A. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti trên, lớp nhân trong.
B. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.
C. lớp nhân trong, lớp Manti, lớp vỏ lục địa.
D. lớp Manti, lớp vỏ lục địa, lớp nhân.
A. nhân Nike
B. nhân Nife
C. nhân Niki
D. nhân Nifi
A. trên các lục địa.
B. giữa đại dương.
C. các vùng gần cực.
D. vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo.
A. Có độ dày lớn nhất, nhiệt độ và áp suất lớn nhất.
B. Thành phần vật chất chủ yếu là những kim loại nặng.
C. Vật chất chủ yếu ở trạng thái rắn.
D. Lớp nhân ngoài có nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với nhân trong.
A. Là lớp ngoài cùng của Trái Đất.
B. Nơi tồn tại các thành phần khác của Trái Đất như không khí, nước, các sinh vật....
C. Nơi tồn tại sự sống trên Trái Đất.
D. Gắn liền với cuộc sống của con người.
A. Thạch quyển được cấu tạo bởi 6 mảng kiến tạo
B. Đa số các mảng kiến tạo chỉ gồm có phần lục địa
C. Các mảng kiến tạo thường nằm cố định tại một chổ
D. Các mảng kiến tạo nhẹ, nổi trên lớp vật chất quánh dẻo
A. Hình thành các dãy núi uốn nếp trẻ
B. hiện tượng động đất và núi lửa
C. Các vực sâu được hình thành
D. các sống núi ngầm được hình thành
A. macma.
B. granit.
C. trầm tích.
D. badan.
A. Sự phân hủy của các chất phóng xạ.
B. Sự chuyển dịch và sắp xếp lại vật chất cấu tạo bên trong Trái Đất.
C. Sự ma sát vật chất bên trong Trái Đất.
D. Các hoạt động ở bên trong Trái Đất sinh ra năng lượng.
A. (1) nâng lên, hạ xuống; (2) thu hẹp, mở rộng.
B. (1) nâng lên, hạ xuống; (2) mở rộng , thu hẹp.
C. (1) thu hẹp, mở rộng; (2) nâng lên, hạ xuống.
D. (1) mở rộng ,thu hẹp; (2) nâng lên, hạ xuống.
A. (1) nén ép, tách dãn; (2) uốn nếp, đứt gãy.
B. (1) nén ép, tách dãn; (2) đứt gãy, uốn nếp.
C. (1) uốn nếp, đứt gãy ; (2) nén ép, tách dãn.
D. (1) đứt gãy, uốn nếp ; (2) nén ép, tách dãn.
A. Nội lực vừa có tác dụng nâng cao, vừa có tác dụng hạ thấp địa hình bề mặt Trái Đất.
B. Nơi thường xuyên ảnh hưởng mạnh của nội lực thường là những nơi bất ổn của vỏ Trái Đất.
C. Nội lực chỉ có tác dụng nâng cao chứ không làm hạ thấp độ cao địa hình bề mặt Trái Đất.
D. Nội lực là nhân tố chủ yếu tạo nên địa hình núi trên bề mặt Trái Đất.
A. các lớp đá thay đổi thế nằm nhưng vẫn giữ nguyên tính liên tục.
B. các lớp đá giữ nguyên thế nằm nhưng lại mất đi tính liên tục.
C. các lớp đá bị thay đổi thế nằm đồng thời mất đi tính liên tục.
D. các lớp đá không bị thay đổi thế nằm và duy trì tính liên tục.
A. mảng Ấn Độ - Ôtrâylia và mảng Á - Âu
B. mảng Bắc Mĩ và mảng Nam Mỹ
C. mảng Phi và mảng Á- Âu
D. mảng Ấn Độ- Ôtrâylia và mảng Phi
A. sự nâng lên và hạ xuống của vỏ Trái Đất theo chiều thẳng đứng.
B. các yếu tố khí hậu, các dạng nước, sinh vật và con người.
C. sự uốn nếp các lớp đá.
D. sự đứt gãy các lớp đất đá.
A. động đất, núi lửa, sóng thần...
B. vận động kiến tạo.
C. năng lượng bức xạ mặt trời.
D. do sự di chuyển vật chất trong quyển Manti.
A. phong hóa lí học, phong hóa hóa học, phong hóa địa chất học.
B. phong hóa lí học, phong hóa cơ học, phong hóa sinh học.
C. phong hóa quang học, phong hóa hóa học, phong hóa sinh học.
D. phong hóa lí học, phong hóa hóa học, phong hóa sinh học.
A. Sự thay đổi đột ngột của nhiệt độ, sự đóng băng của nước
B. Tác dụng của gió, mưa
C. Nguồn nhiệt độ cao từ dung nhan trong lòng đất
D. Va đập của các khối đá
A. không có sự đối lập nhau.
B. xen kẽ, bổ sung cho nhau.
C. thời điểm diễn ra khác nhau.
D. nội lực luôn có vai trò chủ yếu.
A. quá trình ngoại lực đóng vai trò chủ yếu.
B. quá trình nội lực đóng vai trò thứ yếu.
C. quá trình nội lực đóng vai trò chủ yếu.
D. nội lực, ngoại lực đóng vai trò như nhau.
A. frông địa cực (FA)
B. frông ôn đới (FP)
C. áp thấp nhiệt đới
D. dải hội tụ nhiệt đới
A. Địa cực và ôn đới.
B. Ôn đới và chí tuyến.
C. Chí tuyến và xích đạo.
D. Địa cực và chí tuyến.
A. đồng thời trên cả nước.
B. lùi dần từ bắc vào nam.
C. lùi dần từ nam ra bắc.
D. diễn ra vào mùa đông.
A. tới khí quyển rồi lại phản hồi vào không gian.
B. được bề mặt Trái Đất hấp thụ.
C. được khí quyển hấp thụ.
D. tới bề mặt Trái Đất rồi lại phản hồi vào không gian.
A. Tăng dần theo vĩ độ (từ xích đạo về cực).
B. Giảm dần theo vĩ độ (từ xích đạo về cực).
C. Từ xích đạo về chí tuyến thì giảm sau đó tăng dần.
D. Từ xích đạo về chí tuyến tăng, còn từ chí tuyến về cực thì giảm dần.
A. Ven xích đạo.
B. Dọc theo vĩ tuyến 100.
C. Trong các lục địa ở vùng chí tuyến.
D. Tùy theo mỗi nửa cầu và theo mùa.
A. Càng lên cao không khí càng giảm, sức nén càng loãng, do đó khí áp tăng.
B. Càng lên cao không khí càng loãng, sức nén càng lớn, do đó khí áp tăng.
C. Càng lên cao không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ, do đó khí áp giảm.
D. Càng lên cao không khí càng tăng, sức nén càng lớn, do đó khí áp giảm.
A. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến.
B. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính.
C. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi 1 đai áp thấp.
D. Gió thường xuất phát từ các áp cao.
A. Không khí co lại, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng.
B. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng.
C. Không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng.
D. Không khí nở ra, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng.
A. Các khu áp thấp cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới
B. Các khu áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới
C. Các khu áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp xích đạo.
D. Các khu áp thấp cận nhiệt đới về phía áp thấp xích đạo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK