A. nhanh, dễ nhận thấy
B. chậm, khó nhận thấy
C. nhanh, khó nhận thấy
D. chậm, dễ nhận thấy
A. tác nhân kích thích từ một hướng
B. sự phân giải sắc tố
C. đóng khí khổng
D. sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic
A. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phái không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
B. đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
C. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
D. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
A. mọc vống lên và lá có màu vàng úa
B. mọc bình thường nhưng lá có màu đỏ
C. mọc vống lên và lá có màu xanh
D. mọc bình thường và lá có màu vàng úa
A. ứng động tiếp xúc và hóa ứng đông
B. quang ứng động và điện ứng đông
C. nhiệt ứng động và thủy ứng đống
D. ứng động tổn thương
A. sinh trưởng
B. không sinh trưởng
C. ứng động tổn thương
D. tiếp xúc
A. (1), (2) và (3)
B. (2) và (4)
C. (3) và (5)
D. (2), (3) và (5)
A. đóng mở khí khổng
B. quấn vòng
C. nở hoa
D. thức ngủ của lá
A. (1) và (2)
B. (2), (3) và (4)
C. (3), (4) và (5)
D. (3) và (5)
A. nhiều tác nhân kích thích
B. tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng
C. tác nhân kích thích không định hướng
D. tác nhân kích thích không ổn định
A. tác nhân kích thích không định hướng
B. có sự vận động vô hướng
C. không liên quan đến sự phân chia tế bào
D. có nhiều tác nhân kích thích
A. Hướng nước.
B. Ứng động sinh trưởng.
C. Hướng trọng lực.
D. Ứng động không sinh trưởng
A. Hệ tuần hoàn đơn
B. Hệ tuần hoàn kín
C. Hệ tuần hoàn kép
D. Hệ tuần hoàn hở
A. Khối lượng cơ thể.
B. Thể tích cơ thể.
C. Mức độ tiến hóa của hệ thần kinh.
D. Mức độ chuyên hóa của cơ thể.
A. Phổi, mang, da.
B. Mang, bề mặt cơ thể, ống khí.
C. Mang, bề mặt cơ thể.
D. Phổi, ống khí.
A. Điều hòa cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.
B. Điều hòa nồng độ glucôzơ trong máu
C. Điều hòa nồng độ CO2 trong cơ thể
D. Điều hòa nồng độ bicacbonat trong máu
A. Liên tục từ vùng này sang vùng khác kề bên.
B. Liên tục từ bao miêlin này sang bao miêlin khác
C. Nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.
D. Liên tục từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.
A. Trùng roi co tế bào tránh ánh sáng.
B. Thủy tức co người tránh kích thích.
C. Tôm bắn cơ thể ra xa tránh kẻ thù.
D. Cả A, B và C
A. Ánh sáng yếu.
B. Ánh sáng mạnh
C. Không có ánh sáng.
D. Ánh sáng chiếu từ một phía
A. Giữ nguyên không đổi
B. Điện thế hoạt động chuyển thành điện thế nghỉ
C. Không còn sự chênh lệch điện thế.
D. Điện thế nghỉ chuyển thành điện thế hoạt động.
A. Sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
B. Đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
C. Giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.
D. Tạo cho tốc độ truyền xung quanh
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 1102,5 ml
B. 1260 ml
C. 7500 ml
D. 110250 ml
A. Miệng, ruột non, ruột già.
B. Miệng, dạ dày, ruột non.
C. Miệng, thực quản, dạ dày.
D. Miệng, thực quản, ruột già.
A. Vì thức ăn của thú ăn thịt giàu các chất dinh dưỡng và khó tiêu hóa hơn.
B. Vì thức ăn của thú ăn thịt nghèo các chất dinh dưỡng và khó tiêu hóa hơn.
C. Vì thức ăn của thú ăn thịt giàu các chất dinh dưỡng và dễ tiêu hóa hơn.
D. Vì thức ăn của thú ăn thịt nghèo các chất dinh dưỡng và dễ tiêu hóa hơn.
A. Vì tim 3 ngăn có vách ngăn tâm thất không hoàn toàn.
B. Vì tim 3 ngăn có vách ngăn hoàn toàn giữa hai tâm nhĩ.
C. Vì tim 2 ngăn, tâm thất và tâm nhĩ.
D. Vì tim 4 ngăn, 2 tâm thất và 2 tâm nhĩ.
A. Duy trì cân bằng pH nội môi.
B. Duy trì cân bằng lượng đường glucozo trong máu.
C. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.
D. Duy trì cân bằng nhiệt độ môi trường.
A. Phổi bò sát.
B. Da của giun đất.
C. Phổi của động vật có vú.
D. Phổi và da của ếch nhái.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
B. tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
C. máu và dịch mô
D. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn.
A. Châu chấu.
B. Cá chép.
C. Giun đất.
D. Cá voi.
A. Khoang miệng
B. Thực quản.
C. Ruột non.
D. Dạ dày.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK