A. Tổng hợp các chất hữu cơ, oxi
B. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng
C. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học
D. Điều hòa tỷ lệ O2/CO2 của khí quyển
A. Giai đoạn tái sinh chất nhận, giai đoạn cố định CO2, giai đoạn khử APG thành AlPG
B. Giai đoạn cố định CO2, giai đoạn tái sinh chất nhận, giai đoạn khử APG thành AlPG
C. Giai đoạn tái sinh chất nhận, giai đoạn khử APG thành AlPG, giai đoạn cố định CO2
D. Giai đoạn cố đinh CO2, giai đoạn khử APG thành AlPG, giai đoạn tái sinh chất nhận
A. Thẩm thấu
B. Có tiêu dùng năng lượng ATP
C. Chủ động
D. Khuếch tán
A. N2, NO2
B. NH4+, NO3-
C. NH3
D. Nito hữu cơ
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở
A. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (Sinh trưởng về trọng lực)
B. Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích)
C. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích)
D. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới đất)
A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng
B. Hướng đất, ướng sáng, huớng hoá
C. Hướng đất, hướng nước, huớng hoá
D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá
A. Tác nhân kích thích không định hướng
B. Có sự vận động vô hướng
C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào
D. Có nhiều tác nhân kích thích
A. Hướng đất, hướng sáng
B. Hướng nước, hướng hoá
C. Hướng sáng, hướng hoá
D. Hướng sáng, hướng nước
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
A. Hướng sáng
B. Hướng đất
C. Hướng nước
D. Hướng tiếp xúc
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí klhổng đóng mở
C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí klhổng đóng mở
D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí klhổng đóng mở
A. Ứng động đóng mở khí khổng
B. Ứng động quấn vòng
C. Ứng động nở hoa
D. Ứng động thức ngủ của lá
A. (1), (2) và (4)
B. (1), (2), (3) và (4)
C. (2), (3) và (4)
D. (1), (2) và (3)
A. số lượng tế bào thần kinh tăng lên
B. mỗi hạch là một trung tâm điều khiển một vùng xác định của cơ thể
C. các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau
D. các hạch thần kinh liên hệ với nhau
A. tế bào cảm giác → mạng lưới thần kinh → tế bào biểu mô cơ
B. tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh
C. mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ
D. tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh → tế bào cảm
A. đầu
B. lưng
C. bụng
D. ngực
A. rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
B. phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
C. rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
D. phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
A. (1), (4) và (5)
B. (3), (4) và (5)
C. (2), (4) và (5)
D. (3), (5) và (6)
A. hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (6) và (7) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (5) và (8)
B. hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (5) và (8) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (6) và (7)
C. hệ thần kinh dạng lưới: (1), (4), (5) và (7) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (2), (3), (6) và (8)
D. hệ thần kinh dạng lưới: (4), (5), (6) và (7) ; hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: (1), (2), (3) và (8)
A. Cường độ ánh sáng để cường độ quang hợp đạt cực đại
B. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu
C. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình
D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình
A. Nitơ
B. Nước
C. Cácbônic
D. Các chất khoáng
A. Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc
B. Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng
C. Lách vào kẽ hở của đất giúp cho rễ lấy được ôxi để hô hấp
D. Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây
A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước
B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước
C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiểu với dòng nước
D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước
A. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
B. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điểu hoà lượng máu đến các cơ quan
C. Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan
D. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi các sản phẩm bài tiết của các cơ quan
A. CO2 + ATP + NADH
B. CO2 + ATP + NADH + FADH2
C. CO2 + ATP + FADH2
D. CO2 + NADH + FADH2
A. Sự va đẩy của các tế bào máu
B. Năng lượng co tim
C. Dòng máu chảy liên tục
D. Co bóp của mạch
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK