mới
C. Khi nảy mầm đến khi cây ra hoa
D. Khi cây ra hoa đến khi hạt nảy mầm
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể
B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào
C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể
A. Cá chép, gà, thỏ, khi
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
D. Châu chấu, ếch, muỗi
A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
A. Đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý
B. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành
C. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
D. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành
A. Cá chép, gà, thỏ, khi
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
D. Châu chấu, ếch, muỗi
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
A. Nhân tố di truyển
B. Hoocmôn
C. Thức ăn
D. Nhiệt độ và ánh sáng
A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành
B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành
C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành
D. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành
A. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
B. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
C. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
D. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK