A. Ích kỷ
B. Thứ bậc
C. Vị tha
D. Kiếm ăn
A. Quen nhờn
B. Điều kiện hóa đáp ứng
C. Điều kiện hóa hành động
D. Học khôn
A. Học ngầm
B. Học khôn
C. Quen nhờn
D. Điều kiện hóa hành động
A. Quen nhờn
B. Điều kiện hóa đáp ứng
C. Điều kiện hóa hành động
D. Học khôn
A. Người và các động vật thuộc bộ Linh trưởng
B. Lớp Thú
C. Chim và các động vật thuộc bộ Linh trưởng
D. Động vật có hệ thần kinh phát triển
A. Quen nhờn
B. Học ngầm
C. Học khôn
D. Điều kiện hóa đáp ứng
A. Tập tính sinh sản
B. Tập tính bảo vệ lãnh thổ
C. Tập tính di cư
D. Tập tính kiếm ăn
A. Điều kiện hóa hành động
B. Điều kiện hóa đáp ứng
C. Học khôn
D. Học ngầm
A. Những điều học được một cách không có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết vấn đề tương tự dễ dàng
B. Những điều học được một cách có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết vấn đề tương tự dễ dàng
C. Những điều học được một các không có ý thức mà sau đó động vật rút kinh nghiệm để giải quyết vấn đề tương tự.
D. Những điều học được một cách có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết vấn đề tương tự dễ dàng.
A. Sự hình thành các phản xạ có điều kiện trước một kích thích lặp đi lặp lại
B. Sự hình thành mối liên kết mới trong hệ thần kinh trung ương dưới tác động của một kích thích mới
C. Sự hình thành mối liên kết mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích đồng thời.
D. Sự hình thành mối liên kết giữa một hành vi của động vật với một phần thưởng sau đó động vật sẽ chủ động lặp lại các hành vi đó.
A. Hình thành các phản xạ có điều kiện trước một kích thích lặp đi lặp lại
B. Sự hình thành mối liên kết thần kinh mới trong hệ thần kinh trung ương dưới tác động của một kích thích mới
C. Sự hình thành mối liên kết mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích kết hợp đồng thời
D. Sự hình thành mối liên hệ giữa một hành vi của động vật với một phần thưởng hoặc hình phạt sau đó động vật sẽ chủ động lặp lại các hành vi đó.
A. Động vật bám theo các vật chuyển động mà chúng nhìn thấy lần đầu tiên
B. Động vật thực hiện di trú hằng năm về một nơi mà những năm trước đó chúng đã đến
C. Động vật đánh dấu lãnh thổ của mình bằng các chất bài tiết của cơ thể
D. Động vật ghi nhớ phương pháp săn mồi
A. Động vật không phản ứng lại với kích thích sau khi kích thích đó đã xảy ra một lần nhưng không nguy hiểm
B. Động vật không có đáp ứng khi một kích thích có nguy hiểm
C. Động vật không đáp ứng 1 kích thích không nguy hiểm được lặp đi lặp lại nhiều lần
D. Động vật không phản ứng lại với một kích thích tương tự với một kích thích khác không gây nguy hiểm trong quá khứ
A. Là những tập tính học được từ đồng loại
B. Chỉ là những hành động rập khuôn mang tính chất bản năng
C. Chúng không phân biệt được trứng của mình
D. Chúng không biết ấp trứng
A. Số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng
B. Gia tăng sợi thần kinh được bao bọc bởi bao mielin
C. Gia tăng sợi thần kinh không có bao mielin
D. Tăng cường hoạt động của hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm
A. Axêtincôlin bị axêtincôlinesteraza phân giải thành axêtat và côlin.
B. Axêtat và côlin trở lại màng trước và vào chuỳ xinap để tái tổng hợp thành axêtincôlin.
C. Axêtincôlin được tái chế phân bố tự do trong chuỳ xinap.
D. Axêtincôlin tái chế được chứa trong các bóng xinap.
A. Fe2+.
B. Cl–.
C. Ca2+.
D. Mg2+.
A. khe xináp
B. chùy xináp
C. các ion Ca2+.
D. màng sau xináp.
A. để xung điện chỉ truyền theo một chiều.
B. màng sau có enzim phân huỷ chất trung gian hóa học.
C. đảm bảo cho màng sau xinap có thể tiếp nhận các kích thích mới.
D. để xung điện có thể được lan truyền.
A. Màng sau xináp.
B. Chuỳ xináp.
C. Màng trước xináp.
D. Khe xináp.
A. sự chênh lệch điện thế giữa màng trong và màng ngoài của tế bào khi không bị kích thích.
B. sự cân bằng điện thế giữa màng trong và màng ngoài của tế bào khi không bị kích thích.
C. sự chênh lệch điện thế giữa màng trong và màng ngoài của tế bào khi bị kích thích.
D. sự cân bằng điện thế giữa màng trong và màng ngoài của tế bào khi bị kích thích.
A. gây ra sự mất phân cực.
B. làm vở túi chứa chất trung gian hóa học ở cúc xinap.
C. gây ra sự khử cực và đảo cực.
D. dẫn tới hiện tượng tái phân cực.
A. Do Na+ đi vào còn dư thừa làm mặt trong tế bào tích điện dương còn mặt ngoài tích điện âm
B. Do K+ đi vào còn dư thừa làm mặt trong màng tích điện dương còn mặt ngoài màng tích điện âm
C. Do Na+ đi ra nhiều làm mặt ngoài màng tích điện dương còn mặt trong màng tích điện âm
D. Do K+ đi ra nhiều làm mặt ngoài màng tích điện dương còn mặt trong màng tích điện âm
A. sự dẫn truyền qua khe xinap.
B. phản xạ.
C. phản ứng.
D. xung thần kinh.
A. lan truyền liên tục trên sợi thần kinh, tốc độ chậm.
B. lan truyền theo lối nhảy cóc, tốc độ chậm.
C. tiêu tốn ít năng lượng cho hoạt động của bơm Na+/K+.
D. chỉ trải qua các giai đoạn mất phân cực, tái phân cực.
A. vận chuyển Na+ và K+ từ trong ra ngoài.
B. vận chuyển Na+ và K+ từ ngoài vào trong tế bào.
C. vận chuyển K+ từ ngoài vào bên trong màng.
D. vận chuyển Na+ từ ngoài vào trong màng.
A. chênh lệch điện thế giữa bên trong màng tích điện âm và bên ngoài màng tích điện dương là 90mV.
B. chênh lệch điện thế giữa bên trong màng tích điện âm và bên ngoài màng tích điện dương là - 90mV.
C. chênh lệch điện thế giữa bên trong màng tích điện dương và bên ngoài màng tích điện âm là 90mV.
D. chênh lệch điện thế giữa bên trong màng tích điện dương và bên ngoài màng tích điện âm là - 90mV.
A. Có vai trò quan trọng nhất trong sự hình thành điện thế nghỉ
B. Không có vai trò gì đối với điện động
C. Chỉ được vận chuyển qua màng nhờ bơm Na – K
D. Có thể khuếch tán từ trong ra ngoài màng hoặc ngược lại
A. Trung tính.
B. Dương.
C. Âm
D. Hoạt động
A. 3 ion K+ ra ngoài và 3 ion Na+ vào trong
B. 3 ion K+ vào trong và 3 ion Na+ ra ngoài
C. 2 ion K+ vào trong và 3 ion Na+ ra ngoài
D. 2 ion K+ ra ngoài và 3 ion Na+ vào trong
A. Tiến hóa theo dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ống
B. Tiến hóa theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ
C. Tiến hóa theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trược kich thích của môi trường
D. Tiến hóa theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng
A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành – cầu não
B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư
C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não
D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và trụ não
A. Thường do tủy sống điều khiển
B. Di truyền được, đặc trưng cho loài
C. Có số lượng không hạn chế
D. Mang tính bẩm sinh và bền vững
A. Là phản xạ có điều kiện
B. Là phản xạ có tính di truyền
C. Là phản xạ không điều kiện
D. Cả B,C đều đúng.
A. Truyền theo dây thần kinh đối giao cảm tới tim
B. Truyền theo dây thần kinh giao cảm tới tim
C. Truyền theo dây thần kinh giao cảm và đối giao cảm
D. Tim tự đập nhanh hơn
A. Ứng động đóng mở khí khổng.
B. Ứng động quấn vòng.
C. Ứng động nở hoa.
D. Ứng động thức ngủ của lá.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. cụp lá - xoè lá của cây trinh nữ.
B. đóng - mở cánh hoa ở cây huệ tây.
C. '‘thức - ngủ” ở lá các cây họ đậu.
D. quấn vòng vào giá thể của cây đậu Hà Lan.
A. nở hoa ở các cây họ cúc.
B. hướng tới nguồn nước và muối khoáng của rễ.
C. xoè lá và khép lá ở các cây họ đậu.
D. cụp lá ở cây trinh nữ khi có sự va chạm.
A. sự đóng mở của khí khổng.
B. vận động tạo giàn ở cây mướp.
C. Phản ứng nghiêng lá khi nắng gắt ở cây bạch đàn.
D. cử động gập lá của cây gọng vó.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK