A. A = EIt.
B. A = UIt.
C. A = EI.
D. A = UI
A. Chỉ số V giảm còn chỉ số của A tăng
B. Chỉ số V tăng còn chỉ số A giảm.
C. Chỉ số A và V đều tăng
D. Chỉ số A và V đều giảm
A. Đèn tăng và độ sáng của đèn giảm
B. Đèn giảm và độ sáng của đèn tăng
C. Đèn và đèn đều tăng
D. Đèn và đèn đều giảm
A. Tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn
B. Tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn
C. Tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn
D. Tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch
A. Cơ năng
B. Nhiệt năng.
C. Thế năng đàn hồi.
A. D. Hóa năng.
A. thực hiện công của nguồn điện
B. tác dụng hóa học
C. tác dụng nhiệt
D. tác dụng sinh lý.
A. Chiều dòng điện quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương
B. Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các hạt tải điện
C. Dòng điện là dòng các hạt tải điện dịch chuyển có hướng
D. Trong dây dẫn kim loại, chiều dòng điện ngược với chiều chuyển động của các hạt tải điện.
A. A =
B. A = UIt.
C. A = I.
D. A = UI.
A. điện trở bảo vệ
B. điot chỉnh lưu
C. pin điện hóa
D. biến trở
A. E = q.A.
B. A = q.E
C. A = .E.
D. q = A.E
A. 0,74 A
B. 0,65 A
C. 0,5 A
D. 1A
A.
B.
C.
D.
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3.
D. Hình 4
A. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn
B. công suất của đèn
C. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra
D. quang năng mà đèn tỏa ra
A. 30V.
B. 45V
C. 35V
D. 25V.
A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dởi của các electron tự do
C. Hạt tải điện trong kim loại là các iôn dương và các iôn âm
D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao
A. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
C. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương
B. Dòng diện là dòng các diện tích dịch chuyền có hướng
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian
D. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron
A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. một phần của đường parabol.
C. một phần của đường hypebol
D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ
A. Ampe kế
B. Công tơ điện
C. Nhiệt kế
D. Lực kế
A. Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi
B. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
C. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
D. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau
A. Độ giảm điện thế mạch ngoài
B. Độ giảm điện thế mạch trong.
C. Tổng các độ giảm điện thế cả mạch ngoài và mạch trong
D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nó
A. Vôn kế, ôm kế, đồng hồ bấm giây
B. Ampe kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây.
C. Cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây
D. Cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW
B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. nổ cầu chì
A. các ion trong điện trường
B. các electron trong điện trường
C. các lỗ trống trong điện trường
D. các ion và electron trong điện trường
A. cường độ không đổi không đổi theo thời gian
B. chiều không thay đổi theo thời gian.
C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn không thay đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là điamô
B. Trong mạch điện kín của đèn pin
C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy
D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin Mặt Trời
A. I và II.
B. I.
C. I, II, III.
D. II và III
A. chỉ cần vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.
B. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
C. chỉ cần có hiệu điện thế
D. chỉ cần có nguồn điện
A. 200 C.
B. 20 C
C. 2 C
D. 0,005 C.
A.
B.
C.
D.
A. 70 C.
B. 60 C.
C. 80 C.
D. 30 C
A. 10 C.
B. 20 C
C. 30 C.
D. 40 C.
A. I = /t.
B. I = qt
C. I = t.
D. I = q/t.
A. 5 C
B. 10 C.
C. 50 C.
D. 25 C.
A. 1 A
B. 2 A
C. 0,25 A
D. 0,5 A
A.
B.
C.
D.
A. dòng chuyển động của các điện tích
B. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích
C. dòng chuyển dời của eletron
D. dòng chuyển dời của ion dương
A. electron
B. electron
C. electron
D. electron
A. Giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chay trong mạch
C. Tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
D. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chay trong mạch
A. cho dòng không đổi qua
B. cho dòng điện biến thiên qua
C. cho dòng xoay chiều qua
D. luôn cản trở dòng xoay chiều
A. 1A
B. 1,5 A
C. 2A
D. 3A
A.
B.
C.
D. không thể xác định
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng từ
C. Tác dụng hóa học
D. Tác dụng sinh lí
A. n
B.
C.
D.
A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch
B. điện áp hai đầu đoạn mạch
C. lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định
D. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch
A. Bóng đèn sợi đốt
B. Máy bơm nước
C. Nồi cơm điện
D. Máy phát điện
A.
B. n.
C.
D.
A. DCV
B. ACV
C. DCA
D. ACA
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,5Ω
B. 0,75Ω
C. 1Ω
D. 1,2Ω
A. 0,15V
B. 1,50V
C. 0,30V
D. 3,00V
A.
B.
C.
D.
A. 12 V
B. 11,6 V.
C. 10,8 V.
D. 9,6V.
A. Đèn 100W
B. Đèn 25W
C. Không đèn nào
D. Cả hai đèn
A. 0,8 A
B. 0,6 A
C. 0,4 A
D. 0,1 A
A. E= 2,5V
B. E = 5,5V
C. E = 6,5V
D. E = 30V
A. 24 dãy, mỗi dãy có 2 pin nối tiếp
B. 12 dãy, mỗi dãy có 4 pin nối tiếp
C. 6 dãy, mỗi dãy có 8 pin nối tiếp
D. 16 dãy, mỗi dãy có 3 pin nối tiếp
A. 220 V – 25 W
B. 220 V – 50 W
C. 220 V – 100 W.
D. 220 V – 200 W.
A. 48 V
B. 47 V
C. 46 V
D. 43 V
A 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
A. 12A
B. 4A
C. 16A
D. 8A
A. 0,5A
B. 2A
C. 4A
D. 8A
A. 14,25%
B. 11,76%
C. 12,54%
D. 16,52%
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Bóng đèn dây tóc
B. Quạt điện
C. Ấm điện
D. Acquy đang được nạp điện
A. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn
B. Cường độ dòng điện qua vật dẫn
C. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn
D. Điện trở của vật dẫn.
A.
B.
C.
D. Câu trả lời phụ thuộc vào công suất định mức của đèn.
A.
B.
C.
D.
A. Tăng gấp đôi
B. Tăng gấp bốn.
C. Giảm hai lần
D. Giảm bốn lần
A.
B.
C.
D.
A. tăng hai lần
B. giảm hai lần
C. không đổi
D. tăng bốn lần
A. giảm hai lần
B. tăng hai lần
C. giảm bốn lần
D. tăng bốn lần
A. tỉ lệ thuận với điện trở của vật
B. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật
C. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật
D. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
A. 2,4 kJ
B. 40 J
C. 24 kJ
D. 120 J.
A. 4 kJ
B. 240 kJ.
C. 120 kJ
D. 1000 J
A. 25 phút.
B. 50 phút
C. 10 phú
D. 4 phút
A. 71,11 h.
B. 81,11 h
C. 91,11 h
D. 111,11 h.
A. 796W
B. 769W.
C. 679W
D. 697W
A. 628,5 s.
B. 698 s.
C. 565,65 s.
D. 556 s
A. 147 kJ.
B. 0,486 kWh
C. 149 kJ
D. 0,648 kWh
A. 67,8 phút
B. 87 phút
C. 94,5 phút
D. 115,4 phút
A. 80%.
B. 84,64%.
C. 86,46%.
D. 88,4%.
A. 12,5 W
B. 50,0 W
C. 25,0 W
D. 9,0 W
A. 1,5
B. 2
C. 1.
D. 0,5.
A. 1,2 g
B. 0,6 g.
C. 0,75 g.
D. 2,0 g.
A. 46%
B. 50%
C. 41%
D. 85%
A. 0,5 A
B. 1,5A
C. 2A
D. 1A
A.
B.
C.
D.
A. 80%
B. 75%
C. 85%
D. Thiếu dữ kiện
A. 1 A
B. 3 A
C. 1,5 A
D. 2 A
A. 2I
B. 1,5I.
C. 0,75I.
D. 0,67I.
A. 440 Ω
B. 242 Ω
C. 121 Ω
D. 484 Ω
A. 0,4 A
B. 4 A
C. 5 A
D. 0,5 A
A. I/4
B. I
C. I/8
D. 2I
A. Từ N đến M; 10 A
B. Từ M đến N; 10 A
C. Từ N đến M; 18 A
D. Từ M đến N; 18 A
A. 12,25 V.
B. 25,48 V
C. 24,96 V
D. 12 V.
A. 1,0 V
B. 5,0 V
C. 4,6 A
D. 1,4 A
A. 0,096 g
B. 0,288 g
C. 0,192 g
D. 0,200 g
A. 2,5 (A).
B. 1/3 (A).
C. 9/4 (A).
D. 3 (A).
A. Mỗi nguồn có hai cực luôn ở trạng thái nhiễm điện khác nhau
B. Nguồn điện là cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong đoạn mạch
C. Để tạo ra các cực nhiễm điện, cần phải có lực thực hiện công tách và chuyển các electron hoặc ion dương ra khỏi điện cực, lực này gọi là lực lạ
D. Nguồn là pin có lực lạ là lực tĩnh điện
A. Vì hai cực của acquy sau khi nạp là hai vật dẫn cùng chất.
B. Vì acquy sau khi nạp có cấu tạo gồm hai cực khác bản chất nhúng trong chất điện phân giống như pin điện hóa.
C. Vì trong acquy có sự chuyển hóa điện năng thành hóa năng
D. Vì hai cực của acquy và pin điện hóa đều được nhúng vào trong nước nguyên chất.
A. các êlectron dịch chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch điện phân
B. chỉ có các ion hiđrô trong dung dịch điện phân thu lấy êlectron của cực đồng
C. các ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và cả các ion hiđrô trong dung dịch thu lấy êlectron của cực đồng
D. chỉ có các ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân
A. Acquy hoạt động dựa trên phản ứng hóa học thuận nghịch, nó giải phóng năng lượng khi được nạp và tích trữ năng lượng khi phát điện
B. Acquy hoạt động dựa trên phản ứng hóa học không thuận nghịch, nó giải phóng năng lượng khi được nạp và tích trữ năng lượng khi phát điện
C. Acquy hoạt động dựa trên phản ứng hóa học không thuận nghịch, nó tích trữ năng lượng khi được nạp và giải phóng năng lượng khi phát điện
D. Acquy hoạt động dựa trên phản ứng hóa học thuận nghịch, nó tích trữ năng lượng khi được nạp và giải phóng năng lượng khi phát điện
A. hai mảnh nhôm.
B. hai mảnh đồng
C. một mảnh nhôm và một mảnh kẽm
D. hai mảnh tôn
A. tách electron ra khỏi nguyên tử và chuyển eletron và ion ra khỏi các cực của nguồn
B. sinh ra eletron ở cực âm
C. sinh ra eletron ở cực dương
D. làm biến mất eletron ở cực dương
A. hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân
B. hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân
C. hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện môi.
D. hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi.
A. Acquy chì có một cực làm bằng chì và một cực là chì điôxit
B. Hai cực của acquy chì được ngâm trong dung dịch axít sunfuric loãng
C. Khi nạp điện cho acquy dòng điện đi vào cực âm và đi ra từ cực dương
D. Acquy là nguồn điện có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần
A. Dung dịch muối.
B. Dung dịch axit
C. Dung dịch bazơ.
D. Một trong các dung dịch kể trên
A. sử dụng các dung dịch điện phân khác nhau
B. chất dùng làm hai cực khác nhau
C. phản ứng hóa học trong acquy có thể xảy ra thuận nghịch
D. sự tích điện khác nhau ở hai cực
A. điện cực dương là lõi than
B. chất điện phân là Manganđioxit
C. điện cực âm là hộp kẽm
D. suất điện động của pin khoảng 1,5 V
A. Một cực nhôm và một cực đồng cùng nhúng vào nước muối
B. Một cực nhôm và một cực đồng nhúng vào nước cất
C. Hai cực cùng bằng đồng giống nhau nhúng vào nước vôi
D. Hai cực nhựa khác nhau nhúng vào dầu hỏa
A. kích thước
B. hình dáng.
C. nguyên tắc hoạt động
D. số lượng các cực
A. Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng
B. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hoá năng thành điện năng
C. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng
D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và nhiệt năng
A. Cu long
B. hấp dẫn
C. lực lạ
D. điện trường
A. Cu long
B. hấp dẫn
C. lực lạ.
D. điện trường
A. hai cực bằng kẽm(Zn) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng().
B. hai cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng().
C. một cực bằng kẽm(Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng().
D. một cực bằng kẽm(Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch muối.
A. hai bản cực bằng chì nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ
B. bản dương bằng và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric loãng
C. bản dương bằng và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là bazơ.
D. bản dương bằng Pb và bản âm bằng nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric loãng
A. cơ năng thành điện năng
B. nội năng thành điện năng
C. hóa năng thành điện năng.
D. quang năng thành điện năng
A. là hai vật dẫn khác chất
B. là hai vật dẫn cùng chất
C. đều là vật cách điện.
D. một cực là vật dẫn điện, cực kia là vật cách điện.
A. Trong bán dẫn loại n, phần tử điện cơ bản là electron tự do
B. Trong bán dẫn loại p, phần tử tải điện cơ bản là lỗ trống
C. Trong bán dẫn loại n, mật độ eletron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống
D. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống nhỏ hơn mật độ electron tự do
A. tạo ra các điện tích mới
B. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nó
C. tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó
D. làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường trong nó.
A. vôn(V), ampe(A), ampe(A).
B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C).
C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V).
D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J).
A. các chất tan trong dung dịch
B. các ion dương trong dung dịch
C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch
D. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch
A.
B.
C.
D.
A. có hiệu điện thế
B. có điện tích tự do
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn
D. có nguồn điện
A. giảm
B. có thể tăng hoặc giảm
C. không thay đổi
D. tăng
A. 6 V và 2 Ω.
B. 9 V và 3,6 Ω
C. 1,5 V và 0,1 Ω
D. 4,5 V và 0,9 Ω.
A. 80/3 W.
B. 30 W.
C. 10 W
D. 25 W
A. 1,75 A
B. 1,5 A.
C. 1,25 A
D. 1,05 A.
A. 20 W
B. 25 W
C. 14,4 W.
D. 12 W
A. 4 A.
B. 1,5 A
C. 2 A.
D. 3 A
A. 40W
B. 15 W
C. 30 W
D. 45 W
A. 30 phút
B. 100 phút
C. 10 phút
D. 24 phút
A. 6.5 W.
B. 13 W.
C. 6 W.
D. 5 W
A. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm
B. số chỉ của ampe kế giảm còn số chỉ của vôn kế tăng
C. Số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng
D. Số chỉ của ampe kế tăng còn số chỉ của vôn kế giảm
A. 0,30 V
B. 1,20 V
C. 1,25 V
D. 1,50 V
A. 10 V
B. 12 V.
C. 2 V.
D. 24 V.
A.
B.
C.
D.
A. I = 5A
B. I = 2A
C. I = 10A
D. I = 2,5A
A. 1 A
B 1,2 A
C. 2,4 A
D. 1,4 A.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2 V
B. 3 V
C. 6 V
D. 1V.
A. 0,3 A
B, 0,6 A.
C. 0,2 A
D. 0,5 A
A. 3V.
B. 6V
C. 4,5V
D. 5,5V
A.
B.
C.
D.
A. 94%
B. 79%.
C. 86%.
D. 97%.
A. 0,6 A
B. 0,9 A.
C. 1,0 A.
D. 1,2 A.
A. nối tiếp ( song song R), với
B. nối tiếp ( song song R), với
C. R nối tiếp ( song song ), với
D. R nối tiếp ( song song ), với
A. 27 phút
B, 17,5 phút
C. 12,5 phút
D. 10 phút.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 30V
B. 40 V
C. 45 V
D. 60 V
A. 0,75
B. 4
C. 6
D.
A. 18V.
B. 36V
C. 12V
D. 9V
A. 16 V
B. 12 V
C. 24 V
D. 14 V
A.
B.
C.
D.
A. 8 Ω
B. 12 Ω.
C. 24 Ω
D. 3 Ω.
A. A = EIt
B. A = UIt
C. A = EI
D. A = UI.
A. 25 V.
B. 20 V.
C. 10 V.
D. 5 V
A. 100 V
B. 220 V.
C. V
D. V
A. 1 A và 14 V
B. 0,5 A và 13 V
C. 0,5 A và 14 V
D. 1 A và 13 V
A. 12W
B. 11W
C. 1,2W
D. 5W
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW
B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW
D. làm nổ cầu chì
A. 6/5 A
B. 1 A
C. 5/6 A.
D. 0 A
A. 4W
B. 2W
C. 6W
D. 12W
A. =11V; = 11W
B. =11V; = 55W
C. =5,5V; = 275W
D. =5,5V; = 2,75W
A. 1,2 A; 3,6 V
B. 1,5 A; 3,6V
C. 1,5A; 4,8 V
D. 1,2 A; 4,8 V
A. 4,8 V.
B. 9,6 V
C. 10,2 V
D. 7,6 V
A. 2 A.
B. 2,5 A.
C. 4 A
D. 3 A.
A. 1,59 A
B. 2,79 A
C. 1,95 A.
D. 3,59 A
A. 4800J
B. 2400J
C. 3600J
D. 1200J
A. 4 V
B. 0,4 V.
C. 0,2 V
D. 0,1 V.
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 15 Ω
B. Cường độ dòng điện đi qua là 3 A
C. Cường độ dòng điện đi qua là 2 A
D. Cường độ dòng điện đi qua là 1 A
A. = 16 Ω
B. = 10 Ω
C. = 8 Ω.
D. = 12 Ω.
A. 2 A
B. 4 A
C. 0,5 A
D. 2,3 A.
A. 2 V.
B. - 2 V.
C. 4 V
D. - 4 V
A. 1 A.
B. 2 A
C. 1,41 A.
D. 2,82 A.
A.
B.
C.
D.
A. 5,4 kJ
B. 540 J.
C. 54 J
D. 5,4 J.
A. 240 Ω
B. 180 Ω.
C. 200 Ω
D. 120 Ω
A. 0,50 A
B. 0,67 A
C. 1,00 A
D. 1,25 A
A. 3,00 W.
B. 8,00 W
C. 5,33 W
D. 2,67 W.
A. 10 W.
B. 9 W.
C. 7 W.
D. 5 W
A. 1,5 A
B. 2 A.
C. 0,6 A
D. 6 A
A. 1,5I
B. I.
C. I/3
D. 0,75I.
A. 1/8.
B. 8
C. 2.
D. 1/2.
A. 30 h; 324 kJ
B. 15 h; 162 kJ
C. 60 h; 648 kJ
D. 22 h; 489 kJ
A. E = 2 V; r = 0,5 Ω
B. E = 2 V; r = 1 Ω
C. E = 3 V; r = 0,5 Ω
D. E = 3 V; r = 2 Ω
A. 0,013 g
B. 0,13 g
C. 1,3 g
D. 13 g
A. = 1Ω; = 4Ω
B. 2Ω
C. = 2 Ω; = 3Ω
D. = 3 Ω; = 1Ω
A. 5Ω
B. 6Ω
C. 7Ω
D. 8Ω
A. 1Ω
B. 1,2Ω
C. 1,4Ω
D. 1,6Ω
A. nối tiếp ( song song R), với
B. nối tiếp ( song song R), với .
C. R nối tiếp ( song song ), với .
D. R nối tiếp ( song song ), với
A. 5 phút.
B. 6 phút
C. 25 phút
D. 18 phút
A. 1,2 A, chiều từ C tới D
B. 1,2 A, chiều từ D tới C
C. 2,4 A, chiều từ C tới D
D. 2,4 A, chiều từ D tới C
A. 4,25 V
B. 42,5 mV
C. 42,5 V
D. 4,25 mV
A. 1,5 A.
B. 2 A.
C. 0,67 A
D. 6 A.
A. 5,4 V và
B. 3,6 V và
C. 4,8 V và
D. 6,4 V và
A. 2 Ω.
B. 3 Ω.
C. 5 Ω
D. 6 Ω
A. 40 V
B. 145 V.
C. 17 V
D. 10 V
A.
B.
C.
D.
A. 1,30 A
B. 0,42 A
C. 0,50 A.
D. 0,58 A.
A. x = 6; y = 10.
B. x = 10; y = 6.
C. x = 12, y = 5.
D. x = 5; y = 10
A. 5 Ω
B. 10 Ω
C. 15 Ω
D. 20 Ω
A. 1,5
B. 2.
C. 1.
D. 0,5.
A. 1,2 g.
B. 0,6 g
C. 0,75 g
D. 2,0 g.
A. 46%
B. 50%
C. 41%
D. 85%
A. 0,5 A
B. 1,5A
C. 2A
D. 1A
A.
B.
C.
D.
A. 80%
B. 75%
C. 85%
D. Thiếu dữ kiện
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK