A. luôn là ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. luôn là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. luôn là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
A. chỉ có tia cam.
B. gồm hai tia màu chàm và màu tím.
C. chỉ có màu tím.
D. gồm màu cam và màu chàm.
A. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
C. Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới
D. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới
A. cách thấu kính 20cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.
B. cách thấu kính 20cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.
C. cách thấu kính 20cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.
D. cách thấu kính 20cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật
A.
B.
C.
D.
A. truyền thẳng
B. phản xạ ngược trở lại
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính
D. đi qua quang tâm
A. mắt không điều tiết
B. đeo kính phân kì và mắt không điều tiết
C. đeo kính lão
D. đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết
A. 60 cm
B. 45,5 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
A. 0,58
B. 0,71
C. 1,33
D. 1,73
A. 1,26 m
B. 1,45 m
C. 1,53 m
D. 1,12 m
A. ảo và cách kính hai 40 cm
B. thật và cách kính hai 120 cm
C. thật và cách kính hai 40 cm
D. ảo và cách kính hai 120 cm
A. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết
B. ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm
C. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết
D. ở xa vô cực mà không cần điều tiết
A. ảnh thật cao 2 cm
B. ảnh ảo cao 4 cm
C. ảnh ảo cao 2 cm
D. ảnh thật cao 4 cm
A. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
D. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
A. Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.
B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật.
C. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc.
D. Phải đeo kính phân kì để sửa tật.
A. Mắt lão cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa
B. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa.
A. phân kì có độ tụ nhỏ.
B. hội tụ có độ tụ thích hợp.
C. hội tụ có độ tụ nhỏ.
D. phân kì có độ tụ thích hợp.
A. kính cận
B. kính lúp
C. kính thiên văn
D. kính hiển vi
A. Thấu kính là hội tụ.
B. Thấu kính là phân kì
C. hai loại thấu kính đều phù hợp
D. không thể kết luận được.
A. vị trí thể thuỷ tinh.
B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
C. độ cong thể thuỷ tinh.
D. vị trí màng lưới.
A. 10 dp.
B. 2,5 dp.
C. 25 dp.
D. 40 dp.
A. 1,5 m/s.
B. 1,25 m/s.
C. 2,25 m/s.
D. 1,0 m/s.
A. 75 cm và 90 cm.
B. 80 cm và 85 cm.
C. 85 cm và 80 cm.
D. 82,5 cm và 80 cm.
A. 10cm
B. 50cm
C. 15cm
D. 30cm
A.
B.
C.
D.
A. -50 cm
B. -40 cm
C. -60 cm
D. -80 cm
A. 10 cm.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D. 25 cm.
A. Không thay đổi
B. 0 £ D £ 5 dp
C. 5 dp £ D £ 66,7 dp
D. 66,7 dp £ D £ 71,7 dp
A. 75cm và 90cm.
B. 80cm và 85cm.
C. 85cm và 80cm.
D. 82,5cm và 80cm.
A. -10cm.
B. -20cm.
C. -30cm.
D. -40cm.
A. 24,3 cm
B. 14,3 cm
C. 4,3 cm
D. 13,4 cm
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 15 cm.
D. 20 cm.
A. 1,64 cm.
B. 3,28 cm.
C. 0,82 cm
D. 6,56 cm.
A. 1,64cm
B. 3,28cm
C. 1,64mm
D. 3,28mm
A. 20 cm
B. −20cm
C. 10 cm
D. −10 cm
A. 10 m.
B. 2,5 cm.
C. 2,5 m.
D. l0cm.
A. 15 cm.
B. −30cm.
C. 30 cm.
D. −15cm.
A. 37,5 cm
B. 25 cm
C. 60 cm
D. 30 cm
A. Cách thấu kính 20 cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật
B. Cách thau kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật
C. Cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật
D. Cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật
A. 20 cm
B. 1 cm
C. 30 cm
D. 10 cm
A. 0,04
B. 25
C. 12
D. 8
A. 15 cm.
B. −30cm.
C. 30 cm.
D. −15cm.
A. 12 cm
B. 15 cm
C. 16 cm
D. 10 cm
A. 20 cm.
B. 60 cm.
C. 45 cm.
D. 40 cm.
A. 1,25 lần
B. 5 lần
C. 4 lần
D. 6,25 lần
A. điốp
B. +2 điốp
C. điốp
D. -2 điốp
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. Khác A, B, C.
A. Đó là thấu kính phân kỳ.
B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF.
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm trong khoảng OF.
D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh.
A. Góc tới i của tia sáng đến lăng kính.
B. Tần số ánh sáng qua lăng kính.
C. Góc chiết quang của lăng kính.
D. Hình dạng của lăng kính.
A. Mắt nhìn không phải điều tiết.
B. Độ tụ của thủy tinh thể là lớn.
C. Tiêu cự của thủy tinh là lớn nhất.
D. Ảnh của vật qua thủy tinh thể rơi ở phía sau võng mạc.
A. Thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
B. Lăng kính đã tách các màu sẵn trong ánh sáng thành các thành phần đơn sắc.
C. Ánh sáng bị nhiễm xạ khi truyền qua lăng kính.
D. Hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính.
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Phản xạ ánh sáng.
A. Luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
C. Luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
A. 0,5 m.
B. 2,0m.
C. 1,5 m.
D. 1,0 m.
A. Thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính phân kì.
C. Hai loại thấu kính đều phù hợp.
D. Không thể kết luận được gì, vì giả thiết hai ảnh bằng nhau là vô lí.
A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc.
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng đó.
D. ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
A. là thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m.
B. là thấu kính phân kì, có tiêu cự -2 m.
C. là thấu kính phân kì có tiêu cự -0,5 m.
D. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.
A. Cùng chiều với vật.
B. Ảnh ảo.
C. Là ảnh thật.
D. Nhỏ hơn vật.
A. ở sau mắt.
B. nằm trước võng mạc.
C. nằm trên võng mạc.
D. nằm sau võng mạc.
A. Bằng 2f.
B. Lớn hơn 2f.
C. Từ 0 đến f.
D. Từ f đến 2f.
A. Thấu kính là hội tụ; A là ảnh thật.
B. Thấu kính là hội tụ; A là vật ảo.
C. Thấu kính là phân kì; A là là ảnh thật.
D. Thấu kính là phân kì; A là vật ảo.
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. khác phía đối với vật so với thấu kính
C. luôn ngược chiều với vật
D. Hòa có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
A. hai mặt bên của lăng kính
B. tia tới và pháp tuyến
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính
D. tia ló và pháp tuyến
A. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng sáng.
B. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
C. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng tối.
D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng sáng.
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló có giá trị bé nhất.
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló có giá trị bé nhất.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló bằng góc tới
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló bằng hai lần góc tới
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và
B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và
A. ảnh lớn hơn vật
B. ảnh ngược chiều với vật
C. ảnh nhỏ hơn vật
D. ảnh luôn bằng vật
A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt.
B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt.
C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát.
D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não.
A.
B.
C.
D.
A. tỉ số giữa chiều cao ảnh của vật qua kính so với chiều cao của vật.
B. là tỉ số giữa góc trông trực tiếp với góc trông trực tiếp khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt với góc trông ảnh qua kính.
C. là tỉ số giữa góc trông ảnh qua kính với góc trông trực tiếp khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt
D. tỉ số giữa chiều cao của vật với chiều cao ảnh của vật qua kính.
A. luôn âm
B. luôn dương
C. có thể dương hoặc âm
D. luôn lớn hơn 1
A. sợi quang học.
B. kính lúp.
C. kính hiển vi.
D. sợi phát quang.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. điều chỉnh cường độ ánh sáng vào mắt một cách phù hợp
B. tạo ảnh của vật trên võng mạc
C. thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt khi điều tiết
D. cảm thụ ánh sáng và truyền tín hiệu thị giác về não.
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng.
B. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng.
C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm.
D. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm.
A. chỉ khi đặt mắt sát kính lúp.
B. chỉ khi ngắm chừng ở điểm cực cận.
C. khi đặt mắt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp hoặc khi ngắm chừng ở vô cực.
D. chỉ khi ngắm chừng ở vô cực.
A. tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 2,5 cm.
B. độ bội giác của kính lúp bằng 2,5 khi mắt ngắm chừng ở điểm cực cận cách mắt 25 cm.
C. tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 10 cm.
D. độ tụ của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng +2,5 điốp.
A. Cận thị.
B. Viễn thị.
C. Mắt không tật.
D. Mắt lão.
A.
B.
C.
D.
A. luôn cùng chiều với vật.
B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
C. luôn lớn hơn vật.
D. luôn nhỏ hơn vật.
A. Không có mắt nào có điểm Cv xa như vậy.
B. Mắt cận.
C. Mắt khi còn trẻ bị cận, về già bị thêm lão.
D. Mắt bình thường và mắt viễn.
A. luôn ngược chiều với vật.
B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
C. luôn nhỏ hơn vật.
D. luôn lớn hơn vật.
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
D. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật.
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
B. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.
C. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. thấu kính.
D. cáp dẫn sáng trong nội soi y học.
A. 1 + 4 + 6
B. 1 + 3 + 5.
C. 2 + 3 + 5.
D. 2 + 3 + 6
A. Thấu kính là hội tụ.
B. Thấu kính là phân kì
C. hai loại thấu kính đều phù hợp
D. không thể kết luận được.
A. vị trí thể thuỷ tinh.
B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
C. độ cong thể thuỷ tinh.
D. vị trí màng lưới.
A. 10 dp.
B. 2,5 dp.
C. 25 dp.
D. 40 dp.
A. có phương nằm ngang, chiều từ A tới B và có độ lớn là
B. có phương nằm ngang, chiều từ A tới B và có độ lớn là 900 V/m
C. có phương nằm ngang, chiều từ B tới A và có độ lớn là
D. có phương nằm ngang, chiều từ B tới A và có độ lớn là 900 V/m
A. 0,5 dp
B. -1 dp
C. -0,5 dp
D. 2 dp
A.
B.
C.
D.
A. 320 eV
B. – 320 eV
C.
D.
A. 1/4
B. 1/3
C. 2/3
D. 4/3
A. thật, cách thấu kính 10 cm
B. ảo, cách thấu kính 10cm
C. thật, cách thấu kính 20cm
D. ảo, cách thấu kính 20cm
A. 3 cm
B. 5 cm
C. 8 cm
D. 10 cm
A. 34,827
B. 39,564
C. 0,027
D. 119726,340
A. f = 9cm
B. f = 18cm
C. f = 36cm
D. f = 24cm
A. E = 2 (V/m)
B. E = 40 (V/m)
C. E = 200 (V/m)
D. E = 400 (V/m)
A. F = 6,4N và hướng song song với BC
B. F = 5,9N và hướng song song với BC
C. F = 8,4N và hướng vuông góc với BC
D. F = 6,4N và hướng song song với AB
A. 160cm
B. 80cm
C. 320cm
D. 40cm
A. 0,3m
B. 0,15m
C. 0,25m
D. 0,2m
A. Điểm C nằm trong đoạn AB và cách q1 một khoảng 0,3m
B. Điểm C nằm ngoài đoạn AB, gần q1 và cách q1 một khoảng 0,2m
C. Điểm C nằm ngoài đoạn AB, gần q1 và cách q1 một khoảng 0,1 m
D. Điểm C nằm trong đoạn AB và cách q1 một khoảng 0,1 m
A. 32cm
B. 33cm
C. 34cm
D. 35cm
A.
B.
C.
D.
A. d < 12cm.
B. d > 12cm.
C. d < 24cm.
D. d > 24cm.
A. 30cm
B. 20cm
C. 10cm
D. 40cm
A. 3,20 cm
B. 1,60 cm
C. 3,26 cm
D. 1,80 cm
A. 3dp
B. 5dp
C. 2dp
D. 4dp
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 8 cm
D. 14 cm
A. 0,2rad
B.
C. 0,02rad
D.
A. 146cm và 4cm
B. 84cm và 10cm
C. 50cm và 50cm
D. 80cm và 20cm
A. 15cm
B. -5cm
C. -15cm
D. 45cm
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 10 cm
D. 15 cm
A. 12 cm
B. 20 cm
C. 8 cm
D. 16 cm
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. Hội tụ có tiêu cự 20 cm
B. Phân kì có tiêu cự 20 cm
C. Hội tụ có tiêu cự 100/3 cm
D. Phân kì có tiêu cự 100/3 cm
A. Hội tụ có tiêu cự f = 10cm.
B. Phân kỳ có tiêu cự f = -50 cm.
C. Hội tụ có tiêu cự f = 50 cm.
D. Phân kỳ có tiêu cự f = -10 cm.
A. 2 dp.
B. -0,5 dp.
C. 0,5 dp.
D. – 2dp.
A. –9 cm
B. 18 cm
C. –18 cm
D. 9 cm
A.
B.
C.
D.
A. 15,0cm
B. 16,7cm
C. 17,5cm
D. 22,5 cm
A. 50 cm
B. 62,5 cm
C. 65 cm
D. 100 cm
A.
B. 30cm
C. 34,3cm
D.
A. -18 cm.
B. 24 cm.
C. -24 cm.
D. 18 cm.
A. f = 10 cm.
B. f = 12,5 cm.
C. f = 13,3 cm.
D. f = 5 cm.
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 24 cm
B. thấu kính phân kì có tiêu cự 8 cm
C. thấu kính phân kì có tiêu cự 24 cm
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 10 cm.
D. 40 cm.
A.-24 cm
B. 12 cm
C.-12 cm
D. 24 cm
A. -20cm
B. -10cm
C. -40cm
D. -20/3cm
A. 5
B. 0,2
C. 0,5
D. 2
A. 3,08
B. 2,08
C. 1,67
D. 2,67
A. f = 90 cm.
B. f =20 cm.
C. f = 12m.
D. f = 18 cm.
A. 1,5m.
B. 0,5m.
C. 2,0m.
D. 1,0m.
A. 10,0541 mm
B. 10,7692 mm
C. 10,6897 mm
D. 10,8331 mm
A. 160cm
B. 150cm
C. 120cm
D. 90cm
A. 1,41.
B. 2,0.
C. 1,33.
D. 1,5.
A.-15 cm
B. 15 cm
C. 20 cm
D.-20 cm
A. f = 24 cm.
B. f = - 8 cm.
C. f = - 24 cm.
D. f = 8 cm.
A. 30 cm
B. 60 cm
C. 90 cm
D. 120 cm
A. 2
B.- 2
C.- 0,5
D. 0,5
A. 36 cm.
B. 20 cm.
C. 18 cm.
D. 12 cm.
A. 10 cm
B. 60 cm
C. 43 cm
D. 26 cm
A. 40 cm.
B. 16 cm.
C. 25 cm.
D. 20 cm.
A. Dịch sang trái 1,8 cm.
B. Chuyển thành ảnh ảo.
C. Dịch sang phải 1,8 cm.
D. Vẫn ở vị trí ban đầu.
A. 12 cm
B. 24 cm
C. 8 cm
D. 18 cm
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 64 cm
D. 72 cm
A. 2cm/s.
B. 8cm/s.
C. 4cm/s.
D. 10cm/s.
A. 60 cm.
B. 30 cm.
C. 20 cm.
D. 80 cm.
A. 40,0 cm
B. 33,3 cm
C. 27,5 cm
D. 26,7 cm
A. -2,5dp.
B. -1,25dp.
C. 1,25dp.
D. 2,5 dp.
A. 25 cm
B. 50 cm
C. 1 m
D. 2 m
A. 10 cm hoặc 0,4 cm.
B. 4 cm hoặc 1 cm.
C. 2 cm hoặc 1 cm.
D. 5 cm hoặc 0,2 cm.
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 1/2
B. -2
C. 2.
D. -1/2
A. f = - 30cm.
B. f = 15 cm.
C. f = 30 cm.
D. f = - 15 cm.
A. 20cm.
B. 10cm.
C. 15cm.
D. 0cm.
A. 25 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 5 cm
A. -4,2dp.
B. -2,5dp.
C. 9,5 dp.
D. 8,2 dp.
A. 123,75 cm
B. 124,29 cm
C. 116,75 cm
D. 124,00 cm
A. -10 cm
B. -12 cm
C. -15 cm
D. -18 cm
A. f = 36cm.
B. f = 40cm.
C. f = 30cm.
D. f = 45cm.
A. – 10cm.
B. 10cm.
C. – 15cm.
D. 15cm.
A. 15 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
A. 17 mm và 16 mm.
B. 16 mm và 15 mm.
C. 16 mm và 17 mm.
D. 15 mm và 16 mm.
A. 25.
B. 10.
C. 10,4.
D. 15.
A. 50 cm.
B. 62,5 cm.
C. 65 cm.
D. 100 cm.
A. 15 cm
B. 30 cm.
C. 45 cm.
D. 10 cm.
A. 0,5’
B. 0,25’
C. 0,35’
D. 0,2’
A. 1,56 cm.
B. 25 cm.
C. 5 cm.
D. 5,12 cm.
A. 6 cm.
B. 9 cm.
C. 12 cm.
D. 15 cm.
A. 20 cm hoặc 40 cm.
B. 15 cm hoặc 60 cm.
C. 15 cm hoặc 40 cm.
D. 20 cm hoặc 60 cm.
A. 4,0 cm.
B. 4,1 cm.
C. 5,1 cm.
D. 5,0 cm.
A. 16,7 cm.
B. 22,5 cm.
C. 17,5 cm.
D. 15 cm.
A. 50/3 cm
B. 100/3 cm
C. -50/3 cm
D. -100/3 cm
A. 30 cm.
B. 45 cm.
C. 60 cm.
D. 90 cm.
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm).
D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
A. f = 25cm
B. f = 22,5cm
C. f = 18cm
D. f = 20cm
A. 25cm
B. –100cm
C. 33,3cm
D. –25cm
A. 17,5cm.
B. 22,5cm.
C. 15,0cm.
D. 16,7cm.
A. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
A. 24 cm.
B. -8 cm.
C. -24 cm.
D. 8 cm.
A. 5 cm.
B. 100 cm.
C. 100/21 cm.
D. 21/100 cm
A. 4
B. 5
C. 10
D. 6
A.
B. 2,4
C. 36/13
D. 13/36
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm)
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
A. f = 15 (cm).
B. f = 30 (cm).
C. f = -15 (cm).
D. f = -30 (cm).
A. cách thấu kính 60cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.
B. cách thấu kính 60cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật.
C. cách thấu kính 60cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.
D. cách thấu kính 60cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.
A. 70 độ
B. 75 độ
C. 83 độ
D. 63 độ
A. 10 cm.
B. 15 cm.
C. 8 cm.
D. 25 cm.
A. 60cm
B. 40cm
C. 50cm
D. 80cm
A. 10 cm.
B. −10 cm.
C. −90 cm.
D. 90 cm.
A. Ảnh thật, cách thấu kính 3cm.
B. Ảnh ảo, cách thấu kính 3cm.
C. Ảnh thật, cách thấu kính 6cm.
D. Anh ảo, cách thấu kính 6cm.
A. 30cm.
B. 10cm.
C. 20cm.
D. 5cm.
A. 17,65cm
B. 18,65cm
C. 14,28cm
D. 15,28cm
A. 16,7 cm
B. 22,5 cm
C. 17,5 cm
D. 15 cm
A. cách thấu kính 20cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.
B. cách thấu kính 20cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.
C. cách thấu kính 20cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.
D. cách thấu kính 20cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật.
A. 9 cm.
B. −9 cm.
C. 18 cm.
D. −18 cm.
A. 80 cm.
B. 30 cm.
C. 60 cm.
D. 90 cm.
A. 3,26cm
B. 1,6cm
C. 3,2cm
D. 1,8cm
A. trước kính 30 cm.
B. trước kính 60 cm.
C. trước kính 45 cm.
D. trước kính 90 cm.
A. 120 cm.
B. -120 cm.
C. -90 cm.
D. 90 cm.
A. 0 cm
B. 20 cm
C. 30 cm
D. 10 cm
A. 80 cm.
B. 30 cm.
C. 60 cm.
D. 90 cm.
A. 10 cm.
B. 15 cm.
C. 8 cm.
D. 25 cm.
A. f = 15cm
B. f = 30cm
C. f = -15cm
D. f = -30cm
A. D = 2,86 điốp.
B. D = 1,33 điốp.
C. D = 4,86 điốp.
D. D = -1,33 điốp.
A. -2 đp
B. -2,5 đp
C. 2,5 đp
D. 2 đp
A. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
A. Ảnh thật cách thấu kính 30cm.
B. Ảnh thật cách thấu kính 12cm.
C. Ảnh ảo cách thấu kính 30cm.
D. Ảnh ảo cách thấu kính 12cm.
A. f = 20,22 mm.
B. f = 21 mm.
C. f = 22 mm.
D. f = 20,22 mm.
A. 0,5.
B. -0,5.
C. -2.
D. 2.
A. 1,0 cm
B. 12,5 cm
C. 1,8 cm
D. 1,15 cm
A. 9 cm
B. -9 cm
C. 18 cm
D. -18 cm
A. 16,7cm
B. 22,5cm
C. 17,5cm
D. 15cm
A. 3,33 dp.
B. 2,5 dp.
C. -2,5 dp
D. -3,33 dp
A. 25cm.
B. 20cm.
C. 30cm.
D. 28,6cm.
A. Thấu kính phân kỳ cách màn 1m.
B. Thấu kính phân kì cách màn 2m.
C. Thấu kính hội tụ cách màn 3m.
D. Thấu kính hội tụ cách màn 2 m
A. ảnh thật, trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.
B. ảnh ảo, trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D. ảnh thật, sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK