Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề cương ôn tập Chương 1 Hình học 12 năm học 2019 - 2020

Đề cương ôn tập Chương 1 Hình học 12 năm học 2019 - 2020

Câu hỏi 1 :

 Cho khối hộp có diện tích đáy là S, chiều cao tương ứng là h. Khi đó thể tích khối hộp là

A. \({S^2}.h\)

B. \(\frac{1}{3}{S^2}.h\)

C. \(S.h\)

D. \(\frac{1}{3}S.h\)

Câu hỏi 2 :

 Mặt phẳng (AB'C') chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành các khối đa diện nào?

A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

B. Hai khối chóp tam giác.

C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác

D.  Hai khối chóp tứ giác. 

Câu hỏi 4 :

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối tứ diện A'B'AC là

A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{6}\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)

D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)

Câu hỏi 5 :

Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng \(12a^3\). Tính theo a thể tích khối lập phương đó.

A. \(\sqrt 8 {a^3}\)

B. \(\sqrt 2 {a^3}\)

C. \(a^3\)

D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)

Câu hỏi 7 :

Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy một góc \(\alpha \). Thể tích của khối chóp đó là 

A. \(\frac{{{a^3}}}{2}\sin \alpha \)

B. \(\frac{{{a^3}}}{2}\tan \alpha \)

C. \(\frac{{{a^3}}}{6}\cot \alpha \)

D. \(\frac{{{a^3}}}{6}\tan \alpha \)

Câu hỏi 9 :

Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. \(V = \frac{{\sqrt {13} {a^3}}}{{12}}\)

B. \(V = \frac{{\sqrt {11} {a^3}}}{{12}}\)

C. \(V = \frac{{\sqrt {11} {a^3}}}{6}\)

D. \(V = \frac{{\sqrt {11} {a^3}}}{4}\)

Câu hỏi 11 :

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x. Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích của khối chóp bằng:

A. \(\frac{{{x^3}\sqrt 3 }}{6}\)

B. \(\frac{{{x^3}\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(\frac{{{x^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

D. \(\frac{{{x^3}\sqrt 3 }}{3}\)

Câu hỏi 14 :

Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC, BCD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong các mặt phẳng vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD là:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{8}\)

C. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)

D. \(\frac{{{3a^3}}}{8}\)

Câu hỏi 16 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hình bát diện đều có 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.

B. Hình bát diện đều có 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.

C. Hình bát diện đều có 12 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt.

D. Hình bát diện đều có 8 đỉnh, 6 cạnh, 12 mặt.

Câu hỏi 19 :

Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A. \(V=B.h\)

B. \(V = \frac{1}{2}B.h\)

C. \(V=2B.h\)

D. \(V = \frac{1}{3}B.h\)

Câu hỏi 23 :

Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)

B. \(\frac{{{3a^3}\sqrt 2 }}{2}\)

C. \(\frac{{{3a^3}\sqrt 6 }}{2}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK