A.
B.
C.
D.
A. (1) đúng, (2) sai
B. Cả (1) và (2) đều đúng
C. (1) sai, (2) đúng
D. Cả (1) và (2) đều sai
A.
B.
C.
D.
A.
B. 0rad
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. L
B. 0,5L
C. 2L
D. 4L
A. (C) dịch chuyển trong P lại gần I hoặc ra xa I
B. (C) dịch chuyển trong P với vận tốc song song với dòng I
C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng I chuyển động tịnh tiến dọc theo chính nó
D. (C) quay xung quanh dòng điện thẳng I
A. -60.10-6 Wb
B. -45.10-6 Wb
C. 54.10-6 Wb
D. -56.10-6 Wb
A. -20.10-6 Wb
B. -15.10-6 Wb
C. -25.10-6 Wb
D. -30.10-6 Wb
A. 0,2 T
B. 0,02 T
C. 2,5 T
D. Một giá trị khác
A. 30
B. 45
C. 60
D. 0
A. B = 3.10-2 T
B. B = 4.10-2 T
C. B = 5.10-2 T
D. B = 6.10-2 T
A. 0°
B. 30°
C. 45o
D. 60°
A. 0,15 V
B. 1,50 V
C. 0,30 V
D. 3,00 V
A.
B.
C.
D.
A. e = 169,6cos100πt V
B. e = 119,9cos100πt V
C.
D.
A. 42 μWb
B. 0,4 μWb
C. 0,2 μWb
D. 86 μWb
A. 0,20 s
B. 0,63 s
C. 4,00 s
D. 0,31 s
A. 1,6 mV
B. 3,2 mV
C. 4,8 mV
D. 2,4 mV
A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M
B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q
C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M
D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q
A. từ M đến N; từ Q đến M
B. từ M đến N; từ M đến Q
C. từ N đến M; từ Q đến M
D. từ N đến M; từ M đến Q
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2H; 0,3J
C.0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
A. 0,01 V; chiều từ M đến N
B. 0,012V; chiều từ M đến N
C. 0,012V; chiều từ N đến M
D. 0,01 V; chiều từ N đến M
A. 0,04π mT
B. 40πμ T
C. 0,4 mT
D. 0,4π mT
A. 1,2.10−6Wb
B. 2,4.10−4Wb
C. 1,2.10−4Wb
D. 2,4.10−6Wb
A. 0,1H; 0,2J
B. 0,2H; 0,3J
C. 0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
A. 0,251 H
B.
C.
D.
A. 0,8 V
B. 1,6 V
C. 2,4 V
D. 3,2 V
A. 4 V
B. 8 V
C. 16 V
D. 6 V
A. 1,5.10‒5 Wb
B. 0,15 Wb
C. 3.10‒5 Wb
D. 0,3 Wb
A. 1T/s
B. 0,5T/s
C. 2T/s
D. 4T/s
A. 0 V
B. 0,4 V
C. 1,6 V
D. 3,6 V
A. 1V
B. 1,5V
C. 2V
D. 2,5V
A.
B.
C.
D.
A. 128 W
B. 64 W
C. 32 W
D. 16 W
A. 0,048 Wb
B. 24 Wb
C. 480 Wb
D. 0 Wb
A. sang trái với v = 15m/s
B. sang trái với v = 10m/s
C. sang phải với v = 20m/s
D. sang phải với v = 15m/s
A.
B.
C.
D.
A. 60 mWB
B. 120 mWB
C. 15 mWB
D. 7,5 mWB
A. Nam châm cố định và quay (C) quanh trục xx/.
B. Tịnh tiến (C) và nam châm cùng chiều, cùng vận tốc.
C. Giữ khung dây (C) cố định, tính tiến nam châm ra xa khung dây (C)
D. Giữ khung dây (C) cố định, quay nam châm quanh trục xx/.
A. (Wb)
B.
C.
D. (Wb)
A. 6 V
B. 3 V
C. 4 V
D. 5 V
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
A. L
B. 2L
C. 0,2L
D. 4L
A. L
B. 0,5L
C. 2L
D. 4L
A. (C) dịch chuyển trong P lại gần I hoặc ra xa I
B. (C) dịch chuyển trong P với vận tốc song song với dòng I
C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng I chuyển động tịnh tiến dọc theo chính nó
D. (C) quay xung quanh dòng điện thẳng I
A. Nó được chuyển động tịnh tiến dọc theo đường cảm ứng từ
B. Nó được quay xung quanh trục vuông góc với đường cảm ứng từ
C. Nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ
D. Nó được chuyển động tịnh tiến theo phương vuông góc với từ trường
A. I và II
B. II và III
C. III và I
D. Chỉ phụ thuộc II
A. Hướng của từ trường.
B. Độ dài của đoạn dây dẫn
C. Tiết diện thẳng của dây dẫn
D. Vận tốc chuyển động của đoạn dây dẫn
A. I, IV
B. III, IV
C. II, III
D. I, II
A. 0 V
B. V
C.
D. S V
A. 0,6 V
B. 6 V
C. 60 V
D. 12 V
A. 0,628 V
B. 6,29 V
C. 1,256 V
D. Một giá trị khác
A. 0,471 V
B. 0,375 V
C. 0,525 V
D. 0,425 V
A. 6.10-3 V
B. 3.10-3 V
C. 6.10-4 V
D. Một giá trị khác
A. U = 0,2V, Điện thế ở C cao hơn ở D
B. U = 2V. Điện thế ở D cao hơn ở C
C. U = 0,2V. Điện thế ở D cao hơn ở C
D. U = 0,4 V. Điện thế ở C cao hơn ở D
A. 10-3 V
B. 2.10-3 V
C. 2,5.10-3 V
D. 0,5.10-3 V
A. 0,0025 V
B. 0,005 V
C. 0,0065 V
D. 0,055 V
A. 2,06 A
B. 1,54 A
C. 2,76 A
D. 2,83 A
A. 0,3 A.
B. 0,4 A
C. 0,5 A
D. 0,6 A
A. 0,08 A; chiều dòng điện từ M' tới N'
B. 0,08 A; chiều dòng điện từ N' tới M'
C. 0,04 A; chiều dòng điện từ M' tới N'
D. 0,04 A; chiều dòng điện từ N' tới M'
A. 2 m/s
B. 1,5 m/s
C. 2,5 m/s
D. 1 m/s
A. 0,53 V
B. 0,35 V
C. 3,55 V
D. 3,5 V
A. 0,06 V
B. 0,6 V
C. 0,006 V
D. 6 V
A. 1 mV
B. 8 V
C. 0,5 mV
D. 0,04 V
A. 0,2 A
B. 0,3 A
C. 0,1 A
D. 0,05 A
A. 3,46.10-4 (V).
B. 0,2 (mV).
C. 4.10-4 (V).
D. 4 (mV).
A. 10-4 V
B. 1,2.10-4 V
C. 1,3.10-4 V
D. 1,5.10-4 V
A. 0,5 T/s
B. 1 T/s
C. 2 T/s
D. 4 T/s
A. 12.10-5 C
B. 14.10-5 C
C. 16.10-5 C
D. 18.10-5 C
A. trong khoảng thời gian 0 đến 0,1s: ξ = 3V
B. trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2s:ξ = 6V
C. trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3s:ξ = 9V
D. trong khoảng thời gian 0 đến 0,3s:ξ = 4V
A. Cảm ứng điện từ
B. Tự cảm
C. Cộng hưởng điện
D. Điện phân
A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ
B. dòng điện chạy trong khối vật dẫn
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên
D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện
A. 0,5.B.S
B. 2B.S
C. B.S
D. –B.S
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A.
B.
C.
D.
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ
A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt
B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ
C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện
D. là dòng điện có hại
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. Dòng điện fuco
B. Phóng điện trong chất rắn
C. Dòng điện trong chất điện phân
D. Thuyết electron
A. Sự chuyển động của nam châm với mạch.
B. Sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch
C. Sự chuyển động của mạch với nam châm
D. Sự biến thiên từ trường Trái Đất
A. 0,025 H
B. 0,015 H
C. 0,01 T
D. 0,02 T
A. 10-3 H
B. 2.10-3 H
C. 2,5.10-3 H
D. 3.10-3 H
A. 0,001 V
B. 0,002 V
C. 0,0015 V
D. 0,0025 V
A. 0,4 J
B. 0,15 J
C. 0,25 J
D. 0,2 J
A. 0,054 V
B. 0,063 V
C. 0,039 V
D. 0,051 V
A. 0,05 J
B. 0,1 J
C. 1 J
D. 4 J
A. 4,5 A
B. 2,5 A
C. 5 A
D. 7,5 A
A. 2 A
B. 20 A
C. 1 A
D. 10 A
A. e1 = e2
B. e1 = 2e2
C. e1 = 3e2
D. e1 = e2/2
A. 0,2 V
B. 0,25 V
C. 2,5 V
D. 2 V
A. 0,1H; 0,2J
B. 0,2H; 0,3J
C. 0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
A. 1,6.10-2J
B. 1,8.10-2J
C. 2.10-2J
D. 2,2.10-2J
A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M
B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q
C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M
D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q
A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M
B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q
C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M
D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q
A. 10 V
B. 20 V
C. 0,1 kV
D. 2 kV
A. 1 V
B. 2,5 V
C. 2 V
D. 0,25 V
A. 0,4 A
B. 0,3 A
C. 0,2 A
D. 0,5 A
A. 6 V
B. 4 V
C. 2V
D. 1 V
A. 1,2.10−6Wb
B. 2,4.10−4Wb
C. 1,2.10−4Wb
D. 2,4.10−6Wb
A. 0,1H; 0,2J
B. 0,2H; 0,3J
C. 0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
A. 0,251 H
B.
C.
D.
A. 0,8 V
B. 1,6 V
C. 2,4 V
D. 3,2 V
A. 4 V
B. 8 V
C. 16 V
D. 6 V
A. 1,5.10‒5 Wb
B. 0,15 Wb
C. 3.10‒5 Wb
D. 0,3 Wb
A. Dòng điện có chiều từ M dến N, có độ lớn 10 A
B. Dòng điện có chiều từ N đến M, có độ lớn 10 A
C. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ trong ra, có độ lớn 10 A
D. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ ngoài vào, có độ lớn 10 A
A. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ trong ra ngoài
B. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ ngoài vào trong
C. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều ngược với chiều kim đồng hồ
D. Chiều cùa dòng điện cảm ứng có chiều cùng với chiều kim đồng hồ
A. 30 cm
B. 40 cm
C. 50 cm
D. 70 cm
A. từ 0 đến 0,1 s là 3 V
B. từ 0,1 đến 0,2 s là 6 V
C. từ 0,2 đến 0,3 s là 9 V
D. từ 0 đến 0,3 s là 3 V
A. 5 A
B. 0,5 A
C. 0,05 A
D. 50 A
A. 1 μC.
B. 1 nC
C. 0,1 pC
D. 10 nC
A. 0,2 T
B. 0,02T
C. 2T
D. 2.10-3T
A. 2.10-5Wb
B. 3.10-5Wb
C. 4.10-5Wb
D. 5.10-5Wb
A. 10-3V
B. 2.10-3V
C. 3.10-3V
D. 4.10-3V
A. e2= e1
B. e2= 3e1
C. e2= 2e1
D. e2= 4e1
A. 4,8.10–2V
B. 0,48V
C. 4,8.10–3V
D. 0,24V
A. 15
B. 30
C. 10
D. 60
A. Đóng khóa K
B. Ngắt khóa K
C. Đóng khóa K và di chuyển con chạy
D. Cả A, B, và C
A. e1 = e1/2
B. e1 = 2e1
C. e1 = 3e1
D. e1 =
A. 1,6.10-2J
B. 1,8.10-2J
C. 2.10-2J
D. 2,2.10-2J
A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M
B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q
C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M
D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q
A. từ M đến N; từ Q đến M
B. từ M đến N; từ M đến Q
C. từ N đến M; từ Q đến M
D. từ N đến M; từ M đến Q
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2H; 0,3J
C.0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
A. 0,01 V; chiều từ M đến N
B. 0,012V; chiều từ M đến N
C. 0,012V; chiều từ N đến M
D. 0,01 V; chiều từ N đến M
A. 0,04π mT
B. 40πμ T
C. 0,4 mT
D. 0,4π mT
A.
B.
C. 3.
D. 4.
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm lần
A. 0,6
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,5
A.
B. 0,48 V
C.
D. 0,24 V
A. mA.
B. 2mA.
C. 2mA.
D. 1mA.
A. 2,4V
B. 240V
C. 240mV
D. 1,2V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 11,31 H
D. H
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 25 cm
D. 2,5 cm
A.
B. B1 = 2B2
C. B1 = B2
D. B1 = 1,5B2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 20
B. 12,5
C. 25
D. 8,5
A.
B. 0,75
C. 0,5
D. 0,25
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. NwE0
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 0
D.
A.
B.
C.
D.
A. πBa2 Wb
B. πBa2/4 Wb
C. πa2/(2B) Wb
D. Ba2 Wb
A. Xuất hiện lực lạ có xu hướng kéo khung dây lại
B. Không có từ thông qua khung dây nên không có dòng điện cảm ứng
C. Xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ trường tổng cộng tại vị trí khung dây có xu hướng giảm đi
D. Xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ trường qua khung dây giảm đi
A. tỉ lệ với số đường sức qua một đơn vị diện tích S
B. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S
C. là giá trị của cảm ứng từ B tại nơi đặt điện tích S
D. tỉ lệ với số đường sức qua diện tích S
A. Điện trở suất dây dẫn làm khung
B. Đường kính dây dẫn làm khung
C. Hình dạng và kích thước của khung dây dẫn
D. Điện trở của dây dẫn
A. Nó bị làm cho biến dạng
B. Nó được quay xung quanh pháp tuyến của nó
C. Nó được dịch chuyển tịnh tiến
D. Nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ.
A. Trường hợp I
B. Trường hợp II
C. Trường hợp III
D. Không có trường hợp nào
A. Số đường sức và từ thông là hai khái niệm khác nhau, vì vậy không thể có mối quan hệ gì với nhau
B. Từ thông qua một diện tích bằng với số đường sức qua diện tích đó
C. Từ thông qua diện tích S chính là giá trị của cảm ứng từ tại đó
D. Người ta dùng khái niệm từ thông để diễn tả số đường sức từ qua một diện tích nào đó
A. Năng lượng
B. Điện tích
C. Động lượng
D. Khối lượng
A. Khung dây chuyển động tịnh tiến với tốc độ tăng dần
B. Khung dây quay quanh một đường kính của nó
C. Khung dây đứng yên nhưng bị bóp méo
D. Khung dây vừa chuyển động tịnh tiến, vừa bị bóp méo
A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện
B. điện trở suất của dây dẫn
C. khối lượng riêng của dây dẫn
D. hình dạng và kích thước của mạch điện
A. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín
B. Chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín
C. Cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín
D. Sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng
A. 4πR2B
B. πRB
C. 2πRB
D. πR2B
A. B
B. C
C. D
D. A
A. theo chiều kim đồng hồ
B. ngược chiều kim đồng hồ
C. không có dòng điện cảm ứng
D. chưa xác định được chiều dòng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vòng dây
A. C
B. D
C. A
D. B
A. D
B. A
C. B
D. C
A. 8cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 6cm
A. Hình 1
B. Hình 4
C. Hình 3
D. Hình 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK