A. 1, 4, 6
B. 1, 3, 5
C. 3, 4, 5
D. 4, 5, 6
A. 1, 2, 3
B. 4, 5
C. 3, 4, 5
D. 1, 3, 4, 5
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 3, 4
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 2, 4
D. 1, 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Vào giai đoạn sinh sản, sức chống chịu của động vật thường giảm.
B. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật thường bị ức chế.
C. Một số động vật ngủ đông, khi nhiệt độ môi trường giảm xuống dưới nhiệt độ giới hạn.
D. Sinh vật luôn sinh trưởng, phát triển tốt nhất ở khoảng nhiệt độ cực thuận.
A. 2, 3, 6
B. 2, 3, 5
C. 1, 4, 6
D. 1, 4, 5
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ đến , độ ẩm từ 75% đến 95%
B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ đến , độ ẩm từ 85% đến 95%
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ đến , độ ẩm từ 85% đến 95%
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ đến , độ ẩm từ 90% đến 100%
A. Quần thể loài A có khả năng thích nghi cao hơn quần thể loài B.
B. Quần thể loài A có tốc độ phát sinh và tích lũy đột biến nhanh hơn loài B.
C. Loài A có tốc độ sinh sản chậm hơn và chu kì sống dài hơn loài B.
D. Loài A có tốc độ sinh sản nhanh hơn và chu kì sống ngắn hơn loài B.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Quần thể A: hồ; quần thể B: hạ lưu sông; quần thể C: suối đầu nguồn; quần thể D: suối nước ấm.
B. Quần thể A: hồ; quần thể B: suối đầu nguồn; quần thể C: hạ lưu sông; quần thể D: suối nước ấm.
C. Quần thể A: hồ; quần thể B: hạ lưu sông; quần thể C: suối nước ấm; quần thể D: suối đầu nguồn.
D. Quần thể A: hạ lưu sông; quần thể B: hồ; quần thể C: suối đầu nguồn; quần thể D: suối nước ấm.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 4
B. 5
C. 7
D. 8
A. I, II, V
B. I, IV, VI
C. II, III, V
D. I, III, VI
A. Quy tắc về kích thước cơ thể.
B. Quy tắc về diện tích bề mặt cơ thể.
C. Do đặc điểm của nhóm sinh vật hằng nhiệt.
D. Do đặc điểm của nhóm sinh vật biến nhiệt.
A. Thực vật, động vật và con người.
B. Vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
C. Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.
D. Thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
A. 1, 4, 8
B. 1, 2, 7
C. 3, 5, 6
D. 2, 4, 7
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
A. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường.
B. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cá thể cái là ít.
C. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
D. Cả A, B và C
A. Môi trường trên cạn bao gồm mặt đất và lớp khí quyển, là nơi sống của phần lớn sinh vật trên Trái Đất.
B. Môi trường cung cấp nguồn sống cho sinh vật mà không làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển của sinh vật.
C. Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.
D. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. I, II, IV, VI
B. I, III, V, VI
C. II, III, V, VI
D. II, III, IV, V
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. A+2b=10
B. a-b=5
C. a+1=8b
D. a+3=b+8
A. Giới hạn sinh thái.
B. Tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường.
C. Không đồng đều của các nhân tố sinh thái.
D. Tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
A. Nhận biết đồng loại
B. Dọa nạt
C. Khoe mẽ với con cái trong mùa sinh sản
D. Báo hiệu
A. Tăng trưởng thực tế của quần thể vi khuẩn.
B. Do không có kẻ thù.
C. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
D. Do nguồn sống thuận lợi.
A. Tăng cường đánh cá vì quần thể đang ổn định.
B. Hạn chế vì quần thể sẽ suy thoái.
C. Tiếp tục vì quần thể ở trạng thái trẻ.
D. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.
A. Không theo chu kỳ
B. Theo chu kỳ ngày đêm
C. Theo chu kỳ tháng
D. Theo chu kỳ mùa
A. Loài A là loài hẹp nhiệt hơn so với loài B.
B. Loài A là loài rộng nhiệt, loài B là loài hẹp nhiệt.
C. Cả hai loài đều rộng nhiệt như nhau.
D. Cả hai loài đều hẹp nhiệt như nhau.
A. Chỉ xuất hiện khi mật độ quần thể tăng cao.
B. Đều có lợi cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
C. Đều làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
D. Đều giúp duy trì mật độ của quần thể ổn định qua các thế hệ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK