A. Đông Phi, Tây Á, Bắc Á
B. Đông Phi, Tây Á, Việt Nam.
C. Đông Phi, Việt Nam, Trung Quốc
D. Tây Á, Trung Á, Bắc Mĩ
A. bầy người nguyên thủy.
B. công xã nguyên thủy.
C. các bộ lạc.
D. các nhóm người.
A. Quý tộc, quan lại, nông dân công xã.
B. Vua, quý tộc, nô lệ.
C. Chủ nô, nông dân tự do, nô lệ.
D. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ.
A. Chùa Một Cột
B. Ngọ Môn (Huế).
C. tháp Phổ Minh
D. tháp Chăm.
A. Quan hệ vua – tôi được xác lập
B. Quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã được xác lập
C. Quan hệ bóc lột địa tô của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh được xác lập
D. Vua Tần xưng là Hoàng đế
A. Lãnh thổ như hình “tam giác ngược”, hai phía giáp biển
B. Lãnh thổ bị ngăn cách nhau đáng kể giữa Đông và Tây, Nam và Bắc
C. Miền Bắc bằng phẳng do sự bồi đắp của hai con sông lớn
D. Ấn Độ như một “tiểu lục địa” bị ngăn cách với lục địa châu Á bởi dãy núi cao nhất thế giới
A. Chứng tỏ nền văn minh lâu đời ở Ấn Độ
B. Tạo điều kiện cho một nên văn học cổ phát triển rực rỡ
C. Tạo điều kiện chuyển tải và truyền bá văn học văn hóa ở Ấn Độ
D. Thúc đẩy nền nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc phát triển
A. Chữ Brahmi – chữ Phạn
B. Chữ Brahmi – chữ Pali
C. Chữ Phạn và kí tự Latinh
D. Chữ Pali và kí tự Latinh
A. Tổ chức các cuộc chiến đấu chống xâm lược, bảo vệ đất nước Ấn Độ
B. Thống nhất miền Bắc Ấn Độ
C. Thống nhất gần như toàn bộ miền Trung Ấn Độ
D. Thống nhất giữa các vùng, miền ở Ấn Độ về mặt tôn giáo
A. Thời vua Bimbisara
B. Thời vua Asôca
C. Vương triều Gúpta
D. Vương triều Hácsa
A. Bimbisara
B. Asôca
C. Sít-đác-ta (Sakya Muni).
D. Gúpta
A. Thời kì Magađa (khoảng 500 năm TCN đến thế kỉ III)
B. Thời kì Gúpta (319 – 606) đến thời kì Magađa (thế kỉ VII)
C. Thời kì Hácsa (606 – 647) đến thời kì Magađa (thế kỉ VIII)
D. Thời kì Asôca qua thời Gúpta đến thời Hácsa (từ thế kỉ III TCN đến thế kỉ VII)
A. Vương triều Asôca
B. Vương triều Gúpta
C. Vương triều Hácsa
D. Vương triều Hậu Gúpta
A. Sông Ấn
B. Sông Hằng
C. Sông Gôđavari
D. Sông Namada
A.
Ai Cập (Bắc Phi).
B. Lưỡng Hà (Tây Á).
C. Ấn Độ.
D. Trung Quốc.
A. Đây vốn là địa bàn sinh sống của người nguyên thủy.
B. Điều kiện từ nhiên ở đây thuận lợi, đất đai màu mỡ, dễ canh tác, tạo điều kiện cho sản xuất phát triển.
C. Cư dân ở đây sớm phát hiện ra công cụ bằng kim loại.
D. Gồm tất các nguyên nhân trên.
A. Đất phù sa ven sông màu mỡ, mềm xốp, rất dễ canh tác.
B. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa.
C. Khí hậu nóng ẩm, phù hợp cho việc gieo trồng.
D. Vùng ven biển, có nhiều vũng, vịnh sâu và kín gió.
A. công xã nguyên thủy.
B. liên minh công xã.
C. liên minh bộ lạc.
D. liên minh thị tộc.
A. Liên kết các thị tộc.
B. Liên kết các bộ lạc.
C. Liên kết các công xã.
D. Liên kết, chinh phục tất cả các nôm.
A. Thị tộc.
B. Bộ lạc.
C. Công xã.
D. Nôm.
A. xã hội có giai cấp ra đời.
B. gia đình phụ hệ ra đời.
C. tư hữu xuất hiện.
D. thị tộc tan rã.
A. chế tạo cung tên.
B. công cụ bằng kim khí.
C. làm đồ gốm.
D. trồng trọt, chăn nuôi.
A. công cụ đá mới.
B. công cụ bằng kim loại.
C. công cụ bằng đồng.
D. công cụ bằng sắt.
A. thời kì nguyên thủy.
B. thời kì đá mới.
C. thời cổ đại.
D. thời kì kim khí.
A. Phân chia giàu nghèo.
B. Xuất hiện tính cạnh tranh trong kinh tế.
C. Người giàu có phung phí tài sản.
D. Chiến tranh giữa các thị tộc, bộ lạc.
A. Sự thành lập một loạt vương quốc mới trên cơ sở sáp nhập của các quốc gia cổ
B. Làn sóng xâm lăng của quân Mông - Nguyên
C. Làn sóng di cư của một bộ phận người Thái từ phương Bắc xuống
D. ảnh hưởng của các thương nhân và văn hóa Hồi giáo từ Ấn Độ.
A. Lúa gạo, cá, hoa quả, sản phẩm thủ công.
B. Cá, các loại hoa quả, máy móc thiết bị kĩ thuật.
C. Sản phẩm thủ cônsg như vải, hàng sơn, đồ sứ, thuốc nhuộm, chế phẩm kim khí.
D. Những sản vật thiên nhiên như các loại gỗ quý, hương liệu, gia vị, cánh kiến.
A. 10 thế kỉ đầu Công nguyên
B. Thế kỉ VII – thế kỉ X
C. Thế kỉ X – thế kỉ XIII
D. Thế kỉ XIII
A. Nền văn hóa mang tính bản địa sâu sắc
B. Chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ
C. Chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc
D. Tiếp thu có chọn lọc những ảnh hưởng văn hóa bên ngoài.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK