A. Màu vàng.
B. Màu lục xám.
C. Màu đỏ thẫm.
D. Màu trắng.
A. Fe(NO3)2.
B. HNO3 đặc.
C. HCl.
D. NaOH.
A. NH4Cl.
B. Na2CO3
C. Na3PO4
D. NaCl
A. HCl
B. NaCl
C. Na2CO3
D. NH4NO3
A. KHCO3
B. KOH
C. NaNO3
D. Na2SO4
A. CH3COOH
B. C6H6
C. C2H4
D. C2H5OH
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. KCl
B. nước brom.
C. dung dịch KOH đặc.
D. kim loại K.
A. H2SO4 đặc.
B. KClO3.
C. Cl2.
D. Mg.
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ lapsan.
D. Tơ nilon-6,6.
A. 13,50.
B. 21,49.
C. 25,48.
D. 14,30.
A. 1,20.
B. 1,00.
C. 0,20
D. 0,15.
A. C2H4.
B. C3H6
C. C4H8
D. C4H6
A. 26,1.
B. 28,9.
C. 35,2.
D. 50,1.
A. O2, H2O, NaNO3.
B. P2O3, H2O, Na2CO3.
C. O2, NaOH, Na3PO4.
D. O2, H2O, NaOH.
A. Mg, Fe và Cu.
B. MgO, Fe và Cu.
C. MgO, Fe3O4, Cu.
D. MgO, Fe2O3, Cu.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
D. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
A. Fe, H2SO4, H2
B. Cu, H2SO4, SO2
C. CaCO3, HCl, CO2.
D. NaOH, NH4Cl, NH3.
A. BaSO4, MgO và FeO.
B. BaSO4, MgO, Al2O3 và Fe2O3.
C. MgO và Fe2O3.
D. BaSO4, MgO và Fe2O3.
A. 5,10.
B. 4,92.
C. 5,04.
D. 4,98.
A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo ra muối K2CrO4.
B. Trong môi trường kiềm, anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-.
C. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính.
D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng thì kim loại Cr bị khử thành cation Cr2+.
A. 38m1 = 20m2
B. 19m1 = 15m2
C. 38m1 = 15m2
D. 19m1 = 20m2
A. 8,10
B. 4,05.
C. 5,40.
D. 6,75.
A. V = 22,4(3x + y).
B. V = 44,8(9x + y).
C. V = 22,4(7x + 1,5y).
D. V = 22,4(9x + y).
A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.
B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.
C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol.
D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.
A. 9,520.
B. 12,432.
C. 7,280.
D. 5,600.
A. 24 : 35
B. 40 : 59
C. 35 : 24.
D. 59 : 40.
A. 21,2.
B. 12,9.
C. 20,3.
D. 22,1.
A. 7,75.
B. 7,70.
C. 7,85.
D. 7,80.
A. 15,73%.
B. 11,96%.
C. 19,18%.
D. 21,21%.
A. Phần trăm số mol muối natri của alanin có trong a gam hỗn hợp muối là 41,67%.
B. Giá trị của a là 41,544.
C. Giá trị của b là 0,075.
D. Tổng khối lượng CO2 và H2O sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 31,644 gam M là 85,536 gam.
A. 10615
B. 9650
C. 11580
D. 8202,5
A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Benzen.
D. Metan.
A. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả.
B. Cao su dùng để sản xuất lốp xe, chất dẻo, chất dẫn điện.
C. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện.
D. PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...
A. 0,6.
B. 1,2.
C. 2,4.
D. 0,3.
A. Ca, Mg, K.
B. Na, K, Ba.
C. Na, K, Be.
D. Cs, Mg, K.
A. Cu.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
A. HCOOH.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. CH3CH2OH.
A. oxi hóa các kim loại.
B. oxi hóa các ion kim loại.
C. khử các ion kim loại.
D. khử các kim loại.
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. HCl
D. NaCl.
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOC(CH3)=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2.
A. Tơ olon.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Protein.
A. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.
B. Na2CO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày...)
C. NaHCO3 vừa tác dụng với dung dịch bazơ, vừa tác dụng với dung dịch axit.
D. Trong công nghiệp người ta điều chế NaOH bằng cách cho Na tác dụng với nước.
A. 12,28.
B. 11,00.
C. 19,50.
D. 16,70.
A. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn nhất.
B. Thạch cao khan được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
C. Dùng dung dịch kiềm xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước.
D. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua.
A. 2,8 gam.
B. 7,0 gam.
C. 3,5 gam.
D. 5,6 gam.
A. Ca(OH)2.
B. Na3PO4.
C. NaOH.
D. HCl.
A. 16,200 kg.
B. 12,150 kg.
C. 5,184 kg.
D. 8,100 kg.
A. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
B. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.
C. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
D. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
A. CH3COOH (H2SO4 đặc, đun nóng).
B. nước brom.
C. Na.
D. NaOH.
A. thủy phân
B. trùng ngưng.
C. hòa tan Cu(OH)2.
D. tráng gương
A. 26,208 lít.
B. 15,680 lít.
C. 17,472 lít.
D. 20,9664 lít.
A. AgNO3 và FeCl2.
B. Na2CO3 và BaCl2.
C. AgNO3 và Fe(NO3)2.
D. AgNO3 và FeCl3.
A. 150 ml.
B. 250 ml.
C. 125 ml.
D. 100 ml.
A. H2NCH(CH3)COOH
B. H2NCH(C2H5)COOH.
C. H2N[CH2]2COOH.
D. H2NCH2CH(CH3)COOH.
A. toluen, stiren, benzen.
B. stiren, toluen, benzen.
C. axetilen, etilen, metan.
D. etilen, axitilen, metan.
A. FeCl3, Ca(OH)2, Na2CO3.
B. Ba(OH)2, Na2CO3, KHSO4
C. KHCO3, Ba(OH)2, H2SO4.
D. Ba(HCO3)2, Na2CO3, KHSO4.
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
A. 17,06.
B. 8,92.
C. 13,38.
D. 15,42.
A. 27,965.
B. 18,325.
C. 27,695.
D. 16,605.
A. 41,07%.
B. 35,27%.
C. 46,94%.
D. 44,01%.
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 10,88.
B. 14,72.
C. 12,48.
D. 13,12.
A. 116,85.
B. 118,64.
C. 117,39.
D. 116,31.
A. 17,68%.
B. 15,58%.
C. 19,24%.
D. 12,45%.
A. CaCO3
B. AlCl3.
C. Al2O3
D. BaCO3.
A. kết tủa trắng
B. kết tủa đỏ nâu.
C. bọt khí.
D. dung dịch màu xanh.
A. Phương pháp cất nước.
B. Phương pháp trao đổi ion.
C. Phương pháp hóa học.
D. Phương pháp đun sôi nước.
A. CO2.
B. SO2.
C. N2.
D. O2
A. etyl axetat.
B. axyl etylat.
C. axetyl etylat.
D. metyl axetat.
A. Sợi bông.
B. Poli (viyl clorua).
C. Poli etilen.
D. Tơ nilon-6.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. 0,448.
B. 0,672.
C. 1,008.
D. 0,560.
A. Mg.
B. Sr.
C. Ca.
D. Ba.
A. 32,6 gam.
B. 36,6 gam.
C. 38,4 gam.
D. 40,2 gam.
A. nặng hơn không khí.
B. nhẹ hơn nước.
C. nhẹ hơn không khí.
D. rất ít tan trong nước.
A. CrO3 có tính oxi hóa.
B. CrO có tính lưỡng tính.
C. H2CrO4 là chất rắn, màu vàng.
D. CrO3 không tan trong nước.
A. C3H7N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H9N.
A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
D. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
A. C + CO2 2CO.
B. C + 2CuO 2Cu + CO2.
C. C + O2 CO2.
D. 3C + 4Al Al4C3.
A. Etyl fomat, glyxin, glucozơ, phenol.
B. Glyxin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
C. Glucozơ, glyxin, etyl fomat, anilin.
D. Etyl fomat, glyxin, glucozơ, axit acrylic.
A. 2785,0 ml.
B. 2875,0 ml.
C. 2300,0 ml.
D. 3194,4 ml.
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
A. 17,6 gam.
B. 19,4 gam.
C. 16,4 gam.
D. 16,6 gam.
A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với HCl và CrO3 tác dụng được với NaOH.
B. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat muối này chuyển thành muối cromat.
C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh.
A. 2,54.
B. 3,46.
C. 2,26.
D. 2,40.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 0,070 mol.
B. 0,015 mol.
C. 0,075 mol.
D. 0,050 mol.
A. 4 : 3.
B. 2 : 3
C. 1 : 1.
D. 2 : 1.
A. 17,94.
B. 14,82.
C. 19,24.
D. 31,2
A. 13,76.
B. 11,32.
C. 13,92.
D. 19,16.
A. 10 và 27,75.
B. 9 và 33,75
C. 10 và 33,75.
D. 9 và 27,75.
A. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%.
B. Tên của este X là vinyl axetat.
C. X là đồng đẳng của etyl acrylat.
D. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng.
A. 3,14 gam.
B. 3,90 gam.
C. 3,84 gam.
D. 2,72 gam.
A. 73.
B. 18.
C. 63.
D. 20.
A. 2267,75.
B. 2895,10.
C. 2316,00.
D. 2219,40.
A. 2,5760.
B. 2,7783.
C. 2,2491.
D. 2,3520.
A. 1,2
B. 2,3
C. 1,4
D. 3,4
A. 3,361
B. 5,041
C. 4,481
D. 6,721
A. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, Axit picric
B. nhựa rezol, nhựa rezit, thuốc trừ sâu 666
C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D, thuốc nổ TNT
D. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, nhựa novolac
A.
B.
C.
D.
A. 0,2M
B. 0,2M;0,6M
C. 0,2M;0,4M
D. 0,2M;0,5M
A. CH3COOH
B. CH3CH2COOH
C. CH3C6H3(COOH)2
D. HOOC - COOH
A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp
B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamid
C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo
D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên
A. Zn
B. Cu
C. Fe
D. Mg
A. 24,495
B. 13,898
C. 21,495
D. 18,975
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. FeO; CuO; BaSO4
B. Fe2O3; CuO; Al2O3
C. FeO; CuO; Al2O3
D. Fe2O3; CuO; BaSO4
A. Không khí chứa: 78%N2; 16%O2; 3%CO2; 1%SO2; 1%CO
B. Không khí chứa: 78%N2; 20%O2; 2%CH4 bụi và CO2
C. Không khí chứa: 78%N2; 18%O2; 4%CO2; SO2 và HCl
D. Không khí chứa: 78%N2; 21%O2; 1%CO2; H2O; H2
A. C3H8O3
B. C4H10O2
C. C3H8O2
D. C2H6O2
A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính
B. Than hoạt tính
C. Đồng (II) oxit và Magie oxit
D. Đồng (II) oxit và Mangan dioxit
A. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng apatit
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng
C. Đốt cháy photpho trong oxit dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng photphritĐáp án C
A. C6H5 – CH(NH2) - COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. NH2 – R – (COOH)2
D. (NH2)2 – R - COOH
A. 16,3
B. 21,95
C. 11,8
D. 18,10
A. Cu, Fe, Al2O3, MgO
B. Al, MgO và C
C. Cu, Fe, Al và MgO
D. Cu, Al, Mg
A. X3, X4
B. X2, X5
C. X2, X4
D. X1, X5
A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
B. Phân tử có 2 nhóm -CO-NH- được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
D. Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các -amino axit được gọi là peptit
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 5,75%
B. 17,98%
C. 10,00%
D. 32,00%
A. C3H6
B. CH4
C. C2H4
D. C2H6
A. 1,91
B. 1,61
C. 1,47
D. 1,57
A. 21,60
B. 45,90
C. 56,16
D. 34,50
A. 35,5%
B. 30,3%
C. 28,2%
D. 32,7%
A. C4H5O4NNa2
B. C5H9O4N
C. C5H7O4NNa2
D. C3H6O4N
A. 24,24
B. 27,12
C. 25,32
D. 28,20
A. 10,88g và 2,6881
B. 6,4g và 2,241
C. 10,88g và 1,7921
D. 3,2g và 0,35841
A. 65.
B. 70.
C. 75
D. 80
A. 30,29g
B. 39,05g
C. 35,09g
D. 36,71g
A. MgCO3.Na2CO3
B. CaCO3.MgCO3
C. CaCO3.Na2CO3
D. FeCO3.Na2CO3
A. (1), (2)
B. (2), (3)
C. (1), (4)
D. (3), (4)
A. 3,36 lít
B. 5,04 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
A. poli (phenol-fomandehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666
C. nhựa rezit, chất diện cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT
D. nhựa poli (vinyl clorua), nhựa novolac và chất diện cỏ 2,4-D
A. CH3COOH
B. CH3CH2COOH
C. CH3C6H3(COOH)2
D. HOOC-COOH
A. NH4+; Na+; Cl−; OH−
B. Fe2+; NH4+; NO3−; Cl−
C. Na+; Fe2+; H+; NO3−
D. Ba2+; K+; OH−; CO32−
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
C. Na2CO3, NH4Cl, KCl
D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
A. Tơ olon thuộc tơ tổng hợp
B. Tơ olon thuộc tơ poliamit
C. Tơ olon thuộc tơ nhân tạo
D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên
A. Zn
B. Cu
C. Fe
D. Mg
A. 24,495
B. 13,898
C. 21,495
D. 18,975
A. FeO . CuO, BaSO4
B. Fe2O3, CuO, Al2O3
C. FeO, CuO, Al2O3
D. Fe2O3, CuO, BaSO4
A. Không khí chứa 78% N2, 16% O2, 3% CO2, 1% SO2, 1% CO
B. Không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% CH4 bụi và CO2
C. Không khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% CO2, SO2, HCl
D. Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% CO2, H2O, H2
A. C3H8O3
B. C4H10O2
C. C3H8O2
D. C2H6O2
A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính
B. Than hoạt tính
C. Đồng (II) oxit và magie oxit
D. Đồng (II) oxit và manangan đioxit
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
A. C6H5-CH(NH2)-COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. H2N-R-(COOH)2
D. (H2N)2-R-COOH
A. 16,3
B. 21,95
C. 11,8
D. 18,10
A. Cu, Fe, Al2O3 và MgO
B. Al, MgO và Cu
C. Cu, Fe, Al và MgO
D. Cu, Al và Mg
A. X3, X4
B. X2, X5
C. X2, X1
D. X1, X5
A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
D. Những hợp chất hình thành bằng cách nhưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.
A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2
B. HNO3, NaCl, K2SO4
C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4
D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2
A. 0,2M
B. 0,2M; 0,6M
C. 0,2M; 0,4M
D. 0,2M; 0,5M
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. (a), (c), (d), (f)
B. (a), (c), (d), (e)
C. (b), (c), (e)
D. (b), (e), (f)
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
A. 4 chất
B. 5 chất
C. 3 chất
D. 2 chất
A. 5,75%
B. 17,98%
C. 10,00%
D. 32,00%
A. C3H6
B. CH4
C. C2H4
D. C2H6
A. 21,60 gam
B. 45,90 gam
C. 56,16 gam
D. 34,50 gam
A. 1,91
B. 1,61
C. 1,47
D. 1,57
A. 35,5%
B. 30,3%
C. 28,2%
D. 32,7%
A. C4H5O4NNa2
B. C5H9O4N
C. C5H7O4NNa2
D. C3H6O4N
A. 24,24 gam
B. 27,12 gam
C. 25,32 gam
D. 28,20 gam
A. 10,88 gam và 2,688 lít
B. 6,4 gam và 2,24 lít
C. 10,88 gam và 1,792 lít
D. 3,2 gam và 0,3584 lít
A. 30,29 gam
B. 30,05 gam
C. 35,09 gam
D. 36,71 gam
A. Benzylamoni clorua
B. Anilin
C. Metyl fomat
D. Axit fomic
A. CH3NH2
B. (CH3)3N
C. CH3NHCH3
D. CH3CH2NHCH3
A. C, H, N
B. C, H, Cl
C. C, H
D. C, H, N, O
A. CH3CH2OH
B. HCOOH
C. CH3OH
D. CH3COOH
A. NH3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. CH2CH2OH
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CH-COOC2H5
D. CH3COOC6H5
A. Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào.
B. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
C. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.
D. Amino axit có tính lưỡng tính.
A. (3), (2), (4), (1)
B. (3), (1), (2), (4)
C. (4), (2), (3), (1)
D. (4), (1), (2), (3)
A. Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh
B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol.
C. Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính.
D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
A. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Glu-Ala-Val là 5.
C. Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch.
D. Thủy phân mantozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ
A. propen
B. but-2-en
C. but-1-en
D. 2-metylpropen
A. 23,50
B. 34,35
C. 20,05
D. 27,25
A. 245
B. 281
C. 227
D. 209
A. 1
B. 2
C. 6
D. 4
A. 10,8 gam
B. 16,2 gam
C. 21,6 gam
D. 43,2 gam
A. 6,72
B. 17,80 gam
C. 16,68 gam
D. 18,38 gam
A. 18,24 gam
B. 17,80 gam
C. 16,68 gam
D. 18,38 gam
A. 100 mL
B. 200 mL
C. 300 mL
D. 150 mL
A. 7
B. 4
C. 8
D. 5
A. propylamin
B. etylmetylamin
C. etylamin
D. butylamin
A. 3,60
B. 1,44
C. 2,88
D. 1,62
A. 5,72
B. 7,42
C. 5,42
D. 4,72
A. 10,04
B. 9,67
C. 8,96
D. 26,29
A. 6,72
B. 2,24
C. 4,48
D. 3,36
A. CH3CH2CH2NH2
B. H2NCH2CH2NH2
C. H2NCH2CH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2CH2NH2
A. 0,20
B. 0,12
C. 0,10
D. 0,15
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
A. 99,3
B. 92,1
C. 90,3
D. 84,9
A. 4,32 gam
B. 3,24 gam
C. 2,16 gam
D. 3,78 gam
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 7,1
B. 8,5
C. 8,1
D. 6,7
A. 38,1
B. 38,3
C. 41,1
D. 32,5
A. 2,34
B. 3,48
C. 4,56
D. 5,64
A. 20,5
B. 15,60
C. 17,95
D. 13,17
A. 9 và 27,75
B. 10 và 27,75
C. 9 và 33,75
D. 10 và 33,75
A. 108,00
B. 64,80
C. 38,88
D. 86,40
A. Lysin.
B. Metỵlamin.
C. Glyxin.
D. Axit glutamic
A. C17H35COONa
B. C17H33COONa
C. C15H33COONa
D. C15H31COONa
A. axit cacboxylic
B. α-amino axit.
C. este
D. β-amino axit
A. polietilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. polistiren
D. nilon-6,6.
A. CH3COOC6H5.
B. C2H3COOC6H5
C. CH3COOCH2C6H5
D. C6H5COOCH3
A. Gly-AI a-Val -Val -Phe
B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
A. 274.
B. 246
C. 260.
D. 288.
A. Fe < Al < Ag < Cu < Au
B. Fe < Al < Au < Cu < Ag
C. Cu < Fe < Al < Au < Ag.
D. Cu < Fe < Al < Ag < Au.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Na2SO4, Na2CO3
B. Na2CO3, HCl
C. Ca(OH)2, Na2CO3 ,NaNO3
D. Na2CO3, Na3PO4
A. 1
B. 3
C. 4.
D. 2.
A. 3.
B. 2.
C. 4
D. 1.
A. Na.
B. RB
C. K.
D. Li
A. 10,00 gam.
B. 4,85 gam
C. 4,50 gam.
D. 9,70 gam
A. KAl(SO4)2.12H2O
B. B, C đều đúng
C. NaAlFe6
D. NH4A1(SO4)2.12H2O
A. CaSO4.2H2O
B. CaCO3.
C. 2CaSO4.H2O.
D. CaSO4
A. 400 ml
B. 600 ml.
C. 200 ml
D. 800 ml
A. 92 gam.
B. 276 gam
C. 138 gam.
D. 184 gam.
A. 3
B. 4.
C. 2
D. 1.
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
A. CH3COOCH=CHCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOCHCH2.
D. HCOOCH=CH2.
A. 6,36.
B. 6,45.
C. 5,37.
D. 5,86.
A. 81,55.
B. 115,85.
C. 29,40.
D. 110,95.
A. 42,86% và 26,37%.
B. 48,21% và 9,23%.
C. 42,86% va 48,21%.
D. 48,21% và 42,56%.
A. 0,15M và 0,25M
A. 0,15M và 0,25M
C. 0,3M và 0,5M.
D. 0,15M và 0,5M.
A. 0,784.
B. 0,896.
C. 0,910.
D. 1,152.
A. 3,46
B. 4,68.
C. 5,92.
D. 2,26.
A. A có 5 liên kết peptit
B. Tỉ lệ số phân tử glyxin và alanin trong phân tử A là 3 : 2.
C. B có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%.
D. A có thành phần trăm khối lượng N là 20,29%.
A. 2,72 gam.
B. 1,64 gam
C. 3,28 gam.
D. 2,46 gam
A. 5,40.
B. 6,60.
C. 6,24.
D. 6,96.
A. 6,162
B. 6,004.
C. 5,846.
D. 5,688
A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.
A. V2/V1 = 0,9 hoặc V2/V1 = 1,183.
B. V2/V1 = 2,7 hoặc V2/V1 = 3,55
C. V2/V1 = 1,7 hoặc V2/V1 = 3,75.
D. V2/V1 = 2,5 hoặc V2/V1 = 3,55
A. Anilin, lòng trắng trứng, glucozo, lysin
B. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
C. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozo
D. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
A. Ca và Mg.
B. Be và Mg.
C. Ba và Na.
D. Be và Na.
A. propyl fomat.
B. metyl propionat
C. etyl axetat
D. metyl axetat
A. H2NCH2COOH
B. C2H5NH2.
C. HCOONH4
D. CH3COOC2H5
A. HCOONa và CH3OH.
B. HCOONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH
D. CH3COONa và C2H5OH
A. CaO.
B. FeO.
C. Al2O3.
D. K2O.
A. CaCO3.
B. Ca(NO3)2.
C. CaCl2.
D. CaSO4.
A. 2NH4NO3 2NH4NO2 + O2
B. 2NaNO3 NaNO2 + O2
C. 2NaHNO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
D. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
A. C và HCl
B. CH2Cl2 và HCl.
C. CCl4 và HCl.
D. CH3Cl và HCl.
A. K.
B. Li.
C.Rb.
D. Na.
A. 0,20M.
B. 0,01M
C. 0,02M.
D. 0,10M.
A. 31 gam.
B. 34 gam.
C. 32 gam.
D. 30 gam.
A. 2,550
B. 3,475.
C. 4,725.
D. 4,325.
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,1.
D. 0,2.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4
A. 10,40.
B. 8,56.
C. 3,28.
D. 8,20.
A. 16,20.
B. 12,20.
C. 10,70.
D. 14,60.
A. 2:1.
B. 4 : 3.
C. 2:3.
D. 1 : 1.
A. giấm ăn.
B. phèn chua.
C. muối ăn.
D. amoniac
A. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2.
B. Chất T không có đồng phân hình học.
C. Chất Z làm mất màu nước brom.
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1:3.
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 10,75.
B. 43,00.
C. 21,50.
D. 16,75.
A. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
B. tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin.
A. CaCO3
B Al(OH)3.
C. Fe(OH)3.
D. BaCO3
A. 1:3.
B. 2 : 1.
C. 1:2
D. 1 : 1.
A. 1:2.
B. 3:5
C. 5:8.
D. 3:7
A. 57,2.
B. 42,6.
C. 52,6.
D. 53,2.
A. 9,13%.
B. 10,16%.
C. 90,87%.
D. 89,84%.
A. 10,4.
B. 23,4;
C. 27,3.
D. 54,6.
A. 24,25.
B. 26,25.
C. 27,75.
D. 26,82.
A. 40,8.
B. 39,0.
C. 37,2.
D. 41,0.
A. 18.
B. 34.
C. 32.
D. 28.
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl axetat).
C. Poli(ure - fomandehit).
D. Poliacrilonitrin.
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3
D. CaCO3 CaO + CO2
A. (CH3COO)3C3H5
B. (C17H35COO)2C2H4
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C2H3COO)3C3H5.
A. Poli (etilen terephtalat).
B. Polipropilen.
C. Polibutađien.
D. Poli metyl metacrylat.
A. 0,20
B. 0,30.
C. 0,15.
D. 0,25.
A. 2,24
B. 3,36.
C. 5,60.
D. 4,48.
A. 15,00.
B. 20,00.
C. 25,00.
D. 10,00.
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,10.
D. 0,15.
A. KOH.
B. NaCl.
C. AgNO3.
D. CH3OH.
A. propilen.
B. axetilen.
C. isobutilen.
D.
A. HCHO.
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
A. Fructozo có nhiều trong mật ong.
B. Đường saccarozo còn gọi là đường nho.
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ.
D. Glucozo bị oxi hóa bởi duns dịch Br2 thu được axit gluconic.
A. 45,31.
B. 49,25.
C. 39,40.
D. 47,28.
A. 75,0%.
B. 74,5%.
C. 67,8%.
D. 91,2%.
A. Xenlulozo thuộc loại đisaccarit.
B. Trùng ngưng vinyl doma thu được poli(vinyl clorua)
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2.
B. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken
C. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
D. Các chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử.
A. 24,00.
B. 18,00.
C. 20,00.
D. 22,00.
A. BaCO3.
B. Al(OH)3.
C. MgCO3.
D. Mg(OH)2.
A. 1.
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 3.
C. 6
D. 5
A. 6.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
A. 14,00.
B. 16,00.
C. 13,00.
D. 15,00.
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 6
A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc.
B. Dùng nước đá để ngung tụ hơi HNO3.
C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng.
D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng.
A. 20,00%.
B. 48,39%.
C. 50,32%.
D. 41,94%.
A. 45,00%.
B. 42,00%.
C. 40,00%.
D. 13,00%.
A. 34,20
B. 30,60
C. 16,20
D. 23,40
A. 68,00.
B. 69,00.
C. 70,00.
D. 72,00.
A. 23,45%.
B. 26,06%.
C. 30,00%.
D. 29,32%.
A. 1,10.
B. 1,50.
C. 1,00.
D. 1,20.
A. Tinh bột.
B. Xenlulozo.
C. Glucozo.
D. Saccarozo.
A. Fructozo.
B. Gly-Ala.
C. Tristearin.
D. Saccarozo.
A. P2O3
B.
C. P.
D. P2O5.
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaOH.
D. NaCl.
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. phân tử nitơ không phân cực.
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
D. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền.
A. CH4 và C2H6
B. C2H6 và C3H8
C. C2H2 và C3H4
D. C2H4 và C3H6.
A. 67,00 %.
B. 67,50 %.
C. 33,00 %.
D. 32,50 %.
A. Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit.
B. Etylamin là amin bậc một.
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
A. este no, hai chức.
B. este no, đơn chức.
C. este có một liên kết đôi C=C, đơn chức.
D. este có một liên kết đôi C=C, hai chức.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3
A. 3-metylbut-1-in.
B. 2-metylbut-3-en.
C. 2-metylbut-3-in.
D. 3-metylbut-1-en.
A. Tơ visco là tơ hóa học.
B. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thuờng.
C. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh.
D. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
A. HBr hòa tan trong nước
B. KCl rắn, khan.
C. NaOH nóng chảy.
D. CaCl2 nóng chảy.
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. kim loại Na.
D. dung dịch NaOH, đun nóng.
A. Li.
B. Cs
C. Rb.
D. K.
A. H2N[CH2]6COOH
B.CH2=CHCN.
C.CH2=CHCl.
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
A. cacbon đioxit.
B. cacbon monooxit.
C. hiđro clorua.
D. amoniac.
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
A. 17,92 lít.
B. 4,48 lít.
C. 11,20 lít.
D. 8,96 lít.
A. 4.
B. 2.
C. 1
D. 3.
A. 44,10.
B. 21,90.
C. 22,05.
D. 43,80.
A. 0,4 và 40,0.
B. 0,4 và 20,0.
C. 0,5 và 24,0.
D. 0,5 và 20,0
A. 104,2 gam.
B. 105,2 gam.
C. 100,2 gam.
D. 106,2 gam.
A. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3
B. CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2
C. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3.
D. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2
A. HOOCCH(OH)CH2COOH
B. CH3OOCCH(OH)COOH
C. HOOCCH(CH3)CH2COOH.
D. HOOCCH(OH)CH(OH)CHO.
A. có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
B. có 1 chất làm mất màu nước brom
C. có 2 chất có tính lưỡng tính.
D. có 2 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng
A. 1,5.
B. 1,0.
C. 0,5.
D. 2,0.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ
B. natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
C. anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ
D. anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
A. 31,2
B. 22,6
C. 34,4.
D. 38,8
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. (NH4)2CO3, NH4HCO3, CO2, NH3
B. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2, NH3
C. (NH4)2CO3, (NH2)2CO, CO2, NH3
D. (NH2)2CO, NH4HCO3, CO2, NH3
A. α-glucozơ và α-fructozơ
B. α-glucozơ và β-fructozơ.
C. β-glucozơ và β-fructozơ.
D. α-glucozơ và β-glucozơ.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. 1.
B. 3.
C. 2
D. 4.
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom
C. Isopropylamin là amin bậc hai.
D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
A. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.
C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
A. 6,0 kg.
B. 4,5 kg.
C. 5,4 kg.
D. 5,0 kg.
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 2.
A. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
B. andehit axetic, axetilen, but-2-in.
C. andehit axetic, but-l-in, etilen.
D. andehit fomic, axetilen, etilen.
A. 42 kg.
B. 21 kg.
C. 30 kg.
D. 10 kg.
A. CH3COOH, HCOOCH3.
B. CH3COOH, CH3COOCH3.
C. HCOOCH3, CH3COOH.
D. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 15.
A. 60%.
B. 90%.
C. 75%.
D. 80%.
A. 9,2.
B. 27,6.
C. 18,4.
D. 4,6.
A. fructozo.
B. xenluloza.
C. saccarozo.
D. amilopectin.
A. 3,28 gam.
B. 10,4 gam.
C. 8,56 gam.
D. 8,2 gam.
A. etyl format.
B. etyl axetat.
C. etyl propionat.
D. propyl axetat.
A. phản ứng thủy phân của protein.
B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
C. phản ứng màu của protein.
D. sự đông tụ của lipit.
A. 26,2.
B. 24,0.
C. 28,0.
D. 30,2.
A. (3), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5).
A. Phenyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Propyl axetat.
D. Etyl axetat.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 5/8.
B. 8/13.
C. 11/17.
D. 26/41.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 19,50
B. 25,45.
C. 21,15.
D. 8,45.
A. 7.
B. 6.
C. 5
D. 4.
A. etyl metacrylat
B. etyl isobutyrat.
C. metyl isobutyrat.
D. metyl metacrylat.
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 6.
A. CH3COOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.
B. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2OH, C2H5COOH.
C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
D. CH3COOH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 2.
A. 19,4 gam.
B. 11,7 gam.
C. 31,1 gam.
D. 26,7 gam.
A. metyl propionat và etyl propionat.
B. metyl axetat và etyl axetat.
C. metyl acrylat và etyl acrylat.
D. etyl acrylat và propyl acrylat.
A. axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin.
B. axit glutamic, glucozo, tinh bột, anilin.
C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozo.
D. anilin, tinh bột, glucozo, axit glutamic.
A. 87,50%.
B. 69,27%.
C. 62,50 %.
D. 75,00 %.
A. 3,14 gam.
B. 3,90 gam.
C. 3,84 gam.
D. 2,72 gam.
A. 6,66.
B. 6,80.
C. 5,04.
D. 5,18.
A. Cu.
B. K.
C. Fe.
D. Al.
A. Dung dịch HNO3 loãng.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch KOH.
A. tính oxi hóa.
B. tính axit.
C. tính khử.
D. tính bazo.
A. A13+.
B. Fe2+.
C. Fe3+.
D. Ag+.
A. NH2CH2COOH.
B. NH2CH2COONa.
C. Cl–NH3+CH2COOH.
D. NH2CH2COOC2H5.
A. Teflon, polietilen, PVC.
B. Cao su buna, nilon-7, tơ axetat.
C. Nilon-6, poli vinyl ancol, thủy tinh plexiglas
D. Nhựa rezol, nilon-7, tơ lapsan
A. Nhiệt phân AgNO3.
B. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
C. Đốt Ag2S trong không khí.
D. Cho NaCl vào dung dịch AgNO3.
A. Gly-Ala-Gl y-Gly-Val.
B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
A. Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4.
B. Mg + H2O (h) MgO + H2.
C. 3CuO + 2NH3 3Cu + N2 + 3H2O.
D. 2Fe + 3I2 2FeI3
A. (a) < (d) < (c) < (b).
B. (b) < (c) < (d) < (a).
C. (c) < (b) < (a) < (d).
D. (d) < (a) < (b) < (c).
A. 1,216 gam.
B. 1,088 gam.
C. 1,344 gam.
D. 1,152 gam.
A. 71,2 gam.
B. 80,1 gam.
C. 16,2 gam.
D. 14,4 gam.
A. etyl benzoat.
B. phenyl propionat.
C. phenyl axetat.
D. benzyl axetat.
A. a + b +c = x + y
B. a + 3b + 2c = x + 2y
C. a + b/3 + c/2 = x + y/2
a + 2b +3c = x + 2y
A. 45,92 lít.
B. 30,52 lít.
C. 42,00 lít.
D. 32,48 lít.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. C2H5OH C2H4+H2O
B. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) Na2CO3 + CH4
C. CH3NH3Cl + NaOH NaCl + CH3NH2 + H2O.
A. Cu.
B. Be.
C. Mg.
D. Ca.
A. Dung dịch Na2CO3.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch HCl.
D. Nước.
A. 7,8 gam.
B. 5,4 gam.
C. 43,2 gam.
D. 10,8 gam.
A. 6.
B. 3.
C. 9.
D. 12.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Fructozơ.
B. Mantozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
A. đipeptit.
B. pentapeptit.
C. tetrapeptit.
D. tripeptit.
A. Fructozo, anilin, Ala-Lys, etyl fomat.
B. Fructozo, Ala-Lys, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, Ala-Lys, anilin, fructozo.
D. Etyl fomat, anilin, Ala-Lys, fructozơ.
A. 18,56 gam.
B. 27,42 gam.
C. 27,14 gam.
D. 18,28 gam.
A. 6,12 gam.
B. 3,52 gam.
C. 8,16 gam.
D. 4,08 gam.
A. 136.
B. 146.
C. 118.
D. 132.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. 6,24 gam.
B. 4,68 gam.
C. 5,32 gam.
D. 3,12 gam.
A. 24,8.
B. 95,8.
C. 60,3.
D. 94,6.
A. 42,26 gam.
B. 19,76 gam.
C. 28,46 gam.
D. 72,45 gam.
A. 102,81 gam.
B. 94,20 gam.
C. 99,06 gam.
D. 94,71 gam.
A. 2,12 gam.
B. 1,68 gam.
C. 1,36 gam.
D. 1,64 gam.
A. Saccarozơ
B. Axetilen.
C. Anđehit fomic
D. Glucozơ.
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Ni.
A. 5,60
B. 2,24
C. 4,48
D. 3,36
A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO–.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.
D. Hợp chất H2NCH2COONH3CH3 là este của glyxin.
A. xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt sửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. gây ô nhiễm môi trường.
C. tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.
D. gây hại cho da tay.
A. Na
B. Li.
C. Rb.
D. K.
A. 21,10.
B. 11,90.
C. 22,45.
D. 12,70.
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
B. Trong ăn mòn điện hóa trên điện cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước.
A. C2H5OH.
B. C3H7OH.
C. C5H11OH.
D. C4H9OH.
A. NH3, CO2, H2O.
B. NH3 và H2O.
C. H2O và CO2.
D. NH3 và CO2.
A. 150 ml
B. 300 ml
C. 200 ml
D. 400 ml
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
C.Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
A. poli (vinyl clorua) +
B. cao su thiên nhiên + HCl
C. amilozơ + H2O
D. poli (vinyl axetat) + H2O
A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOOH, CH3COOH
B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.
C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH
D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.
A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.
C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.
D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+.
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. C2H7N.
D. C4H9N
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
A. H2
B. [Ag(NH3)2]OH
C. Dung dịch Br2
D. Cu(OH)2
A. 6 đồng phân
B. 5 đồng phân
C. 4 đồng phân
D. 3 đồng phân
A. AgNO3
B. HCl
C. NaOH
D. H2SO4
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 34,68
B. 19,87
C. 24,03
D. 36,48
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
A. C6H5-COOH.
B. CH3-C6H4-COONH4.
C. C6H5-COONH4.
D. p-HOOC-C6H4-COONH4.
A. 173,8.
B. 144,9
C. 135,4.
D. 164,6.
A. 1,680
B. 4,788
C. 4,480
D. 3,920
A. 3,920 lít
B. 11,760 lít
C. 3,584 lít
D. 7,168 lít
A. CH2(COOCH3)(COOC2H5) và 9,6 gam.
B. C2H4(COOCH3)(COOC2H5) và 9,6 gam.
C. CH2(COOCH3)(COOC2H5) và 9,06 gam.
D. C2H4(COOCH3)(COOC2H5) và 9,06 gam.
A. 16,2
B. 12,3
C. 14,1
D. 14,4
A. 17,94
B. 19,24
C. 14,82
D. 31,2
A. CnHn.
B. CmH2m-2.
C. CnH2n.
D. CnH2n+2.
A. 1,26
B. 1,08
C. 2,61
D. 2,16
A. 46,94%
B. 64,63%.
C. 69,05%
D. 44,08%
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. xenlulozơ.
D. glucozo.
A. mantozơ.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. tinh bột.
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (CH3COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5.
A. Phản ứng cộng H2.
B. Thủy phân trong môi trường kiềm.
C. Thủy phân trong môi trường axit.
D. Phản ứng với kim loại Na.
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
A. trùng ngưng.
B. hòa tan Cu(OH)2.
C. tráng bạc.
D. thủy phân.
A. Etylen glicol.
B. Ancol etylic.
C. Natri axetat.
D. Glixerol.
A. 8,8.
B. 18,3.
C. 15,1.
D. 20,0.
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch HCl.
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 6.
A. 0,025M.
B. 0,10M.
C. 0,20M.
D. 0,01M.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 457 gam.
B. 489 gam.
C. 498 gam.
D. 475 gam.
A. 3,40 gam.
B. 5,40 gam.
C. 6,80 gam.
D. 7,42 gam.
A. Cu(OH)2.
B. Na.
C. Br2.
D. H2/Ni,t°C.
A. 97,5 gam.
B. 292,5 gam.
C. 195,0 gam.
D. 192,0 gam.
A. ClNH3C2H4COONa
B. ClNH3C2H4COOH.
C. NH2CH2COOH
D. CH3CH(NH2)COONa
A. 9,90 gam.
B. 1,72 gam.
C. 3,30 gam.
D. 2,51 gam.
A. Phản ứng màu với iot.
B. Phản ứng thủy phân xúc tác men.
C. Phản ứng tráng gương.
D. Phản ứng thủy phân xúc tác axit.
A. Polipropilen.
B. Polivinyl clorua.
C. Tinh bột.
D. Polistiren.
A. (1), (2), (3), (7).
B. (1), (2), (6), (7).
C. (2), (3), (6), (7).
D. (1), (2), (4), (6).
A. 1.
B. 3.
C. 8.
D. 4.
A. 50,0%.
B. 75,0%.
C. 70,0%.
D. 62,5%.
A. 2,60.
B. 6,75.
C.3,15.
D. 5,00.
A. 1430
B. 1488
C. 1340.
D. 134.
A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO–.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2NCH2COOH3NCH3 là este của glyxin.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (5), (6).
D. (2), (3), (4), (5).
A. metyl propionat.
B. etyl propionat.
C. metyl acrylat.
D. metyl axetat.
A. 16,68.
B. 14,52.
C. 23,04.
D. 10,48.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 1,40.
B. 0,60.
C. 1,25.
D. 1,50.
A. 43,2 và 32.
B. 21,6 và 32.
C. 43,2 và 16.
D. 21,6 và 16.
A. 470,1.
B. 560,1.
C. 520,2.
D. 490,6.
A. anđehit benzonic
B. etanal.
C. metanal.
D. anđehit acrylic.
A. polietilen.
B. poli (vinylclorua).
C. cao su lưu hóa.
D. amilopectin.
A. Saccarozơ.
B. Amilopectin.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
A. neopentan.
B. 2,3-đimetylbutan.
C. pentan.
D. 3-metylpentan.
A. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
B. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
A. 5.
B. 4.
C.3
D. 6.
A. n = 2m+1.
B. n = 2m-1.
C. n = 2m.
D. n = 2m-2.
A. CH2=CHOOCH
B. HOCCH2CHO
C. CH3COCHO.
D. HOOCCH=CH2
A. ancol sec-butylic
B. ancol isobutylic
C. ancol butylic
D. ancol tert-butylic.
A. không màu.
B. tím.
C. xanh.
D. đỏ.
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6.
A. Tơ visco và tơ axetat.
B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
A. 0,015.
B. 0,030.
C. 0,010.
D. 0,020.
A. 3194,4 ml
B. 2785,0 ml.
C. 2300,0 ml.
D. 2875,0 ml.
A. 20 gam.
B. 14 gam
C. 10 gam.
D. 25 gam.
A. 7,3 gam.
B. 8,2 gam.
C. 16,4 gam.
D. 14,6 gam
A. Giảm 30 gam.
B. Tăng 18,6 gam
C. Tăng 13,2 gam.
D. Giảm 11,4 gam.
A. Val, Ala.
B. Gly, Val.
C. Ala, Val.
D. Val, Gly.
A. 22,1
B. 21,5
C. 21,8.
D. 22,4.
A. 80,9 gam.
B. 84,5 gam.
C. 88,5 gam.
D. 92,1 gam
A. CH3COOH, C2H5COOH.
B. HCOOH, C3H7COOH.
C. HCOOH, C2H5COOH.
D. CH3COOH, C3H7COOH.
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOC(CH3)=CH2.
D. HCOOCH=CHCH3.
A. H2,NO2.
B. H2,NH3
C. N2,N2O.
D. NO,NO2
A. 3m = 11b-10a.
B. 9m = 20a - 11b.
C. 3m = 22b-19a.
D. 8m = 19a- 11b.
A. 7,04 gam.
B. 7,46 gam
C. 3,52 gam
D. 3,73 gam.
A. 40,00%.
B. 31,25%.
C. 62,50%.
D. 50,00%.
A. 250.
B. 300.
C. 500.
D. 360.
A. 1,08 và 5,43.
B. 1,08 và 5,16.
C. 0,54 và 5,16.
D. 8,10 và 5,43.
A. 34,760.
B. 38,792.
C. 31,880.
D. 34,312.
A. Zn.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
A. 4,42 gam; CH3COOCH3
B. 4,24 gam; HCOOC2H5.
C. 4,24 gam; CH3COOH.
D. 4,42 gam; C2H5COOH
A. 65,29 và 72,96.
B. 72,96 và 65,96.
C. 79,62 và 20,38.
D. 65,92 và 79,26
A. 126,16.
B. 104,26.
C. 164,08.
D. 90,48.
A. 66,67%; 33,33%.
B. 59,2%; 40,8%.
C. 50%; 50%.
D. 40,8%; 59,2%.
A. 25,75%.
B. 15,92%.
C. 26,32%.
D. 22,18%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK