A. Trong hệ tuần hoàn kép máu ở tim bao giờ cũng đỏ tươi
B. Trong hệ tuần hoàn kép máu ở tĩnh mạch phổi có cùng màu với máu ở động mạch chủ
C. Hệ tuần hoàn kép có ở nhóm ngành động vật có xương sống
D. Tim 4 ngăn, hai vòng tuần hoàn là các đặc điểm của nhóm động vật có hệ tuần hoàn kép
A. Vận chuyển chất bài tiết
B. Vận chuyển chất dinh dưỡng
C. Vận chuyển khí
D. Trao đổi chất trực tiếp với tế bào
A. …hở,.. xoang cơ thể
B. …nhỏ…phế nang phổi
C. …kín…xoang cơ thể
D. …kín…phế nang phổi
A. Có dạ dày tuyến
B. Có dạ dày 4 ngăn
C. Có dạ dày đơn
D. Có dạ dày cơ
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Thực quản
B. Ruột non
C. Gan
D. Dạ dày
A. 1102,5 ml
B. 1260 ml
C. 7500 ml
D. 110250 ml
A. Tuyến nước bọt
B. Thực quản
C. Khoang miệng
D. Dạ dày
A. Hình A là dạng hệ tuần hoàn kín, hình B là dạng hệ tuần hoàn hở
B. Động vật đơn bào trao đổi chất theo dạng hệ tuần hoàn A
C. Ở dạng hệ tuần hoàn A, máu chảy trong động mạch dưới áp lực trung bình, với tốc độ tương đối nhanh
D. Các động vật có hệ tuần hoàn dạng B, tế bào trao đổi chất với máu qua thành mao mạch
A. Miệng, ruột non, ruột già
B. Miệng, dạ dày, ruột non
C. Miệng, thực quản, dạ dày
D. Miệng, thực quản, ruột già
A. Vì thức ăn của thú ăn thịt giàu các chất dinh dưỡng và khó tiêu hóa hơn
B. Vì thức ăn của thú ăn thịt nghèo các chất dinh dưỡng và khó tiêu hóa hơn
C. Vì thức ăn của thú ăn thịt giàu các chất dinh dưỡng và dễ tiêu hóa hơn
D. Vì thức ăn của thú ăn thịt nghèo các chất dinh dưỡng và dễ tiêu hóa hơn
A. Vì tim 3 ngăn có vách ngăn tâm thất không hoàn toàn
B. Vì tim 3 ngăn có vách ngăn hoàn toàn giữa hai tâm nhĩ
C. Vì tim 2 ngăn, tâm thất và tâm nhĩ
D. Vì tim 4 ngăn, 2 tâm thất và 2 tâm nhĩ
A. Duy trì cân bằng pH nội môi
B. Duy trì cân bằng lượng đường glucozo trong máu
C. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu
D. Duy trì cân bằng nhiệt độ môi trường
A. Phổi bò sát
B. Da của giun đất
C. Phổi của động vật có vú
D. Phổi và da của ếch nhái
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Cấu trúc số 2
B. Cấu trúc số 3
C. Cấu trúc số 4
D. Cấu trúc số 5
A. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
B. tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
C. máu và dịch mô
D. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn
A. Châu chấu
B. Cá chép
C. Giun đất
D. Cá voi
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Tiêu hóa ngoại bào
B. Một số tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào
C. Tiêu hóa nội bào và ngoại bào
D. Tiêu hóa nội bào
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Khoang miệng
B. Thực quản
C. Ruột non
D. Dạ dày
A. Nồng độ O2 trong khí hít vào luôn nhỏ hơn nồng độ O2 trong khí thở ra
B. Nhịp thở của trẻ em luôn chậm hơn nhịp thở của người trưởng thành
C. Nồng độ CO2 trong khí thở ra luôn nhỏ hơn nồng độ CO2 trong khí hít vào
D. Nhịp thở của một người khi đang chạy luôn nhanh hơn nhịp thở của người đó lúc nghỉ ngơi
A. Ở người, quá trình tiêu hóa prôtêin chỉ diễn ra ở ruột non
B. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh
C. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào
D. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl
A. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều được cấu tạo bởi nhiều phế nang
B. Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2
C. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch
D. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch
A. ngoại bào
B. nội bào
C. nội bào hoặc ngoại bào
D. nội bào và ngoại bào
A. Trong hệ mạch, tốc độ máu trong động mạch nhanh nhất
B. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch
C. Từ động mạch đến mao mạch và tĩnh mạch, tốc độ máu giảm dần
D. Vận tốc máu tỉ lệ thuận với tổng tiết diện của mạch
A. Ở người, sau khi chạy nhanh tại chỗ thì pH máu tăng
B. Thận tham gia vào cân bằng pH nội môi thông qua thải NH3, thải H+, tái hấp thu Na+…
C. Phổi không tham gia vào cơ chế cân bằng pH nội môi
D. Nếu nhịp tim tăng thì sẽ góp phần làm giảm độ pH máu
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. tim người có 4 ngăn, tim cá có 3 ngăn
B. người có 2 vòng tuần hoàn, cá chỉ có 1 vòng tuần hoàn
C. người có mao mạch, cá không có mao mạch
D. người có hệ tuần hoàn kín, cá có hệ tuần hoàn hở
A. tổng tiết diện của các mạch, huyết áp và vận tốc máu
B. huyết áp, vận tốc máu vì tổng tiết diện của các mạch
C. vận tôc máu, tổng tiết diện của các mạch và huyết áp
D. huyết áp, tổng tiết diện của các mạch và vận tốc máu
A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm
B. Huyết áp đạt cực đại lúc tim co, đạt cực tiểu lúc tim dãn
C. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể
D. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. đường kính mao mạch bé
B. áp lưc co bóp của tim giảm
C. tổng diện tích của mao mạch lớn
D. mao mạch thường ở xa tim
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK