A. 12058’
B. 40000’
C. 25032’
D. 32010’
A.
B.
C.
D. 2
A. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần
B. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới
C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới
D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
A. phản xạ
B. nhiễu xạ
C. khúc xạ
D. tán sắc
A.
B.
C.
D.
A. 6,6 cm
B. 4,15 cm.
C. 3,3 cm
D. 2,86 cm
A. 0,9m
B. 0,4m
C. 1,075m
D. 0,675m
A. 1,57.
B. 1,45
C. 0,39
D. 1,12
A.
B.
C.
D.
A. tia sáng bị phản xạ toàn phần.
B. truyền thẳng
C. luôn tồn tại đồng thời cả tia khúc xạ và tia phản xạ.
D. chỉ có tia khúc xạ do tia phản xạ chỉ xuất hiện khi ánh sáng truyền từ môi
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới
A. n2, n3, n1, n4
C. n3, n4, n2, n1
C. n3, n4, n2, n1
D. n2, n4, n1, n3
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật
A. Đỏ
B. Tím
C. Lục
D. Lam
A. n1 < n2 và sin i > n1/n2
B. n1 > n2 và sin i > n2/n1
C. n1 < n2 và sin i < n1/n2
D. n1 > n2 và sin i < n2/n1
A.
B.
C.
D.
A. 11,03 mm
B. 21,11 mm.
C. 1,33 mm
D. 9,75 mm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. lam, tím
B. đỏ, vàng, lam
C. đỏ, vàng
D. tím, lam, đỏ.
A. OA = 3,53cm.
B. OA = 4,54cm
C. OA = 5,37cm
D. OA = 3,25cm.
A. 11,51 cm
B. 34,64 cm
C. 51,65 cm
D. 85,91 cm
A. n’ = 2,4.
B. n’ =
C. n’ = 2
D. n’=l,5.
A. 0,069 cm
B. 0,096 cm
C. 0,0345 cm
D. 0,345 cm
A. OA = 3,25 cm
B. OA = 3,53 cm
C. OA = 4,54 cm
D. OA = 5,37 cm.
A. 1,343
B. 1,312
C. 1,327
D. 1,333
A. 20,54cm
B. 24,45cm
C. 27,68cm.
D. 22,68cm.
A. 1,6
B. 3,2
C. 2,2
D. 2,4
A. 1,416°.
B. 0,336°.
C. 0,168°.
D. 13,312°
A.
B.
C.
D.
A. 1,343
B. 1,312
C. 1,327
D. 1,333
A. 45 cm
B. 55 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
A. 49cm
B. 68cm
C. 53cm
D. 55cm
A. vàng, lam và tím
B. đỏ, vàng và lam
C. lam và vàng
D. lam và tím.
A.
B.
C.
D.
A. 11,5 cm.
B. 34,6 cm
C. 51,6 cm.
D. 85,9 cm
A. 0,0011 rad
B. 0,0043 rad
C. 0,0015 rad
D. 0,0025 rad
A. 1,5 m.
B. 90 cm
C. 80 cm
D. 1 m
A. 4,4 cm
B. 6,6 cm.
C. 10 cm
D. 12,4 cm.
A. 2,58 m.
B. 3,54 m.
C. 2,83 m.
D. 2,23 m
A.
B.
C.
D. 2
A. Nhiễu xạ ánh sáng
B. Tán sắc ánh sáng
C.Giao thoa ánh sáng
D. Khúc xạ ánh sáng
A. Góc tới i của tia sáng đến lăng kính
B. Tần số ánh sáng qua lăng kính
C. Góc chiết quang của lăng kính
D. Hình dạng của lăng kính
A. Tỉ lệ nghịch với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó
B. Luôn luôn lớn hơn 1
C. Tỉ lệ thuận với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó.
D. Luôn luôn nhỏ hơn 1
A. Ánh sáng bj phản xạ toàn bộ trở lại khi chiều tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. Ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn
C. Ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. Cường độ sáng giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. Góc tới bằng góc phản xạ toàn phần.
B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ toàn phần
C. Không còn tia phản xạ
D. Chùm tia phản xạ rất mờ
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1)
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém nôi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2), chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1
A. Tia lục lớn nhất
B. tia đỏ lớn nhất
C. tia tím lớn nhất
D. tất cả các tia như nhau
A. Chiều xiên góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước
B. Chiều vuông góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước
C. Chiều vuông góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước
D. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước
A. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. Luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
C. Không có hiện tượng phản xạ toàn phần.
D. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 0
A. Ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. Ánh sáng bị gẫy khúc khi truyền xuyên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. Ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
A.
B.
C.
D.
A. Tán sắc ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng
C. Khúc xạ ánh sáng
D.Giao thoa ánh sáng
A. Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng đổi phương đột ngột khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường
B. Tỉ số góc tới chia góc khúc xạ bằng chiết suất tỉ đối của hai môi trường
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn theo xiên góc với mặt phân cách giữa hai môi trường thì luôn có tia khúc xạ
D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang kém chiết quang hơn thì có thể không có tia khúc xạ
A.
B.
C.
D.
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới
B. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ là một hằng số.
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới
D. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc khúc xạ và sin góc tới là một hằng số
A. Chiết suất tuyệt đối của không khí gần bằng 1
B. Chiết suất của chân không bằng 1
C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn 1
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn lớn hơn 1
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng
B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm
C. Tia tới và tia khúc xạ luôn nằm trong hai môi trường khác nhau
D. Góc tới tăng tỉ lệ bậc nhất với góc khúc xạ
A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Môi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong môi trường đó càng nhỏ
C. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
D. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang (chiết suất n1) sang môi trường chiết quang hơn (n2) thì góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng công thức:
A. sini
B. tani
C. cosi.
D.
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1)
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
A. không khí vào nước đá
B. nước vào không khí.
C. không khí vào thủy tinh
D. không khí vào thủy tinh
A.
B.
C.
D.
A. Một kết quả khác
B. i = 0.
C.
D.
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK