A. cát trắng.
B. muối.
C. titan.
D. dầu khí.
A. Di sản văn hóa thế giới.
B. Di tích lịch sử cách mạng.
C. Lễ hội truyền thống.
D. Làng nghề cổ truyền.
A. trung du.
B. miền núi.
C. đồng bằng.
D. cao nguyên.
A. Móng Cái, Tây Trang.
B. Tà Lùng, Trà Lĩnh.
C. Thanh Thủy, Lào Cai.
D. cầu Treo, Cha Lo.
A. Kom Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Đắk Nông.
A. Bắc Ấn Độ Dương.
B. Nam Ấn Độ Dương.
C. Phía bắc Trung Quốc.
D. Phía bắc Biển Đông.
A. Xung đột sắc tộc.
B. Xung đột tôn giáo.
C. Bất đồng về ngôn ngữ.
D. Nạn khủng bố.
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Pu Đen Đinh.
C. Pu Sam Sao.
D. Trường Sơn.
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Vĩnh Long.
A. Chu Lai.
B. Nghi Sơn.
C. Vũng Áng.
D. Chân Mây - Lăng Cô.
A. Hồng Ngọc.
B. Rạng Đông.
C. Bạch Hổ.
D. Tiền Hải.
A. Tháng VIII.
B. Tháng IX.
C. Tháng X.
D. Tháng XI.
A. Sông Tiền.
B. Sông Hậu.
C. Sông Cái Bè.
D. Sông Vàm Cỏ Đông.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Từ đồng cỏ tự nhiên.
B. Từ nguồn thức ăn công nghiệp.
C. Từ phụ phẩm của ngành thủy sản.
D. Từ cây hoa màu lương thực.
A. Dịch vụ có xu hướng tăng.
B. Công nghiệp - xây dựng tăng
C. Nông - lâm - ngư nghiệp ổn định.
D. Công nghiệp, xây dựng và dịch vụ tăng.
A. Cà Mau và Hà Tiên.
B. Sóc Trăng và Rạch Giá.
C. Long Xuyên và Cần Thơ.
D. Mỹ Tho và Trà Vinh.
A. cận nhiệt đới gió mùa.
B. nhiệt đới lục địa.
C. cận xích đạo gió mùa.
D. cận nhiệt đới lục địa.
A. Sau giải phóng miền Nam (1975).
B. Trước đổi mới đất nước (1986).
C. Sau khi gia nhập ASEAN (1995).
D. Sau khi gia nhập WTO (2007).
A. Tập thể.
B. Nhà nước.
C. Tư nhân.
D. Nước ngoài.
A. Gần các thành phố lớn.
B.
Vùng ven biển và hải đảo.
C. Các khu vực nhiều đồi núi.
D. Các khu vực giáp với biên giới.
A. đa dạng hóa các sản phẩm.
B. tăng tỉ trọng ngành khai thác.
C. tăng tỉ trọng tiểu thủ công nghiệp.
D. giảm sản phẩm ngành chế biến.
A. Địa hình và nguồn nước.
B. Tài nguyên đất và khí hậu.
C. Sinh vật và khoáng sản.
D. Địa hình và sinh vật.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp sản xuất thuốc lá
C. Công nghiệp chế biến gỗ
D. Công nghiệp in, sao chép
A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu khá ổn định.
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
C. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu liên tục giảm.
D. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu liên tục tăng.
A. đẩy mạnh hoạt động vận tải.
B. bảo quản sản phẩm nông nghiệp.
C. nhập khẩu các giống cây, con mới.
D. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến.
A. có khí hậu lạnh.
B. có nhiều đất feralit.
C. nguồn nước dồi dào.
D. kinh nghiệm của người dân.
A. Sản lượng dầu thô giảm.
B. Sản lượng than tăng.
C. Than tăng chậm hơn điện.
D. Sản lượng điện tăng nhiều nhất.
A. phát triển kinh tế - xã hội.
B. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
C. nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. thị trường tiêu thụ hàng hóa.
A. bảo vệ rừng ngập mặn.
B. bảo vệ rừng đầu nguồn.
C. sử dụng nước tiết kiệm.
D. tăng diện tích cây công nghiệp.
A. thiếu nguồn nguyên liệu.
B. thiếu lao động lành nghề
C. hạn chế về khoáng sản.
D. giao thông còn khó khăn.
A. Chế biến nông sản.
B. Cơ khí.
C. Dệt, may.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
A. thiếu lực lượng lao động
B. thị trường không ổn định
C. cơ sở chế biến còn hạn chế
D. giao thông vận tải khó khăn
A. Bao gồm các khối núi và cao nguyên ba dan đồ sộ.
B. Chủ yếu là núi thấp với các dãy núi hình cánh cung.
C. Cao nhất cả nước, hướng núi chủ yếu là tây bắc - đông nam.
D. Các dãy núi chạy song song theo hướng tây bắc — đông nam.
A. dân số đông nhất cả nước.
B. thu hút lao động nước ngoài.
C. kinh tế phát triển nhất cả nước.
D. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
A. phần lớn địa hình là đồi núi thấp.
B. ảnh hưởng của không khí biển.
C. ảnh hưỏng mạnh của gió mùa Đông Bắc.
D. địa hình có các dãy núi hình cánh cung.
A. Lao động trong khu vực dịch vụ có xu hướng giảm dần.
B. Cơ cấu lao động nước ta có sự chuyển biến nhanh chóng.
C. Cơ cấu lao động có sự chuyển biến tích cực nhưng còn chậm.
D. Lao động tập trung chủ yếu ở khu vực công nghiệp - xây dựng.
A. Khai thác các thế mạnh sẵn có của vùng.
B. Thúc đẩy phát triển kinh tế vùng phía tây.
C. Hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.
D. Phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
A. đẩy mạnh đánh bắt các loài cá có giá trị.
B. phát triển mạnh chế biến theo hướng hàng hóa.
C. tăng cường nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh.
D. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK