A.
8,2.10-9 N.
B. 8,2.10-7 N.
C. 8,2.10-10 N.
D. 8,2.10-8 N.
A. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
B. Chữa bệnh ung thư.
C. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
D. Chiếu điện, chụp điện.
A. Máy phát điện xoay chiều.
B. Bàn ủi.
C. Động cơ điện xoay chiều.
D. Máy biến áp.
A. electron ngược chiều điện trường.
B. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
C. electron tự do ngược chiều điện trường và các lỗ trống theo chiều điện trường.
D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
A. \({\varepsilon _2} > {\varepsilon _1} > {\varepsilon _3}\)
B. \({\varepsilon _3} > {\varepsilon _1} > {\varepsilon _2}\)
C. \({\varepsilon _1} > {\varepsilon _2} > {\varepsilon _3}\)
D. \({\varepsilon _2} > {\varepsilon _3} > {\varepsilon _1}\)
A. 60π vòng/s.
B. 120 vòng/s.
C. 120π vòng/s.
D. 60 vòng/s.
A. điện tích q.
B. hiệu điện thế u giữa hai bản tụ.
C. cường độ dòng điện i.
D. độ tự cảm L.
A. nguyên tắc hoạt động của quang điện trở.
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang – phát quang.
D. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng riêng.
B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ vạch chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát.
A.
2,5.1011 Hz.
B. 4.1014 Hz.
C. 2,5.1013 Hz.
D. 4.108 Hz.
A.
Đồ thị a
B. Đồ thị b
C. Đồ thị c
D. Đồ thị d
A. Quan sát những vật nhỏ ở gần.
B. Làm tăng góc trông ảnh của vật.
C. Quan sát những vật ở rất xa.
D. Tạo ra ảnh lớn hơn vật cần quan sát.
A. 0,2a.
B. 0,5a.
C. 0,25a.
D. 1,5a.
A. lỗ trống và prôton.
B. prôton và electron.
C. electron và lỗ trống.
D. notron và electron.
A.
222 V.
B. 314 V.
C. 100 V.
D. 157 V.
A. được sinh ra trong một khối vật dẫn đặt trong một từ trường biến đổi theo thời gian.
B. được sinh ra trong một vòng dây dẫn đặt trong một từ trường biến đổi theo thời gian.
C. được sinh ra trong một đoạn dây dẫn chuyển động trong một từ trường.
D. được sinh ra trong một khối vật dẫn đứng yên trong một từ trường đều.
A. 1,36.
B. 1,28.
C. 1,46.
D. 1,39.
A. \(\frac{{{v_0}}}{{2\pi A}}\)
B. \(\frac{{\pi A}}{{{v_0}}}\)
C. \(\frac{{2\pi A}}{{{v_0}}}\)
D. \(\frac{{{v_0}}}{{A}}\)
A. 2T
B. \(T\sqrt 2 \)
C. \(\frac{T}{{ 2 }}\)
D. \(\frac{T}{{\sqrt 2 }}\)
A.
10 cm.
B. 14 cm.
C. \(2\sqrt 7 \) cm.
D. 2 cm.
A.
tạo ra những âm có biên độ bằng nhau.
B. tạo ra những âm có tần số khác nhau.
C.
tạo ra những âm có vận tốc giống nhau .
D. tạo ra những âm có cường độ âm bằng nhau.
A.
pin nhiệt điện.
B. tế bào quang điện.
C. pin quang điện.
D. máy phân tích quang phổ.
A.
ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật A
B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật AB
C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật AB
D. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật AB
A. màu vàng.
B. màu đỏ.
C. màu tím.
D. màu cam.
A. 0,3 μm.
B. 0,75 μm.
C. 0,5 μm.
D. 0,4 μm.
A.
0,150 μm.
B.
0,103 μm.
C. 0,098 μm.
D. 0,534 μm
A.
28 Ω.
B. 30 Ω.
C. 2,8 Ω.
D. 3,0 Ω.
A.
1 nm.
B. 0,1 nm.
C. 1,2 pm.
D. 12 pm.
A.
0,600 μm.
B. 0,520 μm.
C. 0,560 μm.
D. 0,675 μm.
A.
0,14 s.
B. 0,02 s.
C. 0,12 s.
D. 0,10 s.
A.
8,2.1014 Hz.
B. 3,3.1015 Hz.
C. 3,6.1014 Hz.
D. 2,5.1015 Hz.
A.
5,83.10-12 N.
B. 6,83.10-12 N.
C. 6,83.10-18 N.
D. 5,83.10-18 N.
A. \(30\sqrt 3 cm/s\)
B. \(10\sqrt 3 cm/s\)
C. \(-10\sqrt 3 cm/s\)
D. \(-30\sqrt 3 cm/s\)
A.
1,2 mm.
B. 3,5 mm.
C. 2,0 mm.
D. 4,3 mm.
A.
0,05 J.
B. 0,10 J.
C. 0,095 J.
D. 0,0475 J.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK