A. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có tỉ lệ mol 1:2 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư.
B. Hỗn hợp chứa Na và Al có tỉ lệ mol 1:1 tan hết trong nước dư.
C. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
D. Cho BaO dung dịch CuSO4, thu được hai loại kết tủa
A. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch HCl loãng.
B. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2.
C. Nhúng thanh Fe nguyên chất trong dung dịch ZnCl2.
D. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4
A. (1), (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4),(6).
C. (2), (4), (6).
D. (1), (3), (5)
A. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. .
B. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
C. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.
D. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 11
B. 12
C. 10
D. 9
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. (2), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (6)
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
B. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn hóa học.
C. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
D. Dung dịch amoniac dẫn được điện.
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. X, Y, Z.
B. X, Z, T.
C. X, Y, T.
D. Y, Z, T.
A. FeS, Al2S3, CuS
B. CuS, S
C. CuS
D. FeS, CuS
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 1 và 4.
D. 2 và 4.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 3
D. 1, 2, 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử.
B. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử.
C. Trong X có một nhóm - CH2 -
D. Trong X1 có một nhóm - CH2 -
A. Cu
B. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4
C. Cu, MgO, Fe3O4
D. Cu, MgO.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4
B. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4
C. AlCl3, AgNO3, KHSO4
D. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2
A. (1),(2),(3),(4),(5)
B. (2),(3),(4),(5)
C. (2),(4),(5)
D. (2),(3),(4)
A. 12
B. 14
C. 13
D. 15
A. 3
B. 1
C. 5
D. 4
A. 5
B. 6
C. 8
D. 6
A. (I),(II),(IV)
B. (I),(II),(V)
C. (II),(III),(V)
D. (I),(III),(IV)
A. (2),(4),(6)
B. (1),(3),(5)
C. (1),(3),(4),(5)
D. (2),(3),(4),(6)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. KI,NaNO3,KMnO4 và khí Cl2
B. NaOH,Na2CO3,Cu và KMnO4
C. CuCl2,KMnO4,NaNO3 và KI
D. H2S,NaNO3,BaCl2 và khí Cl2
A. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh
B. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được este có công thức C7H14O4NCl
C. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2 h
D. Z có tính lưỡng tín
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4
B. Cr(OH)3 và Na2CrO2
C. Na2CrO2 và Na2CrO4
D. Cr2(SO4)3 và Na2CrO2
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N
B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N
C. C7H14O4HCl và C5H7O4Na2N
D. C7H15O4HCl và C5H8O4Na2NCl
A. 3
B. 1
C. 5
D. 4
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. Nhiệt độ sôi của cao hơn .
B. Hợp chất Y có đồng phân hình học.
C. Phân tử có 6 nguyên tử hiđro.
D. là hợp chất hữu cơ tạp chức
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
A. (1), (2) và (5).
B. (1), (3) và (4).
C. (2) và (5).
D. (3) và (4).
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
A. (2), (3), (4), (6).
B. (2), (4), (6).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (3), (4), (5).
A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử.
B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống.
C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X.
D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3
A. 5, 6, 7.
B. 1, 2, 3, 5, 6.
C. 1, 3, 5, 6.
D. 1, 2, 5, 7.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6
A. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.
B. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
C. AlCl3, AgNO3, KHSO4.
D. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. (2), (3), (5), (7)
B. (1), (2), (4), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (4), (7)
D. (2), (3), (4), (7)
A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4.
B. MnO2; KMnO4; K2Cr2O7.
C. K2Cr2O7; MnO2; KMnO4.
D. KMnO4; MnO2; K2Cr2O7.
A. (3), (2), (4), (1).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (4), (3), (2), (1).
D. (2), (3), (1), (4).
A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3.
B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.
C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3.
D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. (2), (4), (6).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (6).
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa muối CrO2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam.
B. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.
C. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO3, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
A. cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).
B. xinvinit NaCl.KCl.
C. apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2).
D. cao lanh (3Mg.2SiO2.2H2O)
A. (C6H10O5)n; C2H4(OH)2; CH2=CH-COOH.
B. CH3COOH; C3H5(OH)3; CH3COOH.
C. Fe(NO3)3; CH3COOC2H5; anbumin (lòng trắng trứng).
D. NaCl; CH3COOH; C6H12O6.
A. Bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần theo chiều tăng của số hiệu Z.
B. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.
C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.
D. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. CH3CH2CH(OH)CH3.
B. CH2(OH)CH2CH2CH2OH.
C. CH3CH(OH)CH(OH)CH3.
D. CH3CH2CH(OH)CH2OH.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E ,F.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. Chất F không có đồng phân hình học (cis - trans)
B. Chất H có vị ngọt và mát
C. Chất A có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
D. Chất B có khả năng làm quỳ tím hóa xanh
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 18
B. 6
C. 8
D. 12
A. 2 và 3
B. 3 và 4
C. 1 và 2
D. 1 và 3
A. 1 thuốc thử
B. 2 thuốc thử
C. 3 thuốc thử
D. Không cần dùng thuốc thử
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
A. Khi tham gia phản ứng với các nguyên tố có độ âm điện lớn hơn các nguyên tố oxi có thể tạo hợp chất có số oxi hóa là +4 và +6.
B. Ở trong các hợp chất các nguyên tố nhóm oxi thường có số oxi hóa -2
C. Khi tham gia phản ứng với các nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, các nguyên tố nhóm oxi có khuynh hướng thu thêm 2 electron để trở thành trạng thái bền vững giống khí hiếm
D. Lưu huỳnh có khả năng tạo các hợp chất ion, trong đó có số oxi hóa là +4 (SO2) hoặc +6 (H2SO4,SF6)
A. 3; 3; 5
B. 0; 1; 1
C. 3; 3; 4
D. 3; 3; 3
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. HCl, SO2, NH3
B. H2, N2, C2H2
C. H2, N2, NH3
D. N2, H2
A. FeO và NaNO3
B. Fe2O3 và Cu(NO3)2
C. FeO và AgNO3
D. Fe2O3 và AgNO3
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 > H2S
B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử.
C. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hóa.
D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử.
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. toluene
B. stiren
C. caprolactam
D. acrilonnitrin
A. 2 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 4 dung dịch
D. 5 dung dịch
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. Hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
B. Phản ứng lên men thành rượu.
C. Phản ứng với CH3OH có xúc tác HCl.
D. Phản ứng tráng bạc.
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
B. Tính khử của mạnh hơn của .
C. Tính khử của mạnh hơn của .
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. dd CaCl2; dd (NH4)2CO3.
B. (NH4)2CO3; dd BaCl2.
C. dd BaCl2; dd Na2CO3.
D. dd BaCl2; dd (NH4)2CO3.
A. BaCl2.
B. NaHSO4.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
A. Nước brom và Ca(OH)2
B. NaOH và Ca(OH)2
C. KMnO4 và NaOH
D. Nước brom và NaOH
A. Khí CO2
B. Dung dịch phenolphtalein .
C. Quỳ tím.
D. dung dịch H2SO4.
A. Phenol, anilin, natri axetat, axit glutamic, axit axetic.
B. Etylamin, natri phenolnat, phenylamoni clorua, axit glutamic, axit axetic.
C. Anilin, natri phenolnat, axit fomic, axit glutamic, axit axetic.
D. Etylamin, natri phenolnat, axit aminoaxetic, axit fomic, axit axetic.
A. Để phân biệt được ancol isopropylic ta oxi hóa nhẹ mỗi chất rồi cho tác dụng với dd
B. Để phân biệt metanol, metanal, axetilen ta cho các chất phản ứng với dung dịch
C. Để phân biệt axit metanoic và axit etanoic ta cho phản ứng với Cu(OH)2/NaOH
D. Để phân biệt benzen và toluen ta dùng dd Brom.
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
A. Hg(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. AgNO3
D. HNO3
A. Dung dịch NH3 và Dung dịch NH4Cl.
B. Dung dịch Ba(NO3)2 và Dung dịch HNO3.
C. Dung dịch Ba(OH)2 và Dung dịch HCl.
D. Dung dịch HCl và Dung dịch NaCl
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. quỳ tím.
B. dung dịch xút.
C. dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. dung dịch nước brom.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. dung dịch HCl.
B. nước brom.
C. dung dịch Ca(OH)2.
D. dung dịch H2SO4.
A. dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH.
B. dung dịch Na2SO4, dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4.
D. dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng.
C. O2 không khí với xúc tác Mn2+.
D. Dung dịch brom.
A. Dung dịch Ba(OH)2.
B. Dung dịch KCl.
C. Quì tím.
D. Dung dịch NH4Cl
A. Nước.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch NaOH.
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
A. có kết tủa
B. có khí thoát ra
C. có kết tủa rồi tan
D. không có hiện tượng gì
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 4, 5
A. HO-CH2-CHO
B. HCOOCH3
C. CH3COOH
D. HO-CH=CH-OH
A. 10
B. 9
C. 7
D. 8
A. C3H6O mạch hở.
B. C3H10NCl.
C. C4H8O2 mạch hở.
D. C8H8 chứa nhân thơm.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. CuO, FeO, Ag
B. CuO, Fe2O3, Ag
C. CuO, Fe2O3, Ag2O
D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. Có 4 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 5 dung dịch cho pH > 7
B. Có 3 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 5 dung dịch cho pH > 7
C. Có 4 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 4 dung dịch cho pH > 7
D. Có 3 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 4 dung dịch cho pH > 7
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. CH2=CHOOCC2H5
B. CH2=C(CH3)OOCC2H5
C. CH2=C(CH3)- COOC2H5
D. CH2=CHCOOC2H5
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
A. 11
B. 10
C. 8
D. 9
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan một phần
B. Không có kết tủa tạo thành
C. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết
D. Sau phản ứng thấy có kết tủa
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. NH3 và Cl2.
B. H2S và Cl2.
C. HCl và CO2.
D. NH3 và HCl
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
A. 5
B. 2
C. 6
D. 3
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Cl2; CO2; H2S.
B. H2S; SO2; C2H4.
C. SO2; SO3; N2.
D. O2; CO2; H2S.
A. Hỗn hợp CuS; PbS có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng.
B. Hỗn hợp BaCO3; BaSO4 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng.
C. Hỗn hợp Ag3PO4; AgCl có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng.
D. Hỗn hợp Cu; Fe(NO3)2 có thể tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Cho khí H2S sục vào dd FeCl2
B. Nhúng 1 sợi dây đồng vào dd FeCl3
C. Cho khí H2S sục vào dd Pb(NO3)2
D. Thêm dd HNO3 loãng vào dd Fe(NO3)2
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Natri etylat không phản ứng với nước.
B. Dung dịch etylamin làm hồng phenolphtalein.
C. Toluen không làm mất màu dung dịch KMnO4 ngay cả khi đun nóng.
D. Dung dịch natri phenolat làm quỳ tím hóa đỏ.
A. Trong dãy HF, HCl, HBr, HI, tính axit và nhiệt độ sôi của các chất tăng dần.
B. Theo thứ tự HClO, HClO2, HClO3, HClO4, tính axit tăng dần, đồng thời tính oxi hóa giảm dần.
C. Trong công nghiệp, để thu được H2SO4, người ta dùng nước hấp thụ SO3.
D. Các hợp chất H2S, SO2, SO3 đều là các chất khí ở điều kiện thường
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
A. 6
B. 4
C. 8
D. 7
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
A. (2), (4), (5)
B. (1), (5)
C. (1), (3), (5)
D. (1), (3), (4), (5)
A. Sục khí CO2 vào dung dịch NaClO.
B. Cho kim loại Be vào H2O.
C. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
D. Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng, nguội
A. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7.
B. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử.
C. X không phản ứng với HNO2.
D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
A. (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4).
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Axit no, đơn chức mạch vòng.
B. Anđehit no, hai chức, mạch hở.
C. Axit đơn chức có hai nối đôi trong mạch cacbon.
D. Este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi trong mạch cacbon
A. Khi đun nóng hỗn hợp gồm: C2H5Br, KOH, C2H5OH thì không có khí thoát ra
B. Khi đun hỗn hợp: C2H5OH và axit HBr đến khi kết thúc phản ứng ta thu được dung dịch đồng nhất
C. Các ancol C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH tan vô hạn trong nước
D. Cho HNO3 đặc dư vào dung dịch phenol thấy có kết tủa màu vàng của axit picric
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Hai ion Mg2+ và Na+ đều có 10 electron chuyển động xung quanh hạt nhân nhưng bán kính của Na+ lớn hơn của Mg2+
B. Các thanh kim loại kiềm có những tính chất vật lí tương tự nhau do chúng cùng kết tinh theo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Dung dịch X chứa 5 ion Mg2+, Ca2+, Ba2+, Cl-( 0,2 mol) và ( 0,2 mol). Thêm 150 ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất
D. Nhỏ dd NH3 loãng dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
A. 3
B. 7
C. 5
D. 6
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. Độ dinh dưỡng của phân NPK được tính theo % về khối lượng của N, P2O5 và K2O
B. Phân đạm có độ dinh dưỡng cao nhất là ure.
C. Amophot là một loại phân phức hợp của NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
D. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2.
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
A. Trong điều kiện thích hợp, tất cả các axit cacboxylic đều có phản ứng với brom
B. Hợp chất cacbonyl C5H10O có 7 đồng phân cấu tạo
C. Trong điều kiện thích hợp, tất cả các xeton đều có phản ứng với brom
D. Tính axit của các chất giảm dần theo dãy: HCOOH, CH2=CHCOOH, CH3COOH, C6H5OH
A. fructozo, glucozo, đimetyl axetilen, vinyl axetilen, propanal.
B. axetilen, anlyl bromua, fructozo, mantozơ, but-l-in.
C. saccarozo, mantozo, đimetyl axetilen, vinyl axetilen, but-l-in
D. benzyl clorua, axetilen, glucoza, fructozơ, mantozơ.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần.
B. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
C. Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất.
D. Tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. Các dung dịch KF, NaCl, KBr, NaI đều có pH=7.
B. Các dung dịch KNO2, (NH4)2CO3, KBr, CH3COONa đều có pH>7
C. Các dung dịch NaAlO2, K3PO4, A1Cl3, Na2CO3 đều có pH>7.
D. Các dung dịch NH4Cl, KH2PO4, CuCl2, Mg(NO3)2 đều có pH<7.
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần
B. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
C. Tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al
D. Trong các kim loại, Cs là kim loại mềm nhất
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
A. 4 và 2
B. 3 và 3
C. 5 và 1
D. 4 và 1
A. Sn + O2 ® SnO2.
B. Ag2S + O2 ® 2Ag + SO2
C. Fe2O3 + 6HI(dư) ® 2FeI3 + 3H2O
D. Sn + 2HC1 ® SnCl2 + H2
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Cả X,Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 (loãng, lạnh)
B. Nhiệt độ nóng chảy của Z > của Y.
C. Trong X có 2 nhóm (-CH3)
D. khi đốt cháy X tạo số mol H2O < số mol CO2
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 3
B. 8
C. 4
D. 5
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
A. 17
B. 20
C. 19
D. 18
A. CH3OH
B. CH3NH2
C. NH3
D. H2
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (1), (2), (5).
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
A. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
B. Kim cương, than chì là các dạng thù hình của cacbon.
C. Trong các hợp chất, tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
D. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ.
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
A. (2),(3),(4), (5), (7), (8).
B. (l),(2),(4), (5), (6), (7).
C. (l), (2), (3), (4), (7), (8).
D. (l),(2),(3),(4),(5),(8).
A. Để nhận biết SO2 và SO3 ta dùng dung dịch nước brom.
B. Để nhận biết NH3 và CH3NH2 ta dùng axit HCl đặc.
C. Để nhận biết CO và CO2 ta dùng nước vôi trong.
D. Để nhận biết O2 và O3 ta dùng dung dịch KI có lẫn tinh bột.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
A. C5H12O có 8 đồng phân thuộc loại ancol
B. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH-
C. Hợp chất C6H5-CH2OH là phenol
D. C4H10O có 2 đồng phân ancol bậc 2.
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK