A. Nước liên kết lỏng lẽo và liên kết chặt chẽ
B. Nước tự do và nước liên kết
C. Nước màng và nước trọng lực
D. Nước liên kết và nước mao dẫn
A. Nước liên kết
B. Nước tự do
C. Nước liên kết và nước tự do
D. Nước cứng
A. Là dạng nước chứa trong các khoảng gian bào
B. Là dạng nước chứa trong các thành phần của tế bào
C. Là dạng nước chứa trong các mạch dẫn
D. Cả A, B và C
A. Là dạng nước chứa trong các khoảng gian bào
B. Là dạng nước bị hút bởi các phân tử tích điện
C. Là dạng nước chứa trong các mạch dẫn
D. Là dạng nước chứa trong các thành phần của tế bào
A. Tham gia vào quá trình trao đổi chất
B. Làm dung môi, làm giảm nhiệt độ khi thoát hơi nước
C. Giúp cho quá trình trao đổi chất diễn ra bình thường trong cơ thể
D. Cả A, B và C
A. Tham gia vào quá trình trao đổi chất
B. Làm giảm độ nhớt của chất nguyên sinh
C. Giúp cho quá trình trao đổi chất diễn ra bình thường trong cơ thể
D. Làm dung môi, làm giảm nhiệt độ khi thoát hơi nước
A. Làm tăng quá trình trao đổi chất diễn ra trong cơ thể
B. Làm giảm nhiệt độ của cơ thể khi thoát hơi nước
C. Làm tăng độ nhớt của chất nguyên sinh
D. Đảm bảo độ bền vững của hệ thống keo trong chất nguyên sinh của tế bào
A. . Làm tăng quá trình trao đổi chất diễn ra trong cơ thể
B. Làm giảm nhiệt độ của cơ thể khi thoát hơi nước
C. Đảm bảo độ bền vững của hệ thống keo trong chất nguyên sinh của tế bào
D. Cả A và B
A. 2,3
B. 3.4
C. 1,2
D. 2,4
A. 2,3
B. 3.4
C. 1,2
D. 2,4
A. Không bào
B. Tế bào lông hút
C. Tế bào rễ
D. Tế bào biểu bì
A. Tế bào lông hút
B. Tế bào nội bì
C. Tế bào biểu bì
D. Mạch rây
A. Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ
B. Tế bào lông hút
C. Tế bào biểu bì rễ
D. Tế bào ở miền sinh trưởng của rễ
A. Chóp rễ
B. Khí khổng
C. Lông hút của rễ
D. Toàn bộ bề mặt cơ thể
A. Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn
B. Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn
C. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ
D. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn
A. Chỉ có một không bào trung tâm lớn
B. Thành tế bào mỏng không thấm cutin
C. Có nhiều không bào lớn
D. Áp suất thẩm thấu rất cao do hoạt động hô hấp mạnh của rễ
A. (1), (3) và (4)
B. (1), (2) và (3)
C. (2), (3) và (4)
D. (1), (2), (3) và (4)
A. Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây
B. Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc
C. Lách cào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô hấp
D. Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng
A. Miền lông hút hút nước và muối khoáng cho cây
B. Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra
C. Chóp rễ che chở cho rễ
D. Miền bần che chở cho các phần bên trong của rễ
A. Miền bần
B. Miền sinh trưởng
C. Chóp rễ
D. Miền lông hút
A. Miền bần
B. Miền lông hút
C. Miền sinh trưởng
D. Đỉnh sinh trưởng
A. miền lông hút
B. miền chóp rễ
C. miền sinh trưởng
D. miền trưởng thành
A. Rễ cây phân nhánh mạnh
B. Các tế bào lông hút có nhiều ti thể
C. Có số lượng lớn tế bào lông hút
D. Rễ cây có khả năng đâm sâu, lan rộng
A. Rễ ăn sâu, lan rộng trong đất
B. Rễ có phản ứng hướng nước dương
C. Rễ có số lượng lông hút lớn
D. Tế bào lông hút ở rễ có thành mỏng
A. Cây thủy sinh hấp thụ các chất bằng toàn bộ bề mặt cơ thể
B. Một số thực vật cạn (thông, sồi...) hấp thụ các chất nhờ nấm rễ
C. Nhờ rễ chính
D. Cả A và B
A. Hấp thụ trực tiếp qua biểu bì của rễ
B. Hình thành rễ phụ để thực hiện chức năng này
C. Chúng chủ yếu hấp thụ nước qua lá
D. Chúng cộng sinh-với một loại nấm hình thành nấm rễ
A. Qua lông hút rễ
B. Qua lá
C. Qua thân
D. Qua bề mặt cơ thể
A. Bố trí thời gian thích hợp để cấy
B. Tận dụng được đất gieo khi ruộng cấy chưa chuẩn bị kịp
C. Không phải tỉa bỏ bớt cây con sẽ tiết kiệm được giống
D. Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởng kích thích sự ra rễ con để hút được nhiều nước và muối khoáng cho cây
A. Tận dụng đất khi chưa gieo cấy
B. Bố trí được thời gian thích hợp để cấy
C. Kích thích ra rễ con, tăng cường hấp thu nước và muối khoáng
D. Tiết kiệm được cây giống vì không phải bỏ bớt cây con
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK