A. Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng.
B. Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học
C. Dịch tiêu hoá được hoà loãng.
D. Ống tiêu được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hoá về chức năng.
A. Lúa, khoai, sắn, đậu.
B. Ngô, mía, cỏ gấu.
C. Rau dền, kê, các loại rau.
D. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và nhiều chấm đỏ ở mặt lá.
C. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
D. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng.
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy cao.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
A. Từ mạch gỗ sang mạch rây.
B. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống
C. Qua mạch gỗ.
D. Từ mạch rây sang mạch gỗ.
A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
B. Trong điểu kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 không thuận lợi cho quang hợp.
D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
A. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.
B. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
C. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
D. Tác động vào bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn.
A. Tiêu hóa nội bào
B. Đồng hóa
C. Chuyển hóa nội bào
D. Dị hóa
A. Cơ quan tiêu hóa
B. Các cơ quan tiêu hóa và tuyến tiêu hóa
C. Tuyến tiêu hóa và dạ dày, ruột
D. Túi tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa
A. Phân giải thức ăn trong cơ thể sống
B. Tiêu hóa nhờ enzyme
C. Phân giải thức ăn nhờ vi sinh vật
D. Phân giải vi sinh vật để lấy chất dinh dưỡng.
A. Chứa các chất cặn bã của quá trình tiêu hóa
B. Biến đổi xenlulo nhờ hệ vi sinh và hấp thụ vào máu
C. Biến đổi xenlulo nhờ các enzyme
D. Hấp thụ nước để cô đặc chất thải
A. Dạ tổ ong → dạ cỏ → dạ lá sách → dạ múi khế
B. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế
C. Dạ cỏ → dạ lá sách → dạ múi khế → dạ tổ ong
D. Dạ múi khế → dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách
A. Sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie
B. Đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
C. Giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện
D. Tạo cho tốc độ truyền xung quanh
A. chậm và tốn ít năng lượng.
B. chậm và tốn nhiều năng lượng.
C. nhanh và tốn ít năng lượng.
D. nhanh và tốn nhiều năng lượng.
A. (1), (2), (3) và (4)
B. (1), (2), (3) và (5)
C. (1), (2), (4) và (5)
D. (1), (3), (4) và (5)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Na+ từ ngoài tế bào vào trong tế bào.
B. Na+ từ trong tế bào ra ngoài tế bào.
C. K+ từ trong tế bào ra ngoài tế bào
D. K+ từ ngoài tế bào vào trong tế bào
A. hạch ngực, hạch lưng
B. hạch thân, hạch lưng
C. hạch bụng, hạch lưng
D. hạch ngực, hạch bụng
A. đầu
B. lưng
C. ngực
D. bụng
A. số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới
B. khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên
C. phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới
D. phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới
A. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm
B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm
C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền
D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, đặc trưng cho loài
A. học được
B. bẩm sinh
C. hỗn hợp
D. Vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp
A. số lượng các xináp trong cung phản xạ tăng lên
B. kích thích của môi trường kéo dài
C. kích thích của môi trường lặp lại nhiều lần
D. kích thích của môi trường mạnh mẽ
A. (2) và (5)
B. (3) và (5)
C. (3) và (4)
D. (4) và (5)
A. Hạch ngực.
B. Hạch não.
C. Hạch bụng.
D. Hạch lưng.
A. Các tế bào thần kinh rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
B. Các tế bào thần kinh phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
C. Các tế bào thần kinh rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
D. Các tế bào thần kinh phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
A. Não trung gian.
B. Bán cầu đại não.
C. Tiểu não và hành não.
D. Não giữa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK