A.
B.
C.
D.
A. độ lớn điện tích thử.
B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện môi của của môi trường.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.
B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.
C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
A. 2200 V/m.
B. 11000 V/m
C. 1100V/m.
D. 22000 V/m.
A. 1mJ
B. −1mJ
C. −1000 J
D. 1000 J
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.
D. 50 cm.
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
A. 1 mJ.
B. 1 J.
C. 1000 J.
D. 1 J
A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron
B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.
D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron.
A. giữa hai nam châm.
B. giữa hai điện tích đứng yên.
C. giữa hai dòng điện.
D. giữa một nam châm và một dòng điện.
A.
B.
C.
D. Chưa biết chắc chắn vì chưa biết độ lớn của
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
A. cùng dương.
B. cùng âm.
C. cùng độ lớn và cùng dấu.
D. cùng độ lớn và trái dấu.
A. Tổng đại sổ của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện là không thay đổi
B. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên điều hòa.
C. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên tuần hoàn.
D. Tổng động năng và thế năng của các điện tích trong một hệ cô lập là không thay đổi
A. 3r
B.
C. 2r
D.
A. 2C
B.
C.
D. 4C
A. Không thay đổi.
B. Giảm đi một nửa
C. Giảm đi bốn lần
D. T lên gấp đôi
A. Cho vật cọ xát với vật khác.
B. Cho vật tiếp xúc với vật khác,
C. Cho vật đặt gần một vật khác.
D. Cho vật tương tác với vật khác.
A. 80%
B. 25%
C. 75%
D. 20%
A.
B.
C.
D.
A. cách 20 cm, cách 80 cm
B. cách 20 cm, cách 40 cm
C. cách 40 cm, cách 20 cm
D. cách 80 cm, cách 20 cm
A. F = 0,135N
B. F = 3,15N
C. F = 1,35N
D. F = 0,0135N
A. d/2
B. d/3
C. d/4
D. 2d
A. F = 5,9 N và hướng song song với BC.
B. F = 5,9 N và hướng vuông góc với BC.
C. F = 6,4 N và hướng song song với BC.
D. F = 6,4 N và hướng song song với AB.
A.
B.
C.
D.
A. Q > 0, đặt giữa hai điện tích cách 4q khoảng r/4.
B. Q < 0, đặt giữa hai điện tích cách 4q khoảng 3r/4.
C. Q > 0, đặt giữa hai điện tích cách q khoảng r/3.
D. Q tùy ý đặt giữa hai điện tích cách q khoảng r/3.
A. 14,40N
B. 17,28 N
C. 20,36 N
D. 28,80N
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. R = 11cm
B. R = 22cm.
C. R = 11 m
D. R = 22 m.
A. E = 2 V/m.
B. E = 40 V/m
C. E = 200 V/m
D. E = 400V/m.
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D.8 lần
A.
B.
C.
D.
A. 175 (mJ)
B.
C.6 (mJ)
D. 6 (J).
A. 284 V/m
B. 482 V/m.
C. 428 V/m.
D. 824 V/m.
A. M nằm trên AB, cách A 10cm, cách B 18cm.
B. M nằm trên AB, cách A 8cm, cách B 16cm.
C. M nằm trên AB, cách A 18cm, cách B 10cm.
D. M nằm trên AB, cách A 16cm, cách B 8cm.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn
A.
B.
C.
D.
A. –Q/2
B. –Q/4
C. +Q/2
D. +Q/4
A. N thuộc đường tròn tâm O , có bán kính r/2
B. N là trung điểm của OM
C. N thuộc đường tròn tâm O, bánh kính 2r.
D. Hai điểm đối xứng nhau qua O, trong đó có điểm là trung điểm của OM
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian
B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.
C. Vôn kế, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian
D.Vôn kế, ampe kế, đòng hồ đo thời gian
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. không đổi
A. 200
B. 150
C. 300
D. 67
A. 20 C
B.
C.
D.
A. 15V
B. 225V
C. 30V
D. 22,5V
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
A. Điện tích của vật A và D trái dấu
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
A. đường thẳng song song với và cách 24 cm
B. đường thẳng nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với , cách 6cm
C. đường thẳng trong mặt phẳng và song song với , nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện gần I2 cách 12 cm
D. đường thẳng song song với và cách 24cm
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
A. âm.
B. dương.
C. bằng không.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
A. -2,5 J
B. -5 J
C. 5 J
D. 0 J
A. 5,12 mm
B. 2,56 mm
C. 1,28 mm
D. 10,24 mm
A. Công của lực điện cũng là thế năng tĩnh điện
B. Công của lực điện là số đo độ biến thiên thế năng tĩnh điện
C. Lực điện thực hiện công dương thì thế năng tĩnh điện tăng
D. Lực điện thực hiện công âm thì thế năng tĩnh điện giảm
A. 8 cm
B. 10 cm
C. 9 cm
D. 11 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. +32 V
B. -32 V
C. +20V
D. -20 V
A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp dẫn điện.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
B. cọ xát các bản tụ với nhau.
C. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
D. đặt tụ gần nguồn điện.
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không đổi.
A. thay đổi điện môi trong lòng tụ.
B. thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ.
C. thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ.
D. thay đổi chất liệu làm các bản tụ.
A.
B. W = QU/2
C.
D.
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. không đổi.
D. giảm 4 lần.
A. tăng 16 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
A. Giữa hai bản kim loại là sứ.
B. Giữa hai bản kim loại là không khí.
C. Giữa hai bản kim loại là nước vôi.
D. Giữa hai bản kim loại là nước tinh khiết.
A.
B.
C.
D.
A. 2 μF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2 nF.
A. khả năng thực hiện công.
B. tốc độ biến thiên của điện trường.
C. mặt tác dụng lực.
D. năng lượng.
A. dư 1,25.1011 điện tử.
B. thiếu 1,25.1011 điện tử.
C. dư 1,25.108 điện tử.
D. thiếu 1,25.108 điện tử.
A.
B.
C.
D. -qEd
A.
B.
C.
D.
A. hút nhau.
B. đẩy nhau
C. không tương tác nhau
D. có thể hút hoặc đẩy nhau.
A. Lực tĩnh điện Cu-lông.
B. Trọng lực.
C. Lực Lorenxơ.
D. Lực hạt nhân
A. đường thẳng song song với các đường sức điện.
B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C. một phần của đường hypebol.
D. một phần của đường parabol.
A. A = 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A > 0 nếu q < 0.
D. A > 0 nếu q > 0.
A. phụ thuộc vào hệ đơn vị sử dụng.
B. phụ thuộc vào môi trường đặt hai điện tích.
C. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với độ lớn các điện tích.
A. độ lớn điện tích thử đặt trong điện trường.
B. độ lớn điện tích Q.
C. khoảng cách từ Q đến điểm M.
D. hằng số điện môi .
A. cùng dương
B. cùng âm.
C. cùng độ lớn và cùng dấu.
D. cùng độ lớn và trái dấu.
A. Tổng đại sổ của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện là không thay đổi.
B. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên điều hòa.
C. Tổng đại số của các điện tích của một hệ vật cô lập về điện biến thiên tuần hoàn.
D. Tổng động năng và thế năng của các điện tích trong một hệ cô lập là không thay đổi
A. 3r
B.
C. 2r
D.
A. Không thay đổi.
B. Giảm đi một nửa.
C. Giảm đi bốn lần
D. T lên gấp đôi
A. Cho vật cọ xát với vật khác
B. Cho vật tiếp xúc với vật khác.
C. Cho vật đặt gần một vật khác.
D. Cho vật tương tác với vật khác.
A. 80%
B. 25%
C. 75%
D. 20%
A. ≈ 0,23 kg.
B. ≈ 0,46 kg.
C. ≈ 4,6 kg.
D. ≈ 2,3 kg.
A. 9 V.
B. 10 V.
C. 12 V.
D. 15 V.
A. thuộc đoạn AB và CA = 25 cm.
B. thuộc đoạn AB và CA = 75 cm.
C. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CB = 50 cm.
D. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CA = 50 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 569 V/m.
B. 1000 V/m.
C. 800 V/m.
D. 420 V/m.
A. -164 V
B. 164 V
C. -182 V
D. 182 V
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 250,00 V.
B. 127,50 V.
C. 63,75 V.
D. 734,40 V.
A. 4E.
B. 0,25E.
C. 2E.
D. 0,5E.
A. 40 cm và 20 cm.
B. 20 cm và 40 cm.
C. 80 cm và 20 cm.
D. 20 cm và 80 cm.
A. giảm 4 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. tăng 2 lần
A. 320 eV.
B. – 320 eV.
C.
D.
A. 3 cm.
B. 5 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
A. E = 2 (V/m)
B. E = 40 (V/m)
C. E = 200 (V/m).
D. E = 400 (V/m).
A. F = 6,4N và hướng song song với BC
B. F = 5,9N và hướng song song với BC
C. F = 8,4N và hướng vuông góc với BC
D. F = 6,4N và hướng song song với AB
A. 0,3m
B. 0,15m
C. 0,25m
D. 0,2m
A. Điểm C nằm trong đoạn AB và cách một khoảng 0,3m.
B. Điểm C nằm ngoài đoạn AB, gần và cách một khoảng 0,2m.
C. Điểm C nằm ngoài đoạn AB, gần và cách một khoảng 0,1 m.
D. Điểm C nằm trong đoạn AB và cách một khoảng 0,1 m.
A.
C.
B.
D.
A. 4E.
B. 0,25E.
C. 2E.
D. 0,5E.
A. -2,0 J.
B. 2,0 J.
C. -0,5 J
D. 0,5 J.
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
A. 8F.
B. 0,25 F.
C. 0,03125 F.
D. 0,125 F.
A. 26,8 pC.
B. -26,8 pC.
C. 2,68 pC.
D. -2,68 pC.
A.
B.
C.
D.
A. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
B.Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
A. Chưa biết
B. Bằng nhau.
C. Nhỏ hơn.
D. Lớn hơn.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. có phương nằm ngang, chiều từ A tới B và có độ lớn là
B. có phương nằm ngang, chiều từ A tới B và có độ lớn là 900 V/m.
C. có phương nằm ngang, chiều từ B tới A và có độ lớn là
D. có phương nằm ngang, chiều từ B tới A và có độ lớn là 900 V/m.
A. 320 eV.
B. – 320 eV.
C.
D.
A. 3 cm.
B. 5 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
A. E = 2 (V/m)
B. E = 40 (V/m)
C. E = 200 (V/m).
D. E = 400 (V/m).
A. F = 6,4N và hướng song song với BC
B. F = 5,9N và hướng song song với BC
C. F = 8,4N và hướng vuông góc với BC
D. F = 6,4N và hướng song song với AB
A.
B.
C.
D.
A. 800 V/m.
B. 500 V/m.
C. 50 V/m.
D. 80 V/m.
A. 3,5 N và 14 N
B. 14 N và 3,5 N
C. 7 N và 3,5 N
D. 3,5 N và 7 N
A. 410 W
B. 80 W
C. 200 W
D. 100 W
A. Mắc nối tiếp 3 tụ.
B. Mắc song song 3 tụ.
C. Mắc một tụ nối tiếp với hai tụ song song.
D. Mắc một tụ song song với hai tụ nối tiếp.
A. 120 V.
B. 200 V.
C. 320 V.
D. 160 V.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Điện dung tương đương của bộ tụ là
B. Điện tích của bộ tụ được xác định bới
C. Điện tích trên tụ có giá trị bằng nhau.
D. Hiệu điện thế của các tụ có giá trị bằng nhau.
A. I và IV.
B. II.
C. I.
D. II và III.
A. 20/3 V.
B. 10/6 V.
C. 7,5 V.
D. 10/3 V.
A.
B. 3
C. 2/3
D. 3/2
A. 55 V.
B. 50 V.
C. 75 V.
D. 40 V.
A. 5,45 pF.
B. 60 pF.
C. 5,45 nF.
D. 60 nF.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 328,57 V.
B. 32,85 V.
C. 370,82 V.
D. 355 V.
A.
B.
C.
D.
A. 8 μF.
B. 12 μF.
C. 6 μF.
D. 4 μF.
A.
B.
C.
D.
A. tăng lên hai lần.
B. giảm đi hai lần.
C. tăng lên bốn lần.
D. giảm đi bốn lần.
A.
B.
C.
D. Chưa biết chắc chắn vì chưa biết độ lớn của
A. Lực đẩy, có độ lớn
B. Lực đẩy, có độ lớn
C. Lực hút, có độ lớn
D. Lực hút, có độ lớn
A. 0,894 cm
B. 8,94 cm
C. 9,94 cm
D. 9,84 cm
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 50 cm
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 2,5
A. bằng nhau
B. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn.
C. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn.
D. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn.
A. F' = F
B. F' = 2F
C. F' = 0,5F
D. F' = 0,25F
A. Có phương là đường thẳng nối hai điện tích.
B. Có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
C. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. Là lực hút khi hai điện tích trái dấu.
A. rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn.
B. rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn.
C. bằng so với lực vạn vật hấp dẫn.
D. rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách nhỏ và rất nhỏ so với lực
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.
B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường.
C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.
D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường.
A. chân không.
B. nước nguyên chất.
C. dầu hỏa.
D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
A. tăng 2 lần.
B. vẫn không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. hắc ín (nhựa đường).
B. nhựa trong.
C. thủy tinh.
D. nhôm.
A. 30000 m.
B. 300 m.
C. 90000 m.
D. 900 m.
A. hút nhau 1 lực bằng 10 N.
B. đẩy nhau một lực bằng 10 N.
C. hút nhau một lực bằng 44,1 N.
D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.
A. 3
B. 1/3
C. 9
D. 1/9
A. ≈ 0,23 kg.
B. ≈ 0,46 kg.
C. ≈ 4,6 kg.
D. ≈ 2,3 kg.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 569 V/m.
B. 1000 V/m.
C. 800 V/m.
D. 420 V/m.
A. -164 V
B. 164 V
C. -182 V
D. 182 V
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 250,00 V.
B. 127,50 V.
C. 63,75 V.
D. 734,40 V.
A. 4E.
B. 0,25E.
C. 2E.
D. 0,5E.
A. 40 cm và 20 cm.
B. 20 cm và 40 cm.
C. 80 cm và 20 cm.
D. 20 cm và 80 cm.
A. giảm 4 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. tăng 2 lần
A.
B.
C.
D.
A. -26,2 pC.
B. +26,2 pC.
C. -23,8 pC.
D. +23,8 pC.
A. 0,5E.
B. 2E.
C. 0,25E.
D. 4E.
A. F = 6,4 N.
B. F = 5,9 N.
C. F = 8,4 N.
D. F = 5,4 N.
A. 8 cm.
B. 1 cm.
C. 16 cm.
D. 2 cm.
A. -2,0 J.
B. 2,0 J.
C. -0,5 J.
D. 0,5 J.
A. không đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm một nửa.
D. tăng gấp 4.
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
A. U = E.d.
B. U = E/d.
C. U = q.E.d.
D. U = q.E/q.
A. 8 V.
B. 10 V.
C. 15 V.
D. 22,5 V.
A. 500 V.
B. 1000 V.
C. 2000 V.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
A. 5000 V/m.
B. 50 V/m.
C. 800 V/m.
D. 80 V/m.
A. 20 V.
B. 40 V.
C. 5 V.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
A. 2 V.
B. 2000 V.
C. – 8 V.
D. – 2000 V
A. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
B. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. khả năng sinh công tại một điểm.
A. Điện thế ở A thấp hơn điện thế tại B.
B. Điện thế ở A bằng điện thế ở B.
C. Dòng điện chạy trong mạch AB theo chiều từ B → A.
D. Điện thế ở A cao hơn điện thế ở B.
A. 200 V
B. -40 V
C. -20 V
D. 400 V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 172,5 V
B. 127,5 V
C. 145 V
D. 165 V
A. 6750 V
B. 6500 V
C. 7560 V
D. 6570 V
A.
B.
C.
D.
A. 302,5 V.
B. 503,3 V.
C. 450 V.
D. 660 V.
A. -20 V
B. 32 V
C. 20 V
D. -32 V
A. Nằm trên AB cách 10cm, cách 18cm
B. Nằm trên AB cách 18cm, cách 10cm
C. Nằm trên AB cách 8cm, cách 16cm
D. Nằm trên AB cách 16cm, cách 8cm
A. 30 V/m
B. 25 V/m
C. 12 V/m
D. 16 V/m
A. M nằm trong AB với AM = 2,5 cm
B. M nằm trong AB với AM = 5 cm
C. M nằm ngoài AB với AM = 2,5 cm
D. M nằm ngoài AB với AM = 5 cm
A.
B.
C.
D.
A. 405V
B. –450V
C. 195V
D. –195V
A. 1 V.
B. 16 V.
C. 2 V
D. 8 V.
A. 80 J
B. 40 J
C. 40 mJ
D. 80 mJ
A. 500V
B. 100V
C. 200V
D. 250V
A. 1 cm
B. 3 cm
C. 2 cm
D. 4 cm
A. E = 0 V/m
B. E = 1080 V/m
C. E = 1800 V/m
D. E = 2160 V/m
A.
B.
C.
D.
A. 0,03J
B. 0,3J
C. 3J
D. 0,003J
A. 0,668V
B. 1,336V
C. 66,8V
D. 133,6V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
A.
B.
C.
D.
A. E = 0,450 V/m
B. E = 0,225 V/m
C. E = 4500 V/m
D. E = 2250 V/m
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2 V.
B. 2000 V.
C. -8 V.
D. -2000 V.
A. 9 V.
B. 10 V.
C. 12 V.
D. 15 V.
A.
B.
C.
D.
A. 8F.
B. 0,25 F.
C. 0,03125 F.
D. 0,125 F.
A. 26,8 pC.
B. -26,8 pC.
C. 2,68 pC.
D. -2,68 pC.
A.
B.
C.
D.
A. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
A. Chưa biết.
B. Bằng nhau.
C. Nhỏ hơn.
D. Lớn hơn.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 16 V/m.
B. 25 V/m.
C. 30 V/m.
D. 12 V/m.
A. 26 cm.
B. 32 cm
C. 2,5 cm
D. 3,5 cm.
A. E = 3600 V/m.
B. E = 36000 V/m.
C. E = 0 V/m.
D. E = 18000 V/m.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2,5nC.
B. – 2nC.
C. – 1nC.
D. 1,5nC.
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong vật cách điện có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về toàn bộ, một vật trung hòa điện sau đó được nhiễm điện do hưởng ứng thì vẫn là một vật trung hòa điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hòa điện.
A. thanh kim loại không mang điện
B. thanh kim loại mang điện dương
C. thanh kim loại mang điện âm
D. thanh nhựa mang điện âm
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc
B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng
D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên
A. Hạt êlectron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. Êlectron không thể di chuyển từ vật này sang vật khác.
A. Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron.
A. các điện tích bị mất đi.
B. electron chuyển từ vật này sang vật khác.
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
D. vật bị nóng lên.
A. -8C.
B. – 11C.
C. +14C.
D. +3C.
A. cho A tiếp xúc với B, rồi cho A tiếp xúc với C.
B. cho A tiếp xúc với B rồi cho C đặt gần B.
C. cho A gần C để nhiễm điện hưởng ứng, rồi cho C tiếp xúc với B.
D. nối C với B rồi đặt gần A để nhiễm điện hưởng ứng, sau đó cắt dây nối.
A. B âm, C âm, D dương.
B. B âm, C dương, D dương.
C. B âm, C dương, D âm.
D. B dương, C âm, D dương.
A.
B. q = 0.
C.
D.
A. Proton mang điện tích là
B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.
C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử.
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.
A. 9
B. 16
C. 17
D. 8
A. 11
B. 13
C. 15
D. 16
A. vật phải ở nhiệt độ phòng.
B. có chứa các điện tích tự do.
C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.
D. vật phải mang điện tích.
A. nhận vào electron.
B. nhường đi electron.
C. nhường đi electron.
D. nhận vào electron.
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc.
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
C. Đặt một vật gần nguồn điện.
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
A. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu
B. Chim thường xù lông về mùa rét
C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường
D. Sét giữa các đám mây
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
A. thanh niken.
B. khối thủy ngân.
C. thanh chì.
D. thanh gỗ khô.
A. Proton mang điện tích là
B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.
C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử.
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.
A. sẽ là ion dương.
B. vẫn là 1 ion âm.
C. trung hoà về điện.
D. có điện tích không xác định được.
A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy.
C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người.
D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ.
A.
B.
C. F=qE
D.
A. A = qE
B.
C. A = qU
D.
A. Không đổi.
B. tăng bốn lần.
C. tăng hai lần.
D. giảm hai lần.
A.
B. -qEd
C.
D. qEd
A. A = E.d.
B. A = qd.
C. A = qEd.
D. A = qE.
A. Tăng 2 lần.
B. Tăng 4 lần.
C. Giảm 2 lần.
D. Giảm 4 lần.
A. B dương, C dương, D âm.
B. B dương, C âm, D âm.
C. B âm, C dương, D dương.
D. B âm, C âm, D dương.
A. Năng lượng của vật nhiều hay ít.
B. Vật có khối lượng lớn hay bé.
C.Tương tác giữa vật này lên vật khác.
D. Vật chuyển động nhanh hay chậm.
A. Có giá trùng với đường thẳng nối giữa hai chất điểm.
B. Có độ lớn tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai chất điểm.
C. Là lực hút, có chiều hướng từ chất điểm này đến chất điểm kia.
D. Có độ lớn tỷ lệ với khối lượng của mỗi chất điểm.
A.
B.
C.
D. U = Ed
A. Sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
B. Luôn đứng yên.
C. rơi tự do.
D. Có thể chuyển động chậm dần đều.
A. Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
A. Ba vectơ lực này có giá đồng phẳng.
B. Ba vectơ lực này không nhất thiết có cùng điểm đặt.
C. Ba vectơ lực này có giá đồng quy.
D. Hợp lực của hai trong 3 vectơ lực nà bằng vectơ lực còn lại.
A. Các đường sức điện là dày đặc và cắt nhau.
B. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường cong không khép kín.
C. Qua mỗi điểm trong điện trường có một đường sức điện và chỉ một mà thôi.
D. Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
A. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
B. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn.
C. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
A. Điểm xuất phát: ở điện tích dương hoặc ở vô cùng.
B. Điểm kết thúc: ở điện tích dương hoặc ở điện tích âm.
C. Điểm xuất phát: ở điện tích âm hoặc ở điện tích dương.
D. Điểm kết thúc: ở vô cùng hoặc ở điện tích dương.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. cùng hướng với tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó. B
B. cùng phương ngược hướng với tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó.
C. cùng hướng với tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó.
D. cùng hướng với tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó.
A. Đường sức điện
B. Điện tích
C. Cường độ điện trường
D. Điện trường
A. 27cm
B. 9cm
C. 18cm
D. 4,5cm
A. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
B. Bằng nhau
C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
A. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn.
B. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn
C. nó có dư electrôn.
D. nó thiếu electrôn.
A. U = 27,2V
B. U = 37,2V
C. U = 47,2V
D. U = 17,2V
A.
B.
C.
D.
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức của điện trường.
B. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
C. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện trường càng lớn khi quãng đường đi từ M đến N của điện tích càng dài.
D. Nói chung ,các đường sức điện xuất phát từ các điện tích dương,tận cùng tại các điện tích âm.
A.
B.
C. 3 cm
D. 4 cm
A. tăng hai lần
B. tăng bốn lần
C. giảm bốn lần
D. giảm hai lần
A. Phương,chiều và độ lớn không đổi.
B. Phương chiều không đổi, độ lớn tăng.
C. Phương chiều đổi theo vị trí tấm kính, độ lớn tăng.
D. Phương chiều không đổi, độ lớn giảm.
A. 0J.
B. -2.5 J.
C. 5 J
D. -5J
A. E = 750 V/m
B. E = 7500 V/m
C. E = 75 V/m
D. E = 1000V/m
A. 9h30m.
B. 6h.
C. 12h.
D. 3h30m.
A. 8V
B. 10V
C. 15V
D. 22,5V.
A. 5000V/m
B. 50V/m
C. 800V/m
D. 80V/m.
A. 15V
B. 7,5V
C. 20V
D. 40V
A. 190V
B. 790V
C. 1100V
D. 250V
A. 5,17kW
B. 6 ,17kW
C. 8,17W
D. 8,16kW
A.
B.
C.
D.
A. 9 µF.
B. 18 µF.
C. 4 µF.
D. 2 µF.
A. ion
B. phân tử
C. ion dương
D. ion âm
A.
B.
C.
D.
A. U = 0,20 V.
B. U = 0,20 mV.
C. U = 200 kV.
D. U = 200 V.
A. 9 µC.
B. 4 µC.
C. 18 µC.
D. 2 µC.
A.
B.
C.
D.
A. Điện thế ở M là 40 V
B. Điện thế ở N bằng 0
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 V
A. dọc theo một đường sức điện.
B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm.
C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.
D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
A.
B.
C.
D.
A. 284 V.
B. -284 V.
C. -248 V.
D. 248 V.
A. 750 V
B. 570 V
C. 710 V
D. 850 V
A. t = 0,9 s.
B. t = 0,19 s.
C. t = 0,09 s.
D. t = 0,29 s.
A. 5,12 mm.
B. 0,256 m.
C. 5,12 m.
D. 2,56 mm.
A. đường đi MN càng dài.
B. đường đi MN càng ngắn.
C. hiệu điện thế càng lớn.
D. hiệu điện thế càng nhỏ.
A.
B.
C.
D.
A. A > 0 nếu q > 0
B. A > 0 nếu q < 0
C. A ≠ 0 nếu điện trường không đổi
D. A = 0
A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN
B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q
C. tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
D. tỉ lệ nghịch với chiều dài đường đi
A. vị trí của các điểm M, N
B. hình dạng của đường đi
C. độ lớn của điện tích q
D. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi
A.
B.
C.
D.
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối
B. cường độ điện trường
C. hình dạng đường đi
D. độ lớn của điện tích dịch chuyển
A. A = 2qEs
B. A = 0
C. A = qEs
D. A = qE/s
A.
B.
C.
D.
A. 100V/m
B. 250 V/m
C. 300 V/m
D. 200 V/m
A. 20 mJ.
B. 24 mJ.
C. 120 mJ.
D. 240 mJ.
A. 80 J.
B. 40 J.
C. 40 mJ.
D. 80 mJ.
A. 24 mJ.
B. 20 mJ.
C. 240 mJ.
D. 120 mJ.
A. 1 J.
B. 1000 J.
C. 1 mJ.
D. 0 J.
A. 10000 V/m.
B. 1 V/m.
C. 100 V/m.
D. 1000 V/m
A. 5 J
B.
C.
D. 7,5 J
A. 2000 J.
B. – 2000 J.
C. 2 mJ.
D. – 2 mJ.
A. 1000 J.
B. 1 J.
C. 1 mJ.
D. 1 μJ.
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
A. chưa đủ dữ kiện để xác định.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không thay đổi.
A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức.
B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
A.
B.
C.
D.
A. - 0,5 V
B. - 2 V.
C. 2 V.
D. 0,5 V
A. thuộc đoạn AB và CA = 25 cm.
B. thuộc đoạn AB và CA = 75 cm.
C. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CB = 50 cm.
D. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CA = 50 cm.
A.
B.
C.
D.
A. >
B. <
C. =
D. = 2
A. 10 mA
B. 5 mA.
C. 9 mA.
D. 4 mA.
A. và hướng tới F.
B. và hướng tới B.
C. và hướng tới F.
D. và hướng tới B.
A. – 3C.
B. – 27C.
C. 3C.
D. 27C.
A.
B.
C.
D.
A. có phương nằm ngang, chiều từ A tới B và có độ lớn là
B. có phương nằm ngang, chiều từ A tới B và có độ lớn là 900 V/m.
C. có phương nằm ngang, chiều từ B tới A và có độ lớn là
D. có phương nằm ngang, chiều từ B tới A và có độ lớn là 900 V/m.
A. 320 eV.
B. – 320 eV.
C.
D.
A. 3 cm.
B. 5 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
A. E = 2 (V/m)
B. E = 40 (V/m)
C. E = 200 (V/m).
D. E = 400 (V/m).
A. F = 6,4N và hướng song song với BC
B. F = 5,9N và hướng song song với BC
C. F = 8,4N và hướng vuông góc với BC
D. F = 6,4N và hướng song song với AB
A. 0,3m
B. 0,15m
C. 0,25m
D. 0,2m
A. Điểm C nằm trong đoạn AB và cách một khoảng 0,3m.
B. Điểm C nằm ngoài đoạn AB, gần và cách một khoảng 0,2m.
C. Điểm C nằm ngoài đoạn AB, gần và cách một khoảng 0,1 m.
D. Điểm C nằm trong đoạn AB và cách một khoảng 0,1 m.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. U = 75V.
B. U = 50V.
C.
D.
A. E = 400V/m.
B. E = 40V/m.
C. E = 2V/m.
D. E = 200V/m.
A. 1 V/m.
B. 10000 V/m.
C. 1000 V/m.
D. 100 V/m.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 500 V
C. 5 V
D. -500 V
A. 10 V/m.
B. 15 V/m.
C. 20 V/m.
D. 16 V/m.
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
A. 1 mJ.
B. 1 J.
C. 1000 J
D. 1 J
A. 2200 V/m.
B. 11000 V/m.
C. 1100V/m.
D. 22000 V/m.
A. 1mJ
B. −1mJ
C. −1000 J
D. 1000 J
A. 20 cm.
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 50 cm.
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp dẫn điện.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất.
C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế.
B. cọ xát các bản tụ với nhau.
C. đặt tụ gần vật nhiễm điện.
D. đặt tụ gần nguồn điện.
A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn.
C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1 C.
B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1 C.
C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không đổi.
A. thay đổi điện môi trong lòng tụ.
B. thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ.
C. thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ.
D. thay đổi chất liệu làm các bản tụ.
A.
B. W = QU/2.
C.
D.
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. không đổi.
D. giảm 4 lần.
A. tăng 16 lần.
B. tăng 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
A. Giữa hai bản kim loại là sứ.
B. Giữa hai bản kim loại là không khí.
C. Giữa hai bản kim loại là nước vôi.
D. Giữa hai bản kim loại là nước tinh khiết.
A.
B.
C.
D.
A. 2 μF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2 nF.
A. 50 μC.
B. 1 μC.
C. 5 μC.
D. 0,8 μC.
A. 500 mV.
B. 0,05 V.
C. 5V.
D. 20 V.
A. 0,25 mJ.
B. 500 J.
C. 50 mJ.
D. 50 μJ.
A. 15 V.
B. 7,5 V.
C. 20 V.
D. 40 V.
A. 100 V/m.
B. 1 kV/m.
C. 10 V/m.
D. 0,01 V/m.
A. 47,2 V.
B. 17,2 V.
C. 37,2 V.
D. 27,2 V.
A. 11 µC.
B. 1,1 µC.
C. 0,11 µC.
D. 1 µC.
A.
B.
C.
D.
A. Không có.
B. Lúc đầu dòng điện đi từ cực âm sang cực dương, sau đó dòng điện có chiều ngược lại.
C. Dòng điện đi từ cực âm sang cực dương.
D. Dòng điện đi từ cực dương sang cực âm.
A. 50 V.
B. 25 V.
C. 100 V.
D. 75 V.
A. C tăng; U tăng.
B. C tăng; U giảm.
C. C giảm; U giảm.
D. C giảm; U tăng.
A.
B.
C.
D.
A. 4500 V
B. 6000 V
C. 5000 V
D. 6500 V
A. Thêm một lớp điện môi giữa hai bản.
B. Giảm khoảng cách giữa hai bản.
C. Tăng khoảng cách giữa hai bản.
D. Tăng diện tích hai bản.
A. điện tích của tụ tăng, hiệu điện thế giữa hai bản tăng.
B. điện tích của tụ không đổi, hiệu điện thế giữa hai bản không đổi.
C. điện tích của tụ tăng, hiệu điện thế giữa hai bản giảm.
D. điện tích của tụ không đổi, hiệu điện thế giữa hai bản giảm.
A. giảm 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng 4 lần.
A.
B.
C.
D.
A. 600 V.
B. 150 V.
C. 300 V.
D. 100 V.
A. giảm hai lần.
B. tăng hai lần.
C. tăng ba lần.
D. giảm bốn lần.
A. 5,28
B. 2,56
C. 4,53
D. 3,63
A. Không có.
B. Lúc đầu dòng điện đi từ cực âm sang cực dương, sau đó dòng điện có chiều ngược lại.
C. Dòng điện đi từ cực âm sang cực dương.
D. Dòng điện đi từ cực dương sang cực âm.
A. chúng phải có cùng điện dung.
B. hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện phải bằng nhau.
C. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn.
D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn.
A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
C. Hai quả cầu kim loại, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí
D. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.
A.
B.
C.
D.
A. tăng lên bốn lần.
B. không đổi.
C. giảm đi hai lần.
D. tăng lên hai lần.
A. W tăng, E tăng.
B. W tăng, E giảm.
C. W giảm, E giảm.
D. W giảm, E tăng
A. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
B. tỉ lệ với điện tích trên tụ.
C. tỉ lệ với bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ và điện tích trên tụ.
A. W = CU/2
B.
C.
D. W = QC/2
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 4 lần.
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
A. hướng về phía nó.
B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
A. độ lớn điện tích thử.
B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện môi của của môi trường.
A. đường nối hai điện tích.
B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích.
C. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.
D. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2.
A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.
B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.
C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm.
D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.
A. vuông góc với đường trung trực của AB.
B. trùng với đường trung trực của AB.
C. trùng với đường nối của AB.
D. tạo với đường nối AB góc 45°
A. trung điểm của AB.
B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB.
C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều.
D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân.
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
A. 0.
B. E/3.
C. E/2.
D. E.
A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.
B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy.
C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy.
D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy.
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D. Các đường sức là các đường có hướng.
A. Là những tia thẳng.
B. Có phương đi qua điện tích điểm.
C. Có chiều hường về phía điện tích.
D. Không cắt nhau.
A. có hướng như nhau tại mọi điểm.
B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
A. 1000 V/m, từ trái sang phải.
B. 1000 V/m, từ phải sang trái.
C. 1V/m, từ trái sang phải.
D. 1 V/m, từ phải sang trái.
A. 9000 V/m, hướng về phía nó.
B. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
C. , hướng về phía nó.
D. , hướng ra xa nó.
A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải.
B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái.
C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái.
D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải.
A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.
B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.
C. bằng 0.
D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.
A. không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0.
B. vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích.
C. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích dương.
D. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm.
A. 1000 V/m.
B. 7000 V/m.
C. 5000 V/m.
D. 6000 V/m.
A. Đường sức điện
B. Điện trường
C. Cường độ điện trường
D. Điện tích
A.
B.
C.
D. E = -9.109.Q/ra
A. 4500 N/C
B. 4000 N/C
C. 3500 N/C
D. 3000 N/C
A.
B.
C.
D.
A. 538 N/C
B. 358 N/C
C. 53,8 N/C
D. 35,8 N/C
A. có hai điện tích dương, một điện tích âm
B. có hai điện tích âm, một điện tích dương
C. đều là các điện tích cùng dấu
D. có hai điện tích bằng nhau, độ lớn của hai điện tích này nhỏ hơn độ lớn của điện tích thứ ba
A. F = 0,036 N, có phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên
B. F = 0,36 N, có phương thẳng đứng, chiều hướng từ dưới lên trên
C. F = 0,036 N, có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
D. F =0,36 N, có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
A. 6000 N/C
B. 8000 N/C
C. 9000 N/C
D. 10000 N/C
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 30 cm
B. 40 cm
C. 50 cm
D. 60 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 30°
B. 60°
C. 45°
D. 15°
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
A.
B. 0.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. nằm trong đoạn thẳng AB với MA = a/4
B. nằm trong đoạn thẳng AB với MA = a/2
C. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA = a/4
D. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA = a/2
A.
B.
C.
D.
A. vuông góc với đường trung trực của AB
B. trùng với đường trung trực của AB
C. trùng với đường nối của AB
D. tạo với đường nối AB góc 45°.
A. 2,56cm.
B. 25,6cm
C. 2,56mm
D. 2,56m
A.
B.
C.
D.
A. hút nhau F = 23mN
B. hút nhau F = 13mN
C. đẩy nhau F = 13mN
D. đẩy nhau F = 23mN
A. 3441 V.
B. 3260V.
C. 3004 V.
D.2820V.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
B. 9000 V/m, hướng về phía nó
C. , hướng ra xa nó.
D. , hướng về phía nó.
A. 0,5A
B. 0,67A
C. 1A
D. 2A
A. 1,13mm
B. 2,26mm
C. 2,56mm
D. 5,12mm
A. 2200 V/m
B. 11000 V/m
C. 1100 V/m
D. 22000 V/m
A. 2 lần.
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 8 lần.
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm lần
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm lần
A.
B.
C.
D.
A. 100V/m
B. 200V/m
C. 300V/m
D. 400V/m
A. 1,2m
B. 0,6m
C. 1,0m
D. 2,0m
A. 800 V/m.
B. 500 V/m.
C. 50 V/m
D. 80 V/m.
A. 3,5 N và 14 N
B. 14 N và 3,5 N
C. 7 N và 3,5 N
D. 3,5 N và 7 N
A. 410 W
B. 80 W
C. 200 W
D. 100 W
A. 0,032 J
B. 0,32 J.
C. 0,64 J.
D. 0,064 J.
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 8 lần
A.
B. 200 V
C. l,6.10-19 V
D. 2000 V.
A. - 12,7 mC
B. 14,7 mC
C. - 14,7 mC
D. 12,7 mC
A.
B.
C.
D.
A. 20 000 hạt.
B. 25 000 hạt.
C. 30 000 hạt.
D. 40 000 hạt.
A.
B.
C.
D.
A. 1730V/m
B. 1520V/m
C. 1341V/m
D. 1124V/m
A.
B.
C.
D.
A. nC
B. 1,5nC
C. nC
D. 2,5nC
A.
B. 1 A
C.
D. 0 A
A. bên trong đoạn AB, cách A 75cm
B. bên trong đoạn AB, cách A 60cm
C. bên trong đoạn AB, cách A 30cm
D. bên trong đoạn AB, cách A 15cm
A. 3 A.
B. 1/3 A.
C. 9/4 A.
D. 2,5 A.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 24nC
B. –24nC
C. 48nC
D. –36nC
A. F = 14,40 (N)
B. F = 17,28 (N)
C. F = 20,36 (N)
D. F = 28,80 (N)
A.
B.
C.
D.
A. Nằm ngang hướng sang phải,
B. Nằm ngang hướng sang trái,
C. Nằm ngang hướng sang phải,
D. Nằm ngang hướng sang trái,
A. 25V
B. 50V
C. 75V
D. 100V
A.
B.
C.
D.
A. 0,5 mC.
B. 0,3 mC.
C. 0,4 mC.
D. 0,2 mC.
A. 5,8 mC
B. 6,67 mC
C. 7,26 mC
D. 8,67 mC
A. 4,1N
B. 5,2N
C. 3,6N
D. 1,7N
A.
B.
C.
D.
A. 12,5N
B. 14,4N.
C. 16,2N.
D. 18,3N.
A. E = 2880 V/m
B. E = 3200 V/m
C. E = 32000 V/m
D. E = 28800 V/m
A. 1,51
B. 2,01
C. 3,41
D. 2,25
A. F/16
B. F/4
C. F/144
D. F/2
A. 25V.
B. 50V.
C. 75V.
D. 100V.
A.
B.
C.
D.
A. 24 mJ
B. 20 mJ
C. 240 mJ
D. 120 mJ
A.
B.
C.
D.
A. 2 lần.
B. 4 lần.
C. 6 lần.
D. 8 lần.
A. 7,1cm
B. 12,2cm
C. 5,1cm
D. 15,2cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK