Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Tổng hợp 550 câu trắc nghiệm Đồ thị vật lý lớp 11, 12 cực hay có lời giải chi tiết !!

Tổng hợp 550 câu trắc nghiệm Đồ thị vật lý lớp 11, 12 cực hay có lời giải chi tiết...

Câu hỏi 20 :

Đường đặc trưng V – A trong chất khí có dạng

A. Hình 4

B. Hình 1

C. Hình 3

D. Hình 2

Câu hỏi 30 :

Từ thông qua vòng dây bán kính 12 cm đặt vuông góc với cảm ứng từ thay đổi theo thời gian như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng

A. Trong khoảng thời gian từ 0 → 2 s suất điện động có độ lớn là 0,25 V

B. Trong khoảng thời gian từ 2 s → 4 s suất điện động có độ lớn là 0,5 V

C. Trong khoảng thời gian từ 4 s → 6 s suất điện động có độ lớn là 0,0113 V

D. Trong khoảng thời gian từ 0 → 6 s suất điện động bằng 0

Câu hỏi 31 :

Cho từ thông qua một mạch điện biến đổi như đồ thị. Suất điện động cảm ứng ec xuất hiện trong mạch.Cho từ thông qua một mạch điện biến đổi như đồ thị. Suất điện động cảm ứng ec xuất hiện trong mạch

A. 0  t  0,4 s thì ec = 2,5 V

B. 0,2 s  t  0,4 s thì ec = - 2,5 V

C. 0,4 s  t  1 s thì ec = 1,25 V

D. 0,4 s  t  1 s thì ec = -1,25 V

Câu hỏi 35 :

Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ. Suất điện động cảm ứng trong khung trong các thời điểm tương ứng sẽ là

A. trong khoảng thời gian 0 đến 0,2 s: E = 3 V

B. trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2 s: E = 6 V

C. trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3 s: E = 9 V

D. trong khoảng thời gian 0 đến 0,3 s: E = 4 V

Câu hỏi 39 :

Vật thật AB đặt trước một thấu kính có tiêu cự f. Khi thay đổi khoảng cách d từ vật đến thấu kính thì vị trí ảnh d’ được mô tả bằng đồ thị bên. Đó là thấu kính gì và tiêu cự bằng bao nhiêu

A. thấu kính phân kì, tiêu cự 20 cm

B. thấu kính phân kì, tiêu cự 40 cm

C. thấu kính hội tụ, tiêu cự 20 cm

D. thấu kính hội tụ, tiêu cự 10 cm

Câu hỏi 45 :

 

A. 0,75 s

B. 1,5 s

C. 3 s

D. 6 s

Câu hỏi 46 :

Đồ thị dưới đây biểu diễn x = Acos(ωt + φ). Phương trình dao động là

A. x =10cos(π2 t) cm

B. x =10cos(4t +π2 ) cm

C. x = 4cos(10t) cm

D. x =10cos(8πt) cm

Câu hỏi 47 :

Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây đúng

A. Li độ tại Α và Β giống nhau

B. Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục.

C. Tại D vật có li độ cực đại âm

D. Tại D vật có li độ bằng 0

Câu hỏi 48 :

Hình vẽ là đồ thi biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là

A. x = 4cos(10πt +2π3 ) cm

B. x = 4cos(20πt +2π3 ) cm

C. x = 4cos(10t +5π6 ) cm

D. x = 4cos(10πt -π3 ) cm

Câu hỏi 50 :

Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình bên. Phương trình dao động là

A. x = 2cos(5πt + π) cm

B. x = 2cos(2,5πt - π2) cm

C. x = 2cos(2,5πt +π2 ) cm

D. x = 2cos(5πt +π2 ) cm

Câu hỏi 52 :

Đồ thị li độ của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là

A. x = 4cos π3 t-π3cm

B. x = 4cos π3 t-1cm

C. x = 4cos 2πt-π6 cm

D. x = 4cos 2π7t-π6 cm

Câu hỏi 53 :

Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là

A. v =8π3 cos π3t+π6 cm/s

B. v =8π3 cos π6t+5π6 cm/s

C. v = 4πcos π3t+π3 cm/s

D. v = 4πcos π6t+π3 cm/s

Câu hỏi 54 :

Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây sai

A. A = 4 cm

B. T = 0,5 s

C. ω = 2π rad.s

D. f = 1 Hz

Câu hỏi 56 :

Một con lắc lò xo dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình dao động điều hòa của chất điểm là

A. x = 3cos(2πt +π6 ) cm

B. x = 6cos(2πt -π4 ) cm

C. x =6 cos(πt -π6 )  cm

D. x = 6cos(πt -π4 ) cm

Câu hỏi 60 :

Cho đồ thị như hình vẽ. Biết t2 =  t1+t32=12s. Phương trình dao đng của vật là

A. x = 52 cos(πt +3π4 ) cm

B. x = 10 cos(2πt +3π4 ) cm

C. x = 52 cos(πt +5π6 ) cm

D. x = 10 cos(2πt -5π6 ) cm

Câu hỏi 61 :

Đồ thị dưới đây biểu diễn x = Acos(ωt + φ). Phương trình vận tốc dao động là

A. v = -40sin(4t -π2 ) cm/s

B. v = -40sin(10t) cm/s

C. v = -40sin(10t - π2) cm/s

D. v = -5π.sin( π2t) cm/s

Câu hỏi 65 :

Cho một vật có khối lượng 500 g dao động điều hòa. Đồ thị phụ thuộc của li độ x vào thời gian t được mô tả như hình vẽ. Biểu thức gia tốc của vật là

A. a = 8πcos(2πt + π/3) cm/s2

B. a = 8π2cos(πt  2π/3) cm/s2

C. a = 8πcos(2πt  π/3) cm/s2

D. a = 8π2cos(πt + 2π/3) cm/s2

Câu hỏi 67 :

Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật dao động cơ điều hòa được cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị âm

B. Tại thời điểm t2, li độ của vật có giá trị âm

C. Tại thời điểm t3, gia tốc của vật có giá trị dương

D. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương

Câu hỏi 68 :

Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị vận tốc phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây đúng

A. Từ t1 đến t2, vectơ gia tốc đổi chiều một lần

B. Từ t2 đến t3, vectơ vận tốc đổi chiều 1 lần

C. Từ t3 đến t4, vectơ gia tốc không đổi chiều

D. Từ t3 đến t4, vectơ gia tốc đổi chiều một lần

Câu hỏi 69 :

Một vật dao động điều hòa có đồ thị của vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là

A. x = 20cos π2t-π3 cm

B. x = 20cos π2t-2π3 cm

C. x = 20cos π2t-π6 cm

D. x = 20cos π2t+5π6 cm

Câu hỏi 70 :

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là

A. x=38πcos20π3t+π6 cm

B. x=34πcos20π3t+π6 cm

C. x=38πcos20π3t-π6 cm

D. x=34πcos20π3t-π6 cm

Câu hỏi 72 :

Hình dưới biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật dao động điều hòa theo thời gian t. Phương trình li độ dao động điều hòa này là

A. x = 4cos(10πt - π3) cm

B. x = 4cos(5πt -π6 ) cm

C. x = 4cos(5πt +π6 ) cm

D. x = 4cos(10πt +π3 ) cm

Câu hỏi 85 :

Cho hai dao động cùng phương x1 = A1cos(ωt + φ1)x2 = A2cos(ωt + φ2) (x tính bằng cm, t được tính bằng s). Đồ thị dao động tổng hợp x = x1  + x2 có dạng như hình vẽ. Cặp phương trình x1, x2 nào sau đây thõa mãn điều kiện trên

A.  x1 = 2 cos(πt -π4 ) cm và x2 = 22 cos4(πt + π) cm

B.  x1 = 2cos(πt - π2) cm và x2 = 2cos(πt +π2 ) cm

C.  x1 = 6cos(πt +π2 ) cm và x2 = 2cos(πt -π2 ) cm

D.  x1 = 4cos(πt -π3 ) cm và x2 = 4cos(πt +π3 ) cm

Câu hỏi 88 :

Một lò xo được treo thẳng đứng, bên dưới gắn vật nhỏ. Chọn chiều dương hướng xuống dưới. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa, đồ thị lực đàn hồi của con lắc theo thời gian được thể hiện ở hình vẽ. Chọn phát biểu đúng

A. Tại thời điểm t1, vật nhỏ đổi chiều chuyển động

B. Tại thời điểm t2, vật nhỏ có vận tốc cực tiểu

C. Tại thời điểm t3, gia tốc của chất điểm có giá trị âm

D. Tại thời điểm t4, vật nhỏ chuyển động chậm dần theo chiều dương

Câu hỏi 126 :

Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và ngược pha nhau như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động này

A. Có li độ luôn đối nhau

B. Cùng qua vị trí cân bằng theo 1 hướng

C. Độ lệch pha của hai dao động là 2π

D. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A

Câu hỏi 127 :

Có hai dao động cùng phương, cùng tần số được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị có thể kết luận

A. Hai dao động cùng pha

B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2

C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2

D. Hai dao động vuông pha

Câu hỏi 129 :

Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Nhìn vào đồ thị hãy cho biết hai vật chuyển động như thế nào với nhau

A. Hai vật luôn chuyển động ngược chiều nhau.

B. Vật (1) ở vị trí biên dương thì vật (2) ở vị trí biên âm

C. Vật (1) ở vị trí biên âm thì vật (2) ở vị trí cân bằng

D. Vật (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu hỏi 131 :

Cho 2 dao động điều hòa x1; x2cùng phương, cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Dao động tổng hợp của x1; x2 có phương trình

A. x = 82 cos(πt -3π4 ) cm

B. x = 82 cos(πt -π4 ) cm

C. x = 82cos(2πt - 3π4) cm

D. x = 82cos(2πt - 5π4) cm

Câu hỏi 133 :

Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, li độ x1x2 phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là

A. x = 2cos(ωt - π3) cm

B. x = 2cos(ωt + 2π3) cm

C. x = 2cos(ωt + 5π6) cm

D. x = 2cos(ωt - π6) cm

Câu hỏi 134 :

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là

A. x = 2cos(2πt +π3 ) cm

B. x = 4cos(2πt +2π3 ) cm

C. x = 2cos(2πt +2π3 ) cm

D. x = 2cos(2πt -2π3 ) cm

Câu hỏi 198 :

Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng bởi hai đồ thị (1) và (2) như hình vẽ. Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về dao động của hai chất điểm

A. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa với cùng chu kỳ

B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại

C. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa và cùng pha ban đầu

D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động của chất điểm còn lại

Câu hỏi 203 :

Sóng cơ học truyền qua môi trường vật chất qua điểm A rồi đến điểm B thì

A. chu kì dao động tại A khác chu kì dao động tại B

B. dao động tại A trễ pha hơn dao động tại B

C. biên độ tại A lớn hơn biên độ tại B

D. tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tốc độ truyền sóng tại B

Câu hỏi 209 :

Hình bên biểu diễn một sóng ngang đang truyền về phía phải. P và Q là 2 phần tử thuộc môi trường sóng truyền qua. P và Q chuyển động như thế nào ngay tại thời điểm đó

A. Cả hai chuyển động về phía phải

B. P chuyển động xuống còn Q thì lên

C. P chuyển động lên còn Q thì xuống

D. Cả hai đang dừng lại

Câu hỏi 214 :

Tại thời điểm t nào đó sóng trên sợi dây có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm này phần tử M đang đi lên. Chiều truyền sóng và vị trí của phần tử N sau đó một phần tư chu kỳ là

A. Sóng truyền từ M đến N và N ở biên trên

B. Sóng truyền từ N đến M và N ở biên trên

C. Sóng truyền từ M đến N và N ở biên dưới

D. Sóng truyền từ N đến M và N ở biên dưới

Câu hỏi 216 :

Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời điểm có dạng như hình vẽ. Sau thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là

A. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên

B. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên

C. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên

D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên

Câu hỏi 217 :

Một sóng ngang truyền trên một sợi dây với chu kỳ T, theo chiều từ trái sáng phải. Tại thời điểm t điểm Q có li độ bằng không, còn điểm P có li độ âm và có giá trị cực đại (hình vẽ). Vào thời điểm t + T4  vị trí và hướng chuyển động của P và Q sẽ như thế nào

A. Điểm Q vị trí cân bằng đi xuống và điểm P đứng yên

B. Điểm Q vị trí cân bằng đi xuống và điểm P có li độ cực đại dương

C. Điểm Q có li độ cực đại dương và điểm P ở vị trí cân bằng đi lên

D. Điểm Q có li độ cực đại âm và điểm P ở vị trí cân bằng đi xuống

Câu hỏi 249 :

 

A. 10,9 m/s

B. 6,3 m/s

C. 4,4 m/s

D. 7,7 m/s

Câu hỏi 257 :

Đồ thị dao động âm hai hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ. Ta có kết luận  

A. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm

B. hai âm có cùng âm sắc

C. độ to của âm 2 lớn hơn âm 1

D. độ cao của âm 2 lớn hơn âm 1

Câu hỏi 258 :

Hai sóng âm (1) và (2) lan truyền trong cùng một môi trường truyền âm. Đồ thị dao động âm theo thời gian của hai sóng được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng

A. (1) là nhạc âm, (2) là tạp âm

B. (2) là nhạc âm, (1) là tạp âm

C. độ cao của âm (2) lớn hơn âm (1)

D. độ cao của âm (1) lớn hơn âm (2)

Câu hỏi 327 :

Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện xoay chiều. Biểu thức của dòng điện là

A. i = 2cos(50πt + π)A

B. i = 2cos(100πt +π3 )A

C. i = 22 cos(100πt -π2 )A

D. i = 2cos(50πt)A

Câu hỏi 328 :

Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện xoay chiều. Biểu thức của dòng điện là

A. i = 2cos(50πt + π) A

B. i = 2cos(50πt - π3) A

C. i = 2cos(50πt +π3 ) A

D. i = 2cos(50πt) A

Câu hỏi 329 :

Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều. Biểu thức điện áp là

A. u = 200cos(100πt +π2 ) V

B. u = 200cos(100πt - π2) V

C. u = 100cos(50πt -π2 ) V

D. u = 200cos(50πt +π2 ) V

Câu hỏi 330 :

Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện xoay chiều. Biểu thức của dòng điện là

A. i = 2cos(100πt -π2 )A

B. i = 22 cos(100πt -π2 )A

C. i = 2 2cos(100πt +π 2)A

D. i = 2cos(100πt)A

Câu hỏi 332 :

Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện chạy qua mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Phương trình của dòng điện là

A. i = 4cos(100πt +5π/6) mA

B. i = 4cos(100πt + π/6) mA

C. i = 4cos(2000πt − π/6) mA

D. i = 4cos(2000πt + 2π/3) mA

Câu hỏi 337 :

Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện chạy qua mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Biết rằng 6I1 + I2 + 3I3 = 5 mA. Phương trình của dòng điện là

A. i = 4cos(10πt +5π/6) mA

B. i = 4cos(10πt + π/6) mA

C. i = 2cos(20πt − π/6) mA

D. i = 2cos(20πt − 2π/3) mA

Câu hỏi 356 :

Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của hai dòng điện xoay chiều 1 và 2. So với dòng điện 1 thì dòng điện 2

A. sớm pha hơn π12

B. sớm pha hơn π6

C. trễ pha hơn π6

D. trễ pha hơn π12

Câu hỏi 364 :

Cho đồ thị điện áp của uRuC của đoạn mạch điện gồm R nối tiếp với tụ C. R = 50 Ω; C = 2.10-4π F. Biểu thức của dòng điện là

A. i = 4cos(100πt -π2 ) A

B. i = 22 cos(100πt - π4) A

C. i = 4cos(100πt) A

D. i = 42 cos(100πt +π2 ) A

Câu hỏi 399 :

Cho đồ thị điện áp uRuL của đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biểu thức của dòng điện là:

A. i = 2cos( 500π3t  π6) A

B. i = 2 2cos(50πt -π4 ) A

C. i = 4cos(100πt -π2 ) A

D. i = 4 2cos(500π3 t - π2) A

Câu hỏi 440 :

Cho đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tỏa nhiệt trên biến trở và công suất tỏa nhiệu trên toàn mạch vào giá trị của biến trở như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là đúng

A. Cuộn dây trong mạch không có điện trở thuần

B. Cuộn dây trong mạch có điện trở thuần bằng 30 Ω

C. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi R = 70 Ω

D. Tỉ số công suất P2P1  = 1,5

Câu hỏi 441 :

Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tỏa nhiệt trên biến trở (P1) và công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch (P2) vào giá trị của biến trở như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây đúng

A. Cuộn dây trong mạch không có điện trở thuần

B. Cuộn dây trong mạch có điện trở thuần bằng 50 Ω

C. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi R = 20 Ω

D. Tỉ số công suất P2P1  = 2

Câu hỏi 451 :

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V, với U0 không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện, cuộn cảm thuần theo ω được cho như hình vẽ. Tại ω = a rad/s. Kết luận nào sau đây là sai

A. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở là cực đại.

B. Dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại

C. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện

D. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu mạch cực đại

Câu hỏi 522 :

Dao động điện từ tự do trong mạch trong mạch LC có đường biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua cuộn dây theo thời gian như hình vẽ. Biểu thức điện tích tức thời trên tụ điện là

A. q = 22 cos(4π103t -π2 ) μC

B. q = 42 cos(4π103t -π2 ) μC

C. q = 22 cos(4π106t -π2 ) μC

D. q = 42 cos(4π106t -π2 ) μC

Câu hỏi 538 :

Trong đồ thị bên

A. N0 là số hạt nhân lúc ban đầu (t = 0) của khối chất phóng xạ và N là số hạt nhân của khối chất phóng xạ đã phân rã tính đến thời điểm t

B. N0 là số hạt nhân lúc ban đầu của khối chất phóng xạ và N là số hạt nhân còn lại của khối chất phóng xạ tính đến thời điểm t

C. N0 là khối lượng ban đầu của khối chất phóng xạ và N là số khối lượng của các hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm t

D. N0 là khối lượng ban đầu của khối chất phóng xạ và N là số khối lượng của các hạt nhân còn lại tính đến thời điểm t

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK